Hướng dẫn giải Unit 3 lớp 6 Looking back My friends dưới đây nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh 6 Global Success theo từng lesson năm 2022 – 2023 do TaiLieuViet.vn sưu tầm và đăng tải. Lời giải Tiếng Anh lớp 6 tập 1 unit 3 Looking back trang 34 giúp các em chuẩn bị bài tập ở nhà đầy đủ trước khi đến lớp.

Xem thêm: Soạn Tiếng Anh lớp 6 unit 3 Friends đầy đủ nhất

I. Mục tiêu bài học

1. Aims:

By the end of this lesson, students can

– review all what they have learnt in this unit.

2. Objectives:

– Vocabulary: the lexical items related to the topic “My friends”.

– Structures: The Present continuous

II. Soạn giải tiếng Anh lớp 6 Unit 3 Looking back

Vocabulary – Từ vựng

1. Choose the correct answer A, B, or C.Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C.

Đáp án

1 – B; 2 – A; 3 – C; 4 – A; 5 – C;

Hướng dẫn dịch

1 – Nick rất vui tính. Anh ấy làm cho mọi người cười!

2 – Em gái tôi luôn làm bài tập về nhà trước khi đến lớp. Em ấy rất chăm chỉ.

3 – Mi thật tốt bụng. Cô ấy giúp tôi làm bài tập.

4 – Anh ấy là một người chu đáo. Anh ấy quan tâm đến tất cả mọi người.

5 – Bạn thân của tôi rất năng động. Cô ấy thích tham gia các hoạt động.

2. Answer questions about your classmates.Hỏi những câu hỏi về bạn cùng lớp của em.

Hướng dẫn dịch

1 – Trong lớp bạn ai có mái tóc dài?

2 – Ai có cái mũi nhỏ?

3 – Ai có khuôn mặt tròn?

4 – Bạn cùng lớp ngồi cạnh bạn có mái tóc dài không?

5 – Bạn cùng lớp ngồi cạnh bạn có mắt to không?

Gợi ý

1 – Phuong has long hair.

2 – Ha has a small nose

3 – Trang has a round face.

4 – Yes, she does. / No, she doesn’t.

Đáp án

1 – are running

2 – are talking

3 – aren’t talking

4 – are drawing

5 – isn’t teaching

Hướng dẫn dịch

Đây là lớp học của tôi trong giờ giải lao. Một bạn nam đang chạy xung quanh lớp. Mi và Mai đang nói chuyện. Nam và Phong không nói chuyện. Họ đang vẽ một cái gì đó. Giáo viên của tôi cũng ở trong lớp học. Cô không giảng bài. Cô đang viết bài tập về nhà của chúng tôi trên bảng.

4. Put the verbs in brackets in the present simple or present continuous.Đặt động động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn.

1. A: What______you (do) ______?

B: I (write)______ an email to my friend.

2. A: Mai usually (cycle) ______to school.

B: Really? I (not cycle)______ . I (walk)______ every day.

3. A: Where is Phong? ______he (do) ______his homework?

B: No, he (read) ______a book in the living room.

Đáp án

1 – are you doing – am writing

2 – cycles – don’t cycle – walk

3 – Is he doing – is reading

Hướng dẫn dịch

1. A: Bạn đang làm gì đó?

B: Tôi đang viết email cho bạn.

2. A: Mai thường đạp xe đến trường.

B: Thật à? Tôi không đi xe đạp. Tôi đi bộ mỗi ngày.

3. A: Phong ở đâu? Bạn ấy đang làm bài tập về nhà à?

B: Không, bạn ấy đang đọc sách trong phòng khách.

Trên đây là Soạn tiếng Anh 6 Global Success Unit 3 My Friends Looking back trang 34 chi tiết nhất. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu học tốt Tiếng Anh lớp 6 khác như: Để học tốt Tiếng Anh 6, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6,…. được cập nhật liên tục trên TaiLieuViet.vn.