tailieuviet.vn giới thiệu Giải sách bài tập Toán lớp 9 Bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức chi tiết giúp học sinh xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 9. Mời các bạn đón xem:
Giải SBT Toán 9 Bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
a) −2x+3
b)2×2
c) 4x+3
d) −5×2+6
Phương pháp giải:
Áp dụng:
A có nghĩa ⇔A≥0
1A có nghĩa ⇔A >0
1A>0 ⇔A >0
Lời giải:
a)
Ta có: −2x+3 có nghĩa khi và chỉ khi:
−2x+3≥0⇔−2x≥−3⇔x≤32
b)
Ta có: 2×2 có nghĩa khi và chỉ khi:
2×2≥0⇔x2 >0⇔x≠0
c)
Ta có: 4x+3 có nghĩa khi và chỉ khi:
4x+3≥0⇔x+3>0⇔x>−3
d)
Ta có: x2≥0 với mọi x nên x2+6>0 với mọi x
Mà −5<0
Suy ra −5×2+6<0 với mọi x
Vậy không có giá trị nào của x để −5×2+6 có nghĩa.
a) 5(−2)4
b) −4(−3)6
c) (−5)8
d) 2(−5)6+3(−2)8.
Phương pháp giải:
Áp dụng:
A2=|A|
Nếu A≥0 thì |A|=A
Nếu A<0 thì |A|=−A.
Lưu ý: (am)n=am.n
Lời giải:
a)
5(−2)4=5[(−2)2]2=5.|(−2)2|=5.|4|=5.4=20
b)
−4(−3)6=−4[(−3)3]2=−4.|(−3)3|=−4.|−27|=−4.27=−108
c)
(−5)8=[(−5)4]2=(−5)4=[(−5)2]2=|(−5)2|=25
d)
2(−5)6+3(−2)8=2.[(−5)3]2+3.[(−2)4]2
=2.|(−5)3|+3.|(−2)4|=2.|−125|+3.|16|=2.125+3.16=298
a) (4+2)2;
b) (3−3)2;
c) (4−17)2;
d) 23+(2−3)2.
Phương pháp giải:
Áp dụng:
A2=|A|
Nếu A≥0 thì |A|=A
Nếu A<0 thì |A|=−A
Xét các trường hợp A≥0 và A<0 để bỏ dấu giá trị tuyệt đối.
Lời giải:
a)
(4+2)2=|4+2|=4+2
b)
(3−3)2=|3−3|=3−3 (do 3>3).
c)
(4−17)2=|4−17|=17−4 (do 4=16<17).
d)
23+(2−3)2=23+|2−3|
=23+2−3=3+2.
a) 9+45=(5+2)2;
b) 9−45−5=−2;
c) (4−7)2=23−87;
d) 23+87−7=4.
Phương pháp giải:
Áp dụng:
A2=|A|
Nếu A≥0 thì |A|=A
Nếu A<0 thì |A|=−A
Sử dụng hằng đẳng thức: (a+b)2=a2+2ab+b2
Lời giải:
a)
Ta có:
VT=9+45=4+2.25+5=22+2.25+(5)2=(2+5)2
Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh.
b)
Ta có:
VT=9−45−5 =5−2.25+4−5
=(5)2−2.25+22−5
=(5−2)2−5
=|5−2|−5=5−2−5=−2
Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh.
c)
Ta có:
VT=(4−7)2=42−2.4.7+(7)2
=16−87+7=23−87
Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh.
d)
Ta có:
VT=23+87−7
=16+2.4.7+7−7
=42+2.4.7+(7)2−7
=(4+7)2−7
=|4+7|−7=4+7−7=4
Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh.
Chú ý: VT là vế trái.
a) (x−1)(x−3);
b) x2−4;
c) x−2x+3;
d) 2+x5−x.
Phương pháp giải:
Để biểu thức A.B có nghĩa khi A.B≥0
Ta xét các trường hợp sau:
TH1:
{A≥0B≥0
TH2:
{A≤0B≤0
Lời giải:
a)
Ta có: (x−1)(x−3) xác định khi và chỉ khi :
(x−1)(x−3)≥0
Trường hợp 1:
{x−1≥0x−3≥0⇔{x≥1x≥3⇔x≥3
Trường hợp 2:
{x−1≤0x−3≤0⇔{x≤1x≤3⇔x≤1
Vậy với x≤1 hoặc x≥3 thì (x−1)(x−3) xác định.
