tailieuviet.vn giới thiệu Giải sách bài tập Toán lớp 9 Bài 3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương chi tiết giúp học sinh xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 9. Mời các bạn đón xem:
Giải SBT Toán 9 Bài 3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
a) 10.40;
b) 5.45;
c) 52.13;
d) 2.162.
Phương pháp giải:
Sử dụng các quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai.
Nếu A≥0,B≥0 thì A.B=A.B
Lời giải:
a)
10.40=10.40=400=20
b)
5.45=5.45=225=15
c)
=(2.13)2=2.13=26
52.13=52.13=4.13.13
d)
2.162=2.2.81
=(2.9)2=2.9=18
a) 45.80;
b) 75.48;
c) 90.6,4;
d) 2,5.14,4.
Phương pháp giải:
Sử dụng các quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai.
Nếu A≥0,B≥0 thì A.B=A.B
Lời giải:
a)
45.80=9.5.5.16
=9.52.16=3.4.5=60
b)
75.48=25.3.3.16
=25.32.16=5.3.4=60
c)
90.6,4=9.10.6,4=9.64
=9.64=3.8=24
d)
2,5.14,4=25.1,44
=25.1,44=5.1,2=6.
Bài 25 trang 9 SBT Toán 9 tập 1: Rút gọn rồi tính:
a) 6,82−3,22;
b) 21,82−18,22;
c) 117,52−26,52−1440;
d) 146,52−109,52+27.256.
Phương pháp giải:
Áp dụng hằng đẳng thức:
A2−B2=(A+B).(A−B).
Lời giải:
a)
6,82−3,22
=(6,8+3,2)(6,8−3,2)
=10.3,6=36=6
b)
21,82−18,22
=(21,8+18,2)(21,8−18,2)
=40.3,6=4.36=4.36=2.6=12
c)
117,52−26,52−1440
=(117,5+26,5)(117,5−26,5)−1440
=144.91−144.10=144.(91−10)
=144.81=144.81=12.9=108
d)
146,52−109,52+27.256
=(146,5+109,5)(146,5−109,5)+27.256
=256.37+27.256
=256.(37+27)
=256.64
=256.64
=16.8=128
Bài 26 trang 9 SBT Toán 9 tập 1: Chứng minh:
a) 9−17.9+17=8
b) 22(3−2)+(1+22)2−26=9
Phương pháp giải:
Áp dụng:
Quy tắc nhân các căn bậc hai:
Muốn nhân các căn bậc hai của số không âm, ta có thể nhân các số dưới dấu căn với nhau rồi khai phương kết quả đó, hay A.B=A.B với A≥0; B≥0.
Lời giải:
a)
Ta có:
9−17.9+17=(9−17)(9+17)
=92−(17)2=81−17=64=8
Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh.
b)
Ta có:
22(3−2)+(1+22)2−26
=26−42+1+42+8−26
= 1 + 8 = 9
Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh.
a) 6+1423+28;
b) 2+3+6+8+162+3+4.
Phương pháp giải:
Sử dụng các quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai.
Nếu A≥0,B≥0 thì A.B=A.B
Nếu A≥0,B≥0,C≥0 thì
AC+BC=A.C+B.C
=C(A+B).
Lời giải:
a)
6+1423+28=2.3+2.723+4.7=2.3+2.723+27=2(3+7)2(3+7)=22
b)
2+3+6+8+162+3+4=2+3+6+8+42+3+4
=2+3+2+2+6+82+3+4
=2+3+4+4+6+82+3+4
=(2+3+4)+2(2+3+4)2+3+4
=(2+3+4)(1+2)2+3+4=1+2
a) 2+3 và 10;
b) 3+2 và 2+6;
c) 16 và 15.17;
d) 8 và 15+17.
Phương pháp giải:
Áp dụng tính chất: Với a>0,b>0 và a2<b2 thì a<b
Để chứng minh a<b ( với a>0,b>0) ta chứng minh a2<b2.
Chú ý: (A)2=A ( với A>0).
