– Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật có từ 1 đến 5 đồ vật.

– So sánh số 0 với các số trong phạm vi 5

– Đọc, viết được các chữ số từ 0-5, vị trí của số 0 trong dãy số.

– Biết đếm xuôi và đếm ngược các số từ 1 đến 5 và thứ tự của các số đó.

1.2. Các dạng toán về Các số 0, 1, 2, 3, 4, 5

Dạng 1: Đọc số lượng đồ vật trong mỗi nhóm.

Quan sát số lượng đồ vật có trong mỗi nhóm và sử dụng số thích hợp.

Dạng 2: Đếm theo thứ tự các số

Em ghi nhớ các số theo thứ tự tăng dần là 1;2;3;4;5 và thứ tự giảm dần là 5;4;3;2;1

Dạng 3: Tìm số liền trước, số liền sau.

Số liền trước của một số thì kém số đó một đơn vị.

Số liền sau của một số thì hơn số đó một đơn vị.

Ví dụ: Số liền trước của số 3 là số 2.

Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống

Bài 1: Các số 0, 1, 2, 3, 4, 5

Hướng dẫn giải

Bài 1: Các số 0, 1, 2, 3, 4, 5

Câu 2: Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm:

0….4     5….0     0…..2     0….0

Hướng dẫn giải

0 < 4     5 > 0     0 < 2     0 = 0

Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

1;2;3;….;…..

Hướng dẫn giải

Các số cần điền vào chỗ chấm là:

1;2;3;4;5

Số cần điền vào chỗ chấm là 4;5

Luyện tập

Qua nội dung bài học trên, giúp các em học sinh:

– Hệ thống lại kiến thức đã học một cách dễ dàng hơn

– Nhận biết các số 0, 1, 2, 3, 4, 5 và vận dụng vào làm bài tập