b)
Ta có: x2−4 xác định khi và chỉ khi:
x2−4≥0⇔x2≥4⇔|x|≥2⇔[x≥2x≤−2
Vậy với x≤−2 hoặc x≥2 thì x2−4 xác định.
c)
Ta có: x−2x+3 xác định khi và chỉ khi: x−2x+3≥0
Trường hợp 1:
{x−2≥0x+3>0⇔{x≥2x>−3⇔x≥2
Trường hợp 2:
{x−2≤0x+3<0⇔{x≤2x<−3⇔x<−3
Vậy với x<−3 hoặc x≥2 thì x−2x+3 xác định.
d)
Ta có: 2+x5−x xác định khi và chỉ khi 2+x5−x≥0
Trường hợp 1:
{2+x≥05−x>0⇔{x≥−2x<5⇔−2≤x<5
Trường hợp 2:
{2+x≤05−x<0⇔{x≤−2x>5
⇔ vô nghiệm.
Vậy với −2≤x<5 thì 2+x5−x xác định.
a) 9×2=2x+1;
b) x2+6x+9=3x−1;
c) 1−4x+4×2=5;
d) x4=7.
Phương pháp giải:
Áp dụng:
A2=|A|
Nếu A≥0 thì |A|=A
Nếu A<0 thì |A|=−A
Xét các trường hợp A≥0 và A<0 để bỏ dấu giá trị tuyệt đối.
Lời giải:
a)
Ta có:
9×2=2x+1⇔(3x)2=2x+1⇔|3x|=2x+1(1)
Trường hợp 1:
3x≥0⇔x≥0⇒|3x|=3x
Suy ra:
3x=2x+1⇔3x−2x=1⇔x=1
Giá trị x=1 thỏa mãn điều kiện x≥0.
Vậy x=1 là nghiệm của phương trình (1).
Trường hợp 2:
3x<0⇔x<0⇒|3x|=−3x
Suy ra :
−3x=2x+1⇔−3x−2x=1⇔−5x=1⇔x=−15
Giá trị x=−15 thỏa mãn điều kiện x<0.
Vậy x=−15 là nghiệm của phương trình (1).
Vậy x=1 và x=−15
b)
Ta có :
x2+6x+9=3x−1
⇔(x+3)2=3x−1⇔|x+3|=3x−1(2)
Trường hợp 1:
x+3≥0⇔x≥−3⇒|x+3|=x+3
Suy ra :
x+3=3x−1⇔x−3x=−1−3⇔−2x=−4⇔x=2
Giá trị x=2 thỏa mãn điều kiện x≥−3.
Vậy x=2 là nghiệm của phương trình (2).
Trường hợp 2:
x+3<0⇔x<−3⇒|x+3|=−x−3
Suy ra:
−x−3=3x−1⇔−x−3x=−1+3⇔−4x=2⇔x=−0,5
Giá trị x=−0,5 không thỏa mãn điều kiện x<−3 nên loại.
Vậy x=2.
c)
Ta có:
1−4x+4×2=5(3)⇔(1−2x)2=5⇔|1−2x|=5
Trường hợp 1:
1−2x≥0⇔2x≤1⇔x≤12⇒|1−2x|=1−2x
Suy ra:
1−2x=5⇔−2x=5−1⇔−2x=4⇔x=−2
Giá trị x=−2 thỏa mãn điều kiện x≤12
Vậy x=−2 là nghiệm của phương trình (3).
Trường hợp 2:
1−2x<0⇔2x>1⇔x>12⇒|1−2x|=2x−1
Suy ra:
2x−1=5⇔2x=5+1⇔2x=6⇔x=3
Giá trị x=3 thỏa mãn điều kiện x>12
Vậy x=3 là nghiệm của phương trình (3).
Vậy x=−2 và x=3.
d)
Ta có:
x4=7⇔(x2)2=7⇔|x2|=7⇔x2=7
Suy ra x=7 hoặc x=−7
Vậy x=7; x=−7
a) x2−7;
b) x2−22x+2;
c) x2+213x+13.
