Trending News
06 Th10 2024

Danh mục: Tiếng Anh Lớp 10 Explore New Worlds

Giới thiệu Tiếng Anh 10 Explore New Worlds

Tiếng Anh 10 Explore New Worlds là chương trình giảng dạy tiếng Anh lớp 10 được thiết kế để giúp học sinh khám phá các nền văn hóa khác nhau và cải thiện kỹ năng tiếng Anh của mình. Chương trình này cung cấp cho học sinh các kỹ năng ngôn ngữ cơ bản và nâng cao.

Giải sách giáo khoa Tiếng Anh 10 Explore New Worlds

Trong sách giáo khoa Tiếng Anh 10 Explore New Worlds, các bạn sẽ được học các chủ đề như: nền văn hóa Tây Âu, châu Á và châu Phi, các hoạt động văn hoá và giải trí, và các vấn đề toàn cầu. Sách giáo khoa được thiết kế với nhiều hoạt động thú vị để học sinh có thể áp dụng kiến thức vào thực tế.
Giải Tiếng Anh 10 Cánh diều
Unit 1: People
• Từ vựng Unit 1
• Unit 1A: Meet people (trang 4, 5)
• Unit 1B: Ask for personal information (trang 6, 7)
• Unit 1C: Describe people and Occupations (trang 8, 9)
• Unit 1D: Compare people’s jobs (trang 10)
• Unit 1E: Write a personal description (trang 12, 13)
• Grammar Reference (trang 146, 147)
Unit 2: A Day in the Life
• Từ vựng Unit 2
• Unit 2A: Talk about a Typical Day (trang 16, 17)
• Unit 2B: Talk about Free Time (trang 18, 19)
• Unit 2C: Describe a Special Day (trang 20, 21)
• Unit 2D: Talk about Hobbies and Interests (trang 22)
• Unit 2E: Plan a Party (trang 24, 25)
• Grammar Reference (trang 147, 148)
Unit 3: Going Places
• Từ vựng Unit 3
• Unit 3A: Talk about your possessions (trang 28, 29)
• Unit 3B: Ask for and give travel information (trang 30, 31)
• Unit 3C: Ask for and give advice (trang 32, 33)
• Unit 3D: Plan a vaction (trang 34, 35)
• Unit 3E: Describe a place (trang 36, 37)
• Grammar Reference (trang 148, 149)
Unit 4: Food
• Từ vựng Unit 4
• Unit 4A: Describe a recipe (trang 40, 41)
• Unit 4B: Order a meal (trang 42, 43)
• Unit 4C: Talk about diets (trang 44, 45)
• Unit 4D: Plan a farm or a garden (trang 46)
• Unit 4E: Follow and give instructions (trang 48, 49)
• Grammar Reference (trang 150)
Unit 5: Sports
• Từ vựng Unit 5
• Unit 5A: Describe activities happening now (trang 52, 53)
• Unit 5B: Compare everyday and present- time activities (trang 54, 55)
• Unit 5C: Talk about your favorite sports (trang 56)
• Unit 5D: Compare sports and activities (trang 58)
• Unit 5E: Write and complete a questionnaire (trang 60, 61)
• Grammar Reference (trang 151, 152)
Unit 6: Destinations
• Từ vựng Unit 6
• Unit 6A: Describe past vacations (trang 64, 65)
• Unit 6B: Ask about trip (trang 66, 67)
• Unit 6C: Talk about your weekend (trang 68, 69)
• Unit 6D: Describe a national park (trang 70)
• Unit 6E: Find and share information online (trang 71, 72, 73)
• Grammar Reference (trang 153, 154)
Unit 7: Communication
• Từ vựng Unit 7
• Unit 7A: Talk about personal communication (trang 76, 77)
• Unit 7B: Exchange contact information (trang 77, 78, 79)
• Unit 7C: Describe characteristics and qualities (trang 80, 81)
• Unit 7D: Compare types of communication (trang 82)
• Unit 7E: Compare formal and informal communication (trang 84, 85)
• Grammar Reference (trang 154, 155)
Unit 8: Making plans
• Từ vựng Unit 8
• Unit 8A: Talk about your plans (trang 88, 89)
• Unit 8B: Plan a project (trang 90, 91)
• Unit 8C: Make predictions (trang 92, 93)
• Unit 8D: Solve a probem (trang 94)
• Unit 8E: Describe future trends (trang 95, 96)
• Grammar Reference (trang 155, 156)
Unit 9: Types of clothing
• Từ vựng Unit 9
• Unit 9A: Compare clothes (trang 100, 101)
• Unit 9B: Buy clothes (trang 102, 103)
• Unit 9C: Decide what to wear (trang 104, 105)
• Unit 9D: Discuss fashion (trang 106)
• Unit 9E: Describe clothes (trang 108, 109, 110 )
• Grammar Reference (trang 157)
Unit 10: Lifestyles
• Từ vựng Unit 10
• Unit 10A: Discuss healthy and unhealthy habits (trang 112, 113)
• Unit 10B: Give advice on healthy habits (trang 114, 115)
• Unit 10C: Talk about lifestyle (trang 116, 117)
• Unit 10D: Discuss the importance of sleep (trang 118, 119)
• Unit 10E: Explain heathy activities (trang 120, 121)
• Grammar Reference (trang 158)
Unit 11: Achievements
• Từ vựng Unit 11
• Unit 11A: Talk about responsibilities (trang 124, 125)
• Unit 11B: Interview for a job (trang 126, 127)
• Unit 11C: Describe past actions (trang 128, 129)
• Unit 11D: Women’s achievements (trang 130)
• Unit 11E: Write a resume (trang 132, 133)
• Grammar Reference (trang 159, 160)
Unit 12: Decisions
• Từ vựng Unit 12
• Unit 12A: Give advice about money (trang 136, 137)
• Unit 12B: Choose what to use (trang 138, 139)
• Unit 12C: Make decisions about money (trang 140, 141)
• Unit 12D: Plan how to raise money (trang 142)
• Unit 12E: Compare and contrast options (trang 143, 144)
• Grammar Reference (trang 160, 161)

Giải bài tập Tiếng Anh 10 Explore New Worlds

Sách giáo khoa Tiếng Anh 10 Explore New Worlds cung cấp nhiều bài tập để học sinh có thể rèn luyện kỹ năng tiếng Anh của mình. Các bài tập được thiết kế với nhiều dạng câu hỏi khác nhau để giúp học sinh tự tin và thành thạo hơn trong việc sử dụng tiếng Anh.
Giải sách bài tập Tiếng Anh 10 – Cánh diều
Nội dung đang được cập nhật ….

Nothing Found

It seems we can’t find what you’re looking for. Perhaps searching can help.

Sorry
Nothing found