Áp dụng hằng đẳng thức:
(a+b)2=a2+2ab+b2
Lời giải:
a)
Ta có:
(2+3)2=2+26+3=5+26
Và (10)2=10=5+5
So sánh 26 và 5:
Ta có: (26)2=22.(6)2=4.6=24
52=25
Vì 24<25⇒(26)2<52
⇒26<5
⇒5+26<5+5⇒(2+3)2<(10)2⇒2+3<10
b)
Ta có:
(3+2)2=3+43+4=7+43
(2+6)2=2+212+6=8+24.3=8+2.4.3=8+43
Vì 7+43<8+43 nên (3+2)2<(2+6)2
Vậy 3+2 < 2+6
c)
Ta có:
15.17=16−1.16+1=(16−1)(16+1)=162−1
Và 16=162
Vì 162−1<162 nên 16>15.17
Vậy 16>15.17.
d)
Ta có:
(15+17)2=15+215.17+17=32+215.17
Và 82=64=32+32
So sánh 16 và 15.17
Ta có:
15.17=(16−1)(16+1)=162−1<162
Hay 16>15.17
Vì 16>15.17 nên 32>215.17
Suy ra:
64>32+2.15.17⇒82>(15+17)2
Vậy 8>15+17.
2003+2005 và 22004
Phương pháp giải:
Áp dụng tính chất: Với a>0,b>0 và a2<b2 thì a<b
Để chứng minh a<b ( với a>0,b>0) ta chứng minh a2<b2.
Chú ý: (A)2=A ( với A>0).
Áp dụng hằng đẳng thức:
(a+1)(a−1)=a2−1
Lời giải:
Ta có:
(22004)2=4.2004=4008+2.2004
(2003+2005)2=2003+22003.2005+2005
=4008+22003.2005
So sánh 2004 và 2003.2005
Ta có:
2003.2005=(2004−1)(2004+1)=20042−1<20042
Suy ra:
2004>2003.2005⇒2.2004>2.2003.2005
⇒4008+2.2004>4008+22003.2005
⇒(22004)2>(2003+2005)2
Vậy 22004>2003+2005.
A=x+2.x−3 và B=(x+2)(x−3).
a) Tìm x để A có nghĩa. Tìm x để B có nghĩa.
b) Với giá trị nào của x thì A=B ?
Phương pháp giải:
Áp dụng:
– Để A có nghĩa thì A≥0
– Để A.B có nghĩa ta xét các trường hợp:
Trường hợp 1:
{A≥0B≥0
Trường hợp 2:
{A≤0B≤0
Lời giải:
a)
Ta có: A=x+2.x−3 có nghĩa khi và chỉ khi:
{x+2≥0x−3≥0⇔{x≥−2x≥3⇔x≥3
Vậy x≥3 thì A có nghĩa.
B=(x+2)(x−3) có nghĩa khi và chỉ khi:
(x+2)(x−3)≥0
Trường hợp 1:
{x+2≥0x−3≥0⇔{x≥−2x≥3⇔x≥3
Trường hợp 2:
{x+2≤0x−3≤0⇔{x≤−2x≤3⇔x≤−2
Vậy với x≥3 hoặc x≤−2 thì B có nghĩa
b)
Để A và B đồng thời có nghĩa thì x≥3
Khi đó: A=B
⇔x+2.x−3=(x+2)(x−3) (luôn đúng)
Vậy với x≥3 thì A=B.
Áp dụng tính (−25).(−64).
Phương pháp giải:
Áp dụng
{A<0B<0⇒{−A>0−B>0
Và A.B=A.B với (A≥0;B≥0).
Lời giải:
Vì a<0 nên –a>0 và b<0 nên –b>0
Ta có: ab=(−a).(−b)=−a.−b
Áp dụng: (−25).(−64)=25.64=5.8=40
a) 4(a−3)2 với a≥3 ;
b) 9(b−2)2 với b<2 ;
c) a2(a+1)2 với a>0 ;
d) b2(b−1)2 với b<0 .
Phương pháp giải:
Áp dụng:
A2=|A|
Với A≥0 thì |A|=A
Với A<0 thì |A|=−A.
Lời giải:
4(a−3)2=4.(a−3)2=2.|a−3|=2(a−3)(doa≥3)
b)
9(b−2)2=9(b−2)2=3.|b−2|=3(2−b)(dob<2)
c)
a2(a+1)2=a2.(a+1)2=|a|.|a+1|=a(a+1)(doa>0)
d)
b2(b−1)2=b2.(b−1)2=|b|.|b−1|=−b(1−b)(dob<0)
a) x2−4+2x−2;
b) 3x+3+x2−9.