Phương pháp giải:
Áp dụng:
A=(A)2 (với A≥0)
A2−B2=(A−B)(A+B)
A2−2AB+B2=(A−B)2
A2+2AB+B2=(A+B)2
Lời giải:
Ta có:
x2−7=x2−(7)2=(x+7)(x−7)
b)
Ta có:
x2−22x+2=x2−2.x.2+(2)2=(x−2)2
c)
Ta có:
x2+213x+13=x2+2.x.13+(13)2=(x+13)2
a) x2−5x+5 (với x≠−5)
b) x2+22x+2×2−2 (với x≠±2 )
Phương pháp giải:
Áp dụng:
A=(A)2 (với A≥0)
A2−B2=(A−B)(A+B)
Lời giải:
a)
x2−5x+5=x2−(5)2x+5=(x−5)(x+5)x+5=x−5
(với x≠−5).
b)
x2+22x+2×2−2
=x2+2.x.2+(2)2(x+2)(x−2)
=(x+2)2(x−2)(x+2)
=x+2x−2
(với x≠±2 ).
a) 6+22 và 9;
b) 2+3 và 3;
c) 9+45 và 16;
d) 11−3 và 2.
Phương pháp giải:
(A+B)2=A2+2AB+B2
(A−B)2=A2−2AB+B2
A<B⇔A2<B2 với (A>0;B>0).
Lời giải:
a)
Ta có : 9=6+3
So sánh: 22 và 3 vì 22>0 và 3>0
Ta có:
(22)2=22(2)2=4.2=8
32=9
Vì 8<9 nên (22)2<32⇒22<3
⇒6+22<6+3 ⇒6+22<9
Vậy 6+22<9.
b)
(2+3)2=2+2.2.3+3=5+2.2.3
Mà 32=9=5+4=5+2.2
So sánh: 2.3 và 2
Ta có:
2.3>2.2=2
Suy ra:
2.3>2⇔2.2.3>2.2⇔5+2.2.3>4+5
⇔5+22.3>9⇔(2+3)2>32
Vậy 2+3>3.
So sánh 45 và 7
Ta có: (45)2=42.(5)2=16.5=80
Và 72=49
80>49⇒80>49⇒45>7
Từ đó
45>7⇒9+45>9+7
Vậy 9+45>16
Vì 11>3 nên 11−3>0.
Ta có:
(11−3)2=11−2.11.3+3=14−2.11.3.
22=4=14−10
Ta so sánh 10 và 2.11.3 hay so sánh giữa 5 và 11.3.
Ta có: 52=25
(11.3)2=(11)2.(3)2=11.3=33
Vì 25<33 nên 52<(11.3)2
Suy ra : 5<11.3⇒10<2.11.3
Suy ra :
14−10>14−2.11.3⇒(11.3)2<22
Vậy 11−3<2.
a) 4−23−3;
b) 11+62−3+2;
c) 9×2−2x với x<0 ;
d) x−4+16−8x+x2 với x>4.
Phương pháp giải:
Áp dụng hằng đẳng thức:
A2=|A|
Nếu A≥0 thì |A|=A
Nếu A<0 thì |A|=−A
Xét các trường hợp A≥0 và A<0 để bỏ dấu giá trị tuyệt đối.
Sử dụng hằng đẳng thức:
(a−b)2=a2−2ab+b2
(a+b)2=a2+2ab+b2
Lời giải:
a)
4−23−3=3−23+1−3
=(3−1)2−3=|3−1|−3=3−1−3=−1
b)
11+62−3+2=9+2.32+2−3+2
=(3+2)2−3+2=3+2−3+2=22
c)
9×2−2x=(3x)2−2x=|3x|−2x=−3x−2x=−5x
( với x<0)
d)
x−4+16−8x+x2=x−4+(x−4)2
=x−4+|x−4|=x−4+x−4=2x−8
( với x>4).
(n+1)2+n2=(n+1)2−n2
Viết đẳng thức trên khi n là 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
Phương pháp giải:
Áp dụng:
A2=|A|
Nếu A≥0 thì |A|=A
Nếu A<0 thì |A|=−A.
Sử dụng hằng đẳng thức:
(a+b)2=a2+2ab+b2
(a−b)2=a2−2ab+b2
Lời giải:
Ta có:
(n+1)2+n2=|n+1|+|n|
Do n∈N⇒n+1>0
Nên |n+1|+|n|=n+1+n=2n+1 (1)
Ta có:
(n+1)2−n2=n2+2n+1−n2
=2n+1 (2)
Từ (1) và (2) suy ra vế phải bằng vế trái nên đẳng thức được chứng minh.
