Vocabulary Animals Unit 3 Wild life Tiếng Anh 6 Friends plus

Giải tiếng Anh lớp 6 Friends plus unit 3 Vocabulary bao gồm đáp án các phần bài tập SGK tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo unit 3 Wild life.

THINK! How many animals can you name in thirty seconds? Hãy nghĩ xem! Trong 30 giây em có thể kể tên bao nhiêu động vật?

Gợi ý

Animals: Cat; Dog; Cow; buffalo; Duck; chicken; Mouse; Rat; fish; …

1. Look at the photos and watch or listen to three conversations. Which animal is correct for each conversation?Nhìn vào các bức ảnh và xem hoặc nghe ba cuộc trò chuyện. Con vật nào đúng cho mỗi đoạn hội thoại?

Đáp án

1 – a fish

2 – a wolf

3 – a camel

2. Watch or listen again and complete the Key Phrases. Xem hoặc nghe lại và hoàn thành Key Phrases.

Đáp án

1 – it is

2 – I’ve got

3 – a frog

4 – a dog

5 – an elephant

3. PRONUNCIATION: Sentence stress PHÁT ÂM: Trọng âm trong câu

Look at the questions and sentences. Listen and repeat. Underline the stressed words. Nhìn vào các câu hỏi và câu trần thuật. Nghe và lặp lại. Gạch dưới những từ được nhấn trọng âm.

Đáp án

2. It looks like a camel.

3. It sounds like a cat.

4. Is it a dog?

5. Maybe it’s a giraffe.

4. Play the Creature close-ups game. Follow the instructions. Then listen and check.Chơi trò chơi Cận cảnh sinh vật. Làm theo các hướng dẫn. Sau đó nghe và kiểm tra.

Đáp án

1. frog

2. elephant

3. butterfly

4. snake

5. gorilla

6. eagle

7. rabbit

8. whale

5. Listen and identify the animal sounds. Compare your ideas with a partner’s. Use the Key Phrases. Nghe và xác định âm thanh động vật. So sánh ý kiến của em với của bạn. Sử dụng Key Phrases.

Đáp án

1. camel

2. whale

3. monkey

4. eagle

5. frog

6. bat

6. Look at the questions and check the meanings of the words in blue. What do you think the animal is? Nhìn các câu hỏi và kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh. Bạn nghĩ động vật này là gì?

Đáp án

– live: sống

– wate: nước

– land: đất

– wings: cánh

– legs: chân

– tail: đuôi

The animal is a crocodile.

7. USE IT! Work in pairs. Play a guessing game. Think of an animal in exercise 4. Ask questions to identify your partner’s animal. Thực hành! Làm việc theo cặp. Chơi trò chơi suy đoán. Nghĩ về một động vật ở bài 4. Hỏi những câu hỏi để tìm ra con vật của bạn em.

Gợi ý

A: Does it live in water or on land?

B: It lives on land.

A: Does it have swings, legs or a tail?

B: It has a tail.

A: Is it dangerous?

B: No, it isn’t. It has long ears.

A: It is a rabbit?

B: Yes, it is.

Trên đây là Giải Vocabulary tiếng Anh lớp 6 friends plus unit 3 Wild life.