Giải Language focus tiếng Anh 6 Friends plus Workbook Starter Unit trang 9

Soạn Workbook Language focus Starter Unit lớp 6 trang 9 dưới đây nằm trong bộ tài liệu Soạn Sách bài tập tiếng Anh 6 Friends Plus theo từng Unit năm 2023 – 2024 do TaiLieuViet.vn đăng tải. Soạn SBT tiếng Anh Friends Plus lớp 6 trang 9 có đáp ánbao gồm gợi ý đáp án các phần bài tập tiếng Anh 6 xuất hiện trong Language focus – This That These Those & have got Starter Unit SBT tiếng Anh Chân trời sáng tạo lớp 6.

Soạn tiếng Anh Friends Plus 6 do TaiLieuViet.vn tự biên soạn, vui lòng KHÔNG sao chép dưới mọi hình thức.

1. Look at the picture. Complete the sentences with this, that, these or those. Quan sát tranh. Hoàn thành câu với This, that, these hoặc those.

That photo is really nice. Bức ảnh kia thật sự đẹp.

1. _____ boys are in my class.

2. _____ video game is really cool.

3. _____ are my new friends, Michaela and Megan.

4. _____camera is quite expensive.

5. _____ is my cousin, Alex.

Đáp án

1. ___Those__ boys are in my class.

2. __This___ video game is really cool

3. __These___ are my new friends, Michaela and Megan.

4. ___That__ camera is quite expensive.

5. __This___ is my cousin, Alex.

2. Complete the table with the given words. Hoàn thành bảng với từ đã cho. 

Đáp án

1 – has; 2 – haven’t; 3 – got; 4 – got; 5 – Has;

6 – have; 7 – ‘s; 8 – haven’t; 9 – hasn’t;

3. Complete the sentences using affirmative or negative forms of have got. Hoàn thành câu dùng dạng khẳng định hoặc phủ định của have got. 

We ‘ve got a book about sport at home. ✓ Chúng tôi có 1 quyển sách về thể thao ở nhà.

We haven’t got a book about animals. X Chúng tôi không có 1 quyển sách về động vật.

1. I …………. a pen in my bag. X

I …………. a notebook. ✓

2. Molly …………. a big table in her room. X

She …………. a small desk.✓

3. You …………. an ID card in your drawer. ✓

You …………. a camera. X

4. Steve …………. a sister. ✓

He …………. a brother. X

5. We …………. cousins in Australia. X

We …………. cousins in the UK. ✓

1. I ___haven’t got___ a pen in my bag. X

I ___have got___ a notebook. ✓

2. Molly ___hasn’t got___a big table in her room. X

She ___has got___ a small desk.✓

3. You __have got____ an ID card in your drawer. ✓

You ___haven’t got___ a camera. X

4. Steve __has got____ a sister. ✓

He ___hasn’t got___ a brother. X

5. We __haven’t got____ cousins in Australia. X

We ___have got___ cousins in the UK. ✓

6. Our classroom ___have got___ new desks. ✓

It ___hasn’t got___ a new board. X

Hướng dẫn dịch

1 – Tôi không có bút trong cặp.

Tôi có một cuốn vở.

2 – Molly không có một cái bàn lớn trong phòng của cô ấy.

Cô ấy có một cái bàn nhỏ.

3 -Bạn có một thẻ ID trong ngăn kéo của mình.

Bạn không có máy ảnh.

4 – Steve có một em gái.

Anh ấy không có anh trai.

5 – Chúng tôi không có anh em họ ở Úc.

Chúng tôi có anh em họ ở Vương quốc Anh.

6 – Lớp học của chúng tôi đã có bàn mới.

Nó không có bảng mới.

4. Look at the table. Write questions and short answers. Quan sát bảng. Viết câu hỏi và câu trả lời dạng vắn tắt. 

Đáp án

1. __Have__ Tony and Jacob __got__ a laptop? – Yes, they have.

2. __Has__ Maria __got__ a pet? – Yes, she’s.

3. __Have__ Tony and Jacob __got__ a pet? – No, they haven’t.

4. __Has___ Maria __got__ a friend in London? – No, she hasn’t.

Hướng dẫn dịch

1 – Tony và Jacob có máy tính xách tay không? – Vâng họ có.

2 – Maria có thú cưng không? – Vâng cô ấy có.

3 – Tony và Jacob đã nuôi thú cưng chưa? – Không, họ không có.

4 – Maria có bạn ở London không? – Không, cô ấy không có.

5. Write sentences using affirmative and negative forms of have got. Viết câu sử dụng dạng khẳng định và phủ định của Have got.

Gợi ý

In my room. I ‘ve got two speakers but I haven’t got a computer.

1. In my pocket, I _____have got a bar of chocolate but I haven’t got a bottle of milk_____

2. On my desk, I ____have got a ruler but I haven’t got an rubber______

3. On my teacher’s desk, he / she ____has got a laptop but he/she hasn’t got a schoolbag______

4. In my bag, I ____have got some notebooks but I haven’t got a dictionary______

5. In our house, we _____have got a balcony but we haven’t got a dish washing machine_____

Hướng dẫn dịch

Trong phòng tôi. Tôi có hai loa nhưng tôi không có máy tính.

1. Trong túi của tôi, tôi có một thanh sô cô la nhưng tôi không có một chai sữa

2. Trên bàn làm việc của tôi, tôi có một cái thước nhưng tôi không có một cái cao su

3. Trên bàn giáo viên của tôi, anh ấy / cô ấy có máy tính xách tay nhưng anh ấy / cô ấy không có cặp sách.

4. Trong cặp của tôi, tôi có một số sổ tay nhưng tôi không có từ điển

5. Trong ngôi nhà của chúng tôi, chúng tôi có ban công nhưng chúng tôi không có máy rửa bát

Trên đây là Giải sách bài tập tiếng Anh 6 Starter Unit Language focus trang 9. Ngoài ra, TaiLieuViet.vn đã đăng tải bộ tài liệu Starter Unit lớp 6 bộ Chân trời sáng tạo khác như:

  • Starter Unit tiếng Anh 6 Friends Plus
  • Bài tập tiếng Anh lớp 6 Starter Unit có đáp án