Với n=1, ta có:
(1+1)2+12=(1+1)2−12⇔4+1=4−1
Với n=2, ta có:
(2+1)2+22=(2+1)2−22⇔9+4=9−4
Với n=3, ta có:
(3+1)2+32=(3+1)2−32⇔16+9=16−9
Với n=4, ta có:
(4+1)2+42=(4+1)2−42⇔25+16=25−16
Với n=5, ta có:
(5+1)2+52=(5+1)2−52⇔36+25=36−25
Với n=6, ta có:
(6+1)2+62=(6+1)2−62⇔49+36=49−36
Với n=7, ta có:
(7+1)2+72=(7+1)2−72⇔64+49=64−49
Bài tập bổ sung (trang 8 SBT Toán 9):
(A) 9×2=9x
(B) 9×2=3x
(C) 9×2=−9x
(D) 9×2=−3x.
Hãy chọn đáp án đúng
Phương pháp giải:
Áp dụng:
A2=|A|
Nếu A≥0 thì |A|=A
Nếu A<0 thì |A|=−A.
Lời giải:
9×2=(3x)2=|3x|
Do x là số âm nên |3x|=−3x.
Đáp án (D).
Related posts
Tài liệu nổi bật
Categories
- Âm Nhạc – Mỹ Thuật Lớp 9 (17)
- Âm nhạc lớp 6 – KNTT (31)
- Âm Nhạc Lớp 7- CTST (23)
- Bài tập Toán 9 (8)
- Chưa phân loại (32)
- Chuyên đề Hóa học 12 (196)
- Chuyên đề Sinh học lớp 12 (61)
- Chuyên đề Toán 9 (50)
- Công Nghệ Lớp 10- CD (58)
- Công Nghệ Lớp 10- KNTT (52)
- Công nghệ Lớp 11 – KNTT (22)
- Công Nghệ Lớp 6 – CTST (15)
- Công Nghệ Lớp 6 – KNTT (16)
- Công Nghệ Lớp 7- CTST (18)
- Công Nghệ Lớp 7- KNTT (19)
- Công nghệ Lớp 8 – CD (21)
- Công nghệ Lớp 8 – CTST (18)
- Công nghệ Lớp 8 – KNTT (7)
- Công Nghệ Lớp 9 (114)
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Văn (35)
- Địa Lí Lớp 10- CD (99)
- Địa Lí Lớp 10- KNTT (77)
- Địa lí Lớp 11 – CD (31)
- Địa lí Lớp 11 – CTST (23)
- Địa lí Lớp 11 – KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 12 (134)
- Địa lí Lớp 6 – CTST (36)
- Địa lí Lớp 6 – KNTT (30)
- Địa Lí Lớp 7- CTST (22)
- Địa Lí Lớp 7- KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 9 (290)
- GDCD 12 (28)
- GDCD Lớp 6 – CTST (8)
- GDCD Lớp 6 – KNTT (12)
- GDCD Lớp 9 (94)
- Giải bài tập Địa Lí 12 (12)
- Giải bài tập SGK Toán 12 (8)
- Giải bài tập Sinh học 12 (45)
- Giải SBT Hóa học 12 (71)
- Giải vở BT Văn 9 (122)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- CTST (12)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- KNTT (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CD (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CTST (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – KNTT (10)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- CD (12)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- KNTT (12)
- Hóa Học Lớp 10- CD (30)
- Hóa Học Lớp 10- KNTT (61)
- Hoá Học Lớp 11 – CD (19)
- Hoá học Lớp 11 – CTST (19)
- Hoá học Lớp 11 – KNTT (25)
- Hóa Học Lớp 12 (130)
- Hóa Học Lớp 9 (717)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 10- KNTT (52)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- CTST (40)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- KNTT (16)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CD (19)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CTST (9)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – KNTT (18)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – CTST (46)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – KNTT (57)
- Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7- CTST (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CD (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CTST (33)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – KNTT (37)
- Kinh Tế & Pháp Luật Lớp 10 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CTST (11)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – KNTT (11)
