Nằm trong bộ Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức theo từng Unit, Ngữ pháp tiếng Anh unit 12 lớp 6 Robots dưới đây bao gồm Cấu trúc Câu so sánh hơn nhất giúp các em học sinh lớp 6 củng cố kiến thức ngữ pháp tiếng Anh 6 Global Success unit 12 Robots hiệu quả.

I. Cấu trúc so sánh hơn nhất với tính từ ngắn

Cấu trúc chung:

S + be + the + adj-est …

Ví dụ:

– My father is the tallest person in my family.

II. Cách thêm đuôi –est vào tính từ ngắn

-Tính từ kết thúc bởi 1 phụ âm, thêm đuôi –est

old – oldest, near – nearest

– Tính từ kết thúc bởi nguyên âm “e”, chỉ cần thêm đuôi –st.

fine – finest

– Tính từ kết thúc bởi 1 nguyên âm (a, i, e, o, u) + 1 phụ âm, gấp đôi phụ âm cuối và thêm đuôi –est.

thin – thinnest, fat – fattest, hot – hottest

– Tính từ kết thúc bởi “y” dù có 2 âm tiết vẫn là tính từ ngắn, bỏ “y” thêm đuôi -est

happy – happiest, busy – busiest

pretty – prettiest, easy – easiest

– Một số những tính từ có 2 âm tiết nhưng có tận cùng là “y,le, ow, er” thì áp dụng quy tắc thêm đuôi –est của tính từ ngắn.

simple – simplest, narrow – narrowest, clever – cleverest

III. Một số tính từ ngắn bất quy tắc

Tính từ

So sánh nhất

good

best

bad

worst

far

farthest/furthest

much/many

most

little

least

IV. Bài tập Ngữ pháp tiếng Anh 6 Unit 12 Robots có đáp án

Complete the sentences with correct form of adjectives.

1. She can’t stay (long) ______________ than 30 minutes.

2. Well, the place looks (clean) ______________ now.

3. The red shirt is better but it’s (expensive) ______________ than the white one.

4. Being a firefighter is (dangerous) ______________ than being a builder.

5. The weather this summer is even (hot) ______________ than last summer.

6. Your accent is (bad) ______________ than mine.

7. Hot dogs are (good) ______________ than hamburgers.

8. French is considered to be (difficult) ______________ than English.

9. I think scuba diving is (fascinating) ______________ than climbing.

10. He thinks this test was (difficult) ______________ than the last one.

2. Well, the place looks (clean) ______cleaner________ now.

3. The red shirt is better but it’s (expensive) _______more expensive_______ than the white one.

4. Being a firefighter is (dangerous) _______more dangerous_____ than being a builder.

5. The weather this summer is even (hot) ______hotter_______ than last summer.

6. Your accent is (bad) _____worse_________ than mine.

7. Hot dogs are (good) _______better_______ than hamburgers.

8. French is considered to be (difficult) ______more difficult_____ than English.

9. I think scuba diving is (fascinating) _______more fascinating_____ than climbing.

10. He thinks this test was (difficult) ______more difficult________ than the last one.

Trên đây là Cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh Global Success unit 12 Robots đầy đủ nhất. TaiLieuViet.vn hy vọng rằng tài liệu tiếng Anh trên đây sẽ giúp các em ôn tập ngữ pháp tiếng Anh 8 theo Unit hiệu quả.