Phương pháp giải:
Áp dụng:
– Để A có nghĩa thì A≥0
– Để A.B có nghĩa ta xét các trường hợp:
Trường hợp 1:
{A≥0B≥0
Trường hợp 2:
{A≤0B≤0
Biến đổi về dạng tích:
Nếu A≥0,B≥0 thì A.B=A.B
Với A≥0,B≥0,C≥0
Ta có :
A.B+A.C=A.B+A.C=A.(B+C).
Lời giải:
a)
Ta có: x2−4+2x−2 có nghĩa khi và chỉ khi:
x2−4≥0 và x−2≥0
Ta có: x−2≥0⇔x≥2
x2−4≥0⇔(x+2)(x−2)≥0
Trường hợp 1:
{x+2≥0x−2≥0⇔{x≥−2x≥2⇔x≥2
Trường hợp 2:
{x+2≤0x−2≤0⇔{x≤−2x≤2⇔x≤−2
Vậy với x≥2 thì biểu thức có nghĩa.
Biến đổi về dạng tích:
x2−4+2x−2=(x+2)(x−2)+2x−2
=x+2.x−2+2x−2
=x−2.(x+2+2)
b)
Ta có: 3x+3+x2−9 có nghĩa khi và chỉ khi:
x+3≥0 và x2−9≥0
Ta có: x+3≥0⇔x≥−3
x2−9≥0⇔(x+3)(x−3)≥0
Trường hợp 1:
{x+3≥0x−3≥0⇔{x≥−3x≥3⇔x≥3
Trường hợp 2:
{x+3≤0x−3≤0⇔{x≤−3x≤3⇔x≤−3
Vậy với x≥3 thì biểu thức có nghĩa.
Biến đổi về dạng tích:
3x+3+x2−9=3x+3+(x+3)(x−3)
=3x+3+x+3.x−3
=x+3(3+x−3)
a) x−5=3;
b) x−10=−2;
c) 2x−1=5;
d) 4−5x=12.
Phương pháp giải:
Để tìm x trong bài toán này ta phải thực hiện các bước sau:
Bước 1: Tìm điều kiện xác định:
Áp dụng A xác định khi A≥0
Bước 2: Giải phương trình bằng cách bình phương hai vế.
A=B⇔A=B2
Bước 3: Kết hợp điều kiện và kết luận nghiệm của phương trình.
Lời giải:
a)
x−5=3
Điều kiện: x−5≥0⇔x≥5
Ta có:
x−5=3⇔x−5=9⇔x=14(tm)
Vậy x=14.
b)
x−10=−2
Điều kiện: x−10≥0⇔x≥10
Vì x−10≥0 mà −2<0 nên không có giá trị nào của x để x−10=−2
c)
2x−1=5
Điều kiện: 2x−1≥0⇔x≥0,5
Ta có:
2x−1=5⇔2x−1=5⇔2x=6⇔x=3(tm)
Vậy x=3.
d)
4−5x=12
Điều kiện: 4−5x≥0⇔x≤45
Ta có:
4−5x=12⇔4−5x=144⇔−5x=140⇔x=−28(tm)
Vậy x=−28.
(n+1−n)2=(2n+1)2−(2n+1)2−1
Viết đẳng thức trên khi n bằng 1,2,3,4.
Phương pháp giải:
+) Áp dụng hằng đẳng thức:
(A−B)2=A2−2AB+B2
+) Nếu A≥0,B≥0 thì A.B=A.B
+) A2=|A|
Với A≥0 thì |A|=A
Với A<0 thì |A|=−A
Lời giải:
Ta có vế phải
(n+1−n)2=n+1−2n(n+1)+n=2n+1−2n(n+1)
Ta có vế trái:
(2n+1)2−(2n+1)2−1=|2n+1|−(2n+1+1)(2n+1−1)
=2n+1−2(n+1)2n=2n+1−4(n+1)n
=2n+1−4.n(n+1)=2n+1−2n(n+1)
Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh.
– Với n=1, ta có: (2−1)2=9−8
– Với n=2, ta có: (3−2)2=25−24
– Với n=3, ta có: (4−3)2=49−48
– Với n=4, ta có: (5−4)2=81−80
Bài tập bổ sung (trang 10 SBT Toán 9):
(A) 0,20 ;
(B) 2,0 ;
(C) 20,0 ;
(D) 0,02;
Hãy chọn đáp án đúng.