- Lịch Sử Lớp 10- CD (34)
- Lịch Sử Lớp 10- CTST (20)
- Lịch Sử Lớp 10- KNTT (42)
- Lịch sử Lớp 11 – CTST (13)
- Lịch sử Lớp 11 – KNTT (13)
- Lịch sử Lớp 6 – CTST (21)
- Lịch sử Lớp 6 – KNTT (22)
- Lịch Sử Lớp 7- CTST (19)
- Lịch sử lớp 7- KNTT (18)
- Lịch Sử Lớp 9 (148)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – CTST (40)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – KNTT (33)
- Lý thuyết Địa lý 12 (4)
- Lý thuyết Lịch sử lớp 9 (33)
- Lý thuyết Ngữ Văn (83)
- Lý thuyết Ngữ Văn 12 (18)
- Lý thuyết Sinh học 12 (41)
- Mở bài – Kết bài hay (55)
- Mở bài lớp 12 hay (24)
- Nghị luận xã hội (34)
- Ngữ Văn Lớp 10- CD (113)
- Ngữ Văn Lớp 10- CTST (79)
- Ngữ Văn Lớp 10- KNTT (198)
- Ngữ Văn Lớp 11 – CD (51)
- Ngữ văn Lớp 11 – CTST (89)
- Ngữ Văn Lớp 11 – KNTT (107)
- Ngữ Văn Lớp 12 (379)
- Ngữ Văn Lớp 6 – KNTT (293)
- Ngữ Văn Lớp 7- CTST (103)
- Ngữ Văn Lớp 7- KNTT (66)
- Ngữ văn Lớp 8 – CD (48)
- Ngữ văn Lớp 8 – CTST (123)
- Ngữ văn Lớp 8 – KNTT (196)
- Ngữ Văn Lớp 9 (28)
- Phân tích các tác phẩm lớp 12 (12)
- Sinh Học Lớp 10- CD (49)
- Sinh Học Lớp 10- CTST (61)
- Sinh Học Lớp 10- KNTT (71)
- Sinh Học Lớp 11 – CD (16)
- Sinh học Lớp 11 – CTST (18)
- Sinh học Lớp 11 – KNTT (18)
- Sinh Học Lớp 9 (229)
- Soạn Anh 12 mới (86)
- Soạn văn 9 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 1 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 2 (50)
- Tác giả – Tác phẩm (41)
- Tác giả – Tác phẩm Ngữ Văn 12 (13)
- Thi THPT QG môn Địa lý (12)
- Thi THPT QG môn Sinh (8)
- Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global (57)
- Tiếng Anh Lớp 10 Global Success (604)
- Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World (98)
- Tiếng anh Lớp 11 Friends Global (171)
- Tiếng anh Lớp 11 Global Success (368)
- Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World (104)
- Tiếng Anh Lớp 12 cũ (168)
- Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus (114)
- Tiếng Anh Lớp 6 Global Success (174)
- Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus (160)
- Tiếng Anh Lớp 8 Friends plus (71)
- Tiếng anh Lớp 8 Global Success (79)
- Tiếng anh Lớp 8 iLearn Smart World (40)
- Tiếng Anh Lớp 9 Mới (211)
- Tin Học Lớp 10- CD (24)
- Tin Học Lớp 10- KNTT (33)
- Tin học Lớp 11 – KNTT (21)
- Tin Học Lớp 6 – CTST (41)
- Tin Học Lớp 6- KNTT (17)
- Tin Học Lớp 7- CTST (14)
- Tin Học Lớp 7- KNTT (16)
- Tin học Lớp 8 – CD (36)
- Tin học Lớp 8 – CTST (10)
- Tin học Lớp 8 – KNTT (5)
- Tin Học Lớp 9 (21)
- Toán 10 sách Chân trời sáng tạo (42)
- Toán Lớp 1 – KNTT (1)
- Toán Lớp 10- CD (44)
- Toán Lớp 10- CTST (39)
- Toán Lớp 10- KNTT (161)
- Toán Lớp 11 – CD (19)
- Toán Lớp 11 – CTST (44)
- Toán Lớp 11 – KNTT (46)
- Toán Lớp 12 (123)
- Toán Lớp 6 – CTST (62)
- Toán Lớp 6 – KNTT (102)
- Toán Lớp 7- CTST (52)
- Toán Lớp 7- KNTT (74)
- Toán Lớp 8 – CD (23)
- Toán Lớp 8 – CTST (21)
- Toán Lớp 8 – KNTT (34)
- Toán Lớp 9 (194)
- Tóm tắt Ngữ văn (16)
- Trắc nghiệm Ngữ Văn (75)
- Trắc nghiệm Toán 9 (61)
- Trải nghiệm hướng nghiệp Lớp 11 – KNTT (8)
- Văn mẫu 12 phân tích chuyên sâu (12)
- Văn mẫu 9 (273)
- Vật Lí Lớp 10- CD (39)
- Vật Lí Lớp 10- KNTT (61)
- Vật Lí Lớp 11 – CD (18)
- Vật lí Lớp 11 – CTST (20)
- Vật lí Lớp 11 – KNTT (26)
- Vật Lý Lớp 9 (217)