Nằm trong bộ Soạn tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức theo từng Unit năm học 2022 – 2023, tài liệu Soạn Looking back unit 8 lớp 6 trang 24 SGK tiếng Anh 6 Global Success dưới đây giúp các em học sinh lớp 6 giải đáp án chi tiết các phần bài tập 1 – 5 liên quan đến kiến thức Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh chủ đề Unit 8 lớp 6: Sports and Games (Thể thao và trò chơi) cũng như luyện tập các kỹ năng tiếng Anh cơ bản. Mời thầy cô, bậc phụ huynh và các em học sinh lớp 6 tham khảo, download tài liệu, phục vụ việc học tập, giảng dạy.

* Xem chi tiết tại: Soạn Anh 6 Unit 8 Sports and Games đầy đủ nhất

I. Mục tiêu bài học

1. Aims:

By the end of the lesson, sts will be able to

– Revise The Past simple tense, Imperatives

– talk about sports or games, some famous sports person

2. Objectives:

– Topic: Sports and games

– Vocabulary: words related to the topic “sports and games”

– Grammar: Past simple tense, Imperatives

– Skills: speaking, writing, listening, reading

II. Soạn giải Looking back Unit 8 lớp 6 Sports and Games

Vocabulary – Từ vựng

1. Find one odd word / phrase in each question. Tìm một từ/ cụm từ không cùng lọa trong mỗi câu hỏi.

Đáp án

1 – C; 2 – A; 3 – A; 4 – B; 5 – B;

2. Put the correct form of the verbs play, do or go in the blanks. Chia dạng đúng của động từ play, do hoặc go vào chỗ trống.

Đáp án

1 – do

2 – is playing

3 – goes

4 – went

5 – played

6 – are doing

Hướng dẫn dịch

1 – Dương có thể đánh võ ka-ra-tê.

2 – Hiện tại Duy không đọc. Anh ấy đang chơi bóng bàn với bạn của mình.

3 – Michael đi bơi gần như mỗi ngày.

4 – Hôm qua Phong không chơi đá bóng. Anh ấy đã đi câu cá.

5 – Khang chơi bóng chuyền vào thứ Bảy tuần trước.

6 – Các cô gái đang tập thể dục nhịp điệu trong sân chơi bây giờ.

1 – took

2 – started

3 – didn’t like

4 – did you do/ cycled/ watched

Hướng dẫn dịch

1 – Olympic Games đầu tiên diễn ra ở Hy Lạp vào năm 776 trước Công nguyên.

2 – Mọi người bắt đầu sử dụng máy tính khoảng 50 năm trước.

3 – Anh trai tôi không thích chơi trò chơi khi anh ấy còn nhỏ.

4. – Bạn đã làm gì vào cuối tuần trước?

– Tôi đạp xe quanh hồ cùng bạn bè. Sau đó, tôi xem TV vào buổi chiều.

4. What do you say in these situations? Em nói gì trong những tình huống này?

Gợi ý

1 – Please, stop talking

2 – Please, go out

3 – Don’t feed

4 – Stand in line, boys

5 – Don’t touch the dog.

Hướng dẫn dịch

1 – Làm ơn đừng gây ồn ào.

2 – Ra ngoài chơi với các bạn đi con.

3 – Làm ơn đừng cho động vật ăn.

4 – Các em đứng vào hàng nhé.

5 – Con không nên chạm vào con chó.

5. Fill each blank with ONE word to complete the passage. Điền vào mỗi chỗ trống với MỘT từ để hoàn thành đoạn văn.

Đáp án

1. play

2. hear

3. favourite

4. sports

5. famous

* Tham khảo thêm phần giải SGK tiếng Anh lớp 6 thí điểm tiếp theo:

  • Tiếng Anh 6 Unit 8: Skills 1
  • Tiếng Anh 6 Unit 8: Skills 2
  • Write about a sport/ game you like
  • Project Unit 8 lớp 6 Sports and Games
  • Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 6 chương trình mới Unit 8: Sports and Games

Và một số bài tập tiếng Anh Unit 8 lớp 6 Sports and Games có đáp án khác:

  • Bài tập tiếng Anh 6 Unit 8 Sports and Games
  • Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 6 Unit 8 Sports and Games
  • Bài tập Unit 8 lớp 6 Sports and Games có đáp án
  • Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8: Sports and Games nâng cao
  • Bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 8 Sports and Games
  • Trắc nghiệm Ngữ âm tiếng Anh lớp 6 Unit 8 Sports and Games
  • Trắc nghiệm Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 Unit 8 Sports and Games
  • Trắc nghiệm Reading tiếng Anh lớp 6 Unit 8 Sports and Games
  • Trắc nghiệm Writing tiếng Anh lớp 6 Unit 8 Sports and Games

Trên đây là Soạn tiếng Anh lớp 6 Unit 8 Sports and Games Looking back. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu học tốt Tiếng Anh lớp 6 khác như: Để học tốt Tiếng Anh 6, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6,…. được cập nhật liên tục trên TaiLieuViet.vn.