Phương pháp giải:
+) Nếu A≥0,B≥0 thì A.B=A.B
+) A2=|A|
Với A≥0 thì |A|=A
Với A<0 thì |A|=−A
Lời giải:
1,6.2,5=1,6.2,5=(16.0,1).(25.0,1)=16.25.0,01=16.25.0,01=4.5.0,1=20.0,1=2,0
Chọn đáp án (B)
Related posts
Tài liệu nổi bật
Categories
- Âm Nhạc – Mỹ Thuật Lớp 9 (17)
- Âm nhạc lớp 6 – KNTT (31)
- Âm Nhạc Lớp 7- CTST (23)
- Bài tập Toán 9 (8)
- Chưa phân loại (32)
- Chuyên đề Hóa học 12 (196)
- Chuyên đề Sinh học lớp 12 (61)
- Chuyên đề Toán 9 (50)
- Công Nghệ Lớp 10- CD (58)
- Công Nghệ Lớp 10- KNTT (52)
- Công nghệ Lớp 11 – KNTT (22)
- Công Nghệ Lớp 6 – CTST (15)
- Công Nghệ Lớp 6 – KNTT (16)
- Công Nghệ Lớp 7- CTST (18)
- Công Nghệ Lớp 7- KNTT (19)
- Công nghệ Lớp 8 – CD (21)
- Công nghệ Lớp 8 – CTST (18)
- Công nghệ Lớp 8 – KNTT (7)
- Công Nghệ Lớp 9 (114)
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Văn (35)
- Địa Lí Lớp 10- CD (99)
- Địa Lí Lớp 10- KNTT (77)
- Địa lí Lớp 11 – CD (31)
- Địa lí Lớp 11 – CTST (23)
- Địa lí Lớp 11 – KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 12 (134)
- Địa lí Lớp 6 – CTST (36)
- Địa lí Lớp 6 – KNTT (30)
- Địa Lí Lớp 7- CTST (22)
- Địa Lí Lớp 7- KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 9 (290)
- GDCD 12 (28)
- GDCD Lớp 6 – CTST (8)
- GDCD Lớp 6 – KNTT (12)
- GDCD Lớp 9 (94)
- Giải bài tập Địa Lí 12 (12)
- Giải bài tập SGK Toán 12 (8)
- Giải bài tập Sinh học 12 (45)
- Giải SBT Hóa học 12 (71)
- Giải vở BT Văn 9 (122)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- CTST (12)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- KNTT (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CD (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CTST (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – KNTT (10)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- CD (12)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- KNTT (12)
- Hóa Học Lớp 10- CD (30)
- Hóa Học Lớp 10- KNTT (61)
- Hoá Học Lớp 11 – CD (19)
- Hoá học Lớp 11 – CTST (19)
- Hoá học Lớp 11 – KNTT (25)
- Hóa Học Lớp 12 (130)
- Hóa Học Lớp 9 (717)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 10- KNTT (52)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- CTST (40)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- KNTT (16)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CD (19)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CTST (9)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – KNTT (18)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – CTST (46)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – KNTT (57)
- Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7- CTST (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CD (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CTST (33)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – KNTT (37)
- Kinh Tế & Pháp Luật Lớp 10 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CTST (11)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – KNTT (11)
- Lịch Sử Lớp 10- CD (34)
- Lịch Sử Lớp 10- CTST (20)
- Lịch Sử Lớp 10- KNTT (42)
- Lịch sử Lớp 11 – CTST (13)
- Lịch sử Lớp 11 – KNTT (13)
- Lịch sử Lớp 6 – CTST (21)
- Lịch sử Lớp 6 – KNTT (22)
- Lịch Sử Lớp 7- CTST (19)
- Lịch sử lớp 7- KNTT (18)
- Lịch Sử Lớp 9 (148)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – CTST (40)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – KNTT (33)
- Lý thuyết Địa lý 12 (4)
- Lý thuyết Lịch sử lớp 9 (33)
- Lý thuyết Ngữ Văn (83)
- Lý thuyết Ngữ Văn 12 (18)
- Lý thuyết Sinh học 12 (41)
- Mở bài – Kết bài hay (55)
- Mở bài lớp 12 hay (24)
- Nghị luận xã hội (34)
- Ngữ Văn Lớp 10- CD (113)
- Ngữ Văn Lớp 10- CTST (79)
- Ngữ Văn Lớp 10- KNTT (198)
- Ngữ Văn Lớp 11 – CD (51)
- Ngữ văn Lớp 11 – CTST (89)
- Ngữ Văn Lớp 11 – KNTT (107)
- Ngữ Văn Lớp 12 (379)
- Ngữ Văn Lớp 6 – KNTT (293)
- Ngữ Văn Lớp 7- CTST (103)
- Ngữ Văn Lớp 7- KNTT (66)
- Ngữ văn Lớp 8 – CD (48)
- Ngữ văn Lớp 8 – CTST (123)
- Ngữ văn Lớp 8 – KNTT (196)
- Ngữ Văn Lớp 9 (28)
- Phân tích các tác phẩm lớp 12 (12)
- Sinh Học Lớp 10- CD (49)
- Sinh Học Lớp 10- CTST (61)
- Sinh Học Lớp 10- KNTT (71)
- Sinh Học Lớp 11 – CD (16)
- Sinh học Lớp 11 – CTST (18)
- Sinh học Lớp 11 – KNTT (18)
- Sinh Học Lớp 9 (229)
- Soạn Anh 12 mới (86)
- Soạn văn 9 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 1 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 2 (50)
- Tác giả – Tác phẩm (41)
- Tác giả – Tác phẩm Ngữ Văn 12 (13)
- Thi THPT QG môn Địa lý (12)
- Thi THPT QG môn Sinh (8)
- Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global (57)
- Tiếng Anh Lớp 10 Global Success (604)
- Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World (98)
- Tiếng anh Lớp 11 Friends Global (171)
- Tiếng anh Lớp 11 Global Success (368)
- Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World (104)
- Tiếng Anh Lớp 12 cũ (168)
- Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus (114)
- Tiếng Anh Lớp 6 Global Success (174)
- Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus (160)
- Tiếng Anh Lớp 8 Friends plus (71)
- Tiếng anh Lớp 8 Global Success (79)
- Tiếng anh Lớp 8 iLearn Smart World (40)
- Tiếng Anh Lớp 9 Mới (211)
- Tin Học Lớp 10- CD (24)
- Tin Học Lớp 10- KNTT (33)
- Tin học Lớp 11 – KNTT (21)
- Tin Học Lớp 6 – CTST (41)
- Tin Học Lớp 6- KNTT (17)
- Tin Học Lớp 7- CTST (14)
- Tin Học Lớp 7- KNTT (16)
- Tin học Lớp 8 – CD (36)
- Tin học Lớp 8 – CTST (10)
- Tin học Lớp 8 – KNTT (5)
- Tin Học Lớp 9 (21)
- Toán 10 sách Chân trời sáng tạo (42)
- Toán Lớp 1 – KNTT (1)
- Toán Lớp 10- CD (44)
- Toán Lớp 10- CTST (39)
- Toán Lớp 10- KNTT (161)
- Toán Lớp 11 – CD (19)
- Toán Lớp 11 – CTST (44)
- Toán Lớp 11 – KNTT (46)
- Toán Lớp 12 (123)
- Toán Lớp 6 – CTST (62)
- Toán Lớp 6 – KNTT (102)
- Toán Lớp 7- CTST (52)
- Toán Lớp 7- KNTT (74)
- Toán Lớp 8 – CD (23)
- Toán Lớp 8 – CTST (21)
- Toán Lớp 8 – KNTT (34)
- Toán Lớp 9 (194)
- Tóm tắt Ngữ văn (16)
- Trắc nghiệm Ngữ Văn (75)
- Trắc nghiệm Toán 9 (61)
- Trải nghiệm hướng nghiệp Lớp 11 – KNTT (8)
- Văn mẫu 12 phân tích chuyên sâu (12)
- Văn mẫu 9 (273)
- Vật Lí Lớp 10- CD (39)
- Vật Lí Lớp 10- KNTT (61)
- Vật Lí Lớp 11 – CD (18)
- Vật lí Lớp 11 – CTST (20)
- Vật lí Lớp 11 – KNTT (26)
- Vật Lý Lớp 9 (217)