Lý thuyết ngữ pháp tiếng Anh 6 Unit 4 My Neighbourhood nằm trong bộ đề Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 Global Success theo từng Unit năm 203 – 2024 do TaiLieuViet.vn sưu tầm và đăng tải. Cấu trúc – Ngữ pháp tiếng Anh Unit 4 SGK tiếng Anh lớp 6 My neighbourhood bao gồm lý thuyết cấu trúc câu so sánh hơn – Comparative form giúp các em học sinh ôn tập Ngữ pháp tiếng Anh unit 4 lớp 6 hiệu quả.
Mục Lục
ToggleI. Cấu trúc so sánh hơn là gì?
So sánh hơn được sử dụng để so sánh giữa người (hoặc vật) này với người (hoặc vật) khác.
Khác với so sánh ngang bằng, tính từ trong câu so sánh hơn sẽ được chia làm hai loại là tính từ dài và tính từ ngắn.
II. Phân biệt tính từ ngắn và tính từ dài trong tiếng Anh
1. Tính từ ngắn là gì?
Tính từ ngắn là các tính từ có một âm tiết có thể phát âm trong một nốt nhạc.
Ví dụ:
Big /big/: To, lớn
Short – /ʃɔːrt/: gNắn
Fast – /fæst/: Nhanh
Một số tính từ có 2 âm tiết được kết thúc bằng: –y, –le,–ow, –er, và –et cũng được coi là tính từ ngắn.
Ví dụ:
Heavy /ˈhev.i/: Nặng
Slow /sloʊ/: Chậm rãi
Sweet /swiːt/: Ngọt ngào
2. Tính từ dài là gì?
Tính từ dài là tính từ có từ 2 âm tiết trở lên. (Bỏ qua trường hợp từ có 2 âm tiết được gọi là tính từ ngắn).
Ví dụ:
Useful /ˈjuːs.fəl/: Hữu ích
Intelligent /ɪnˈtel.ə.dʒənt/: Thông minh
Beautiful /ˈbjuː.t̬ə.fəl/: Xinh đẹp
II. Cấu trúc câu so sánh hơn trong tiếng Anh
CẤU TRÚC:
Đối với tính từ/ trạng từ ngắn: S1 + be/ V + Adj/ Adv + đuôi –er + than + S2 |
eg: Tom is taller than Peter. |
Đối với tính từ/ trạng từ dài: S1 + be/ V + more + Adj/ Adv + than + S2 |
eg: Gold is more valuable than silver. |
III. Cách chuyển tính từ/ trạng từ sang so sánh hơn
Lưu ý 1: Tính từ hai âm tiết nhưng tận cùng bằng -er, -le, -ow, -et thì xem như là một tính từ ngắn.
Cách thêm đuôi –er cho so sánh hơn và –est cho so sánh hơn nhất của tính từ ngắn:
Thêm đuôi –er/ –est | Tính từ | So sánh hơn |
---|---|---|
Tính từ kết thúc bởi 1 phụ âm hoăc đuôi –e |
Old Nice |
Older than Nicer than |
Tính từ kết thúc vởi 1 nguyên âm + 1 phụ âm |
Small |
Smaller than |
Tính từ kết thúc bởi đuôi –y |
Funny |
Funnier than |
Lưu ý 2: Cách tính từ có cách chuyển so sánh đặc biệt
TÍNH TỪ | SO SÁNH HƠN |
---|---|
Good |
Better than |
Bad |
Worse than |
Far |
Farther/further than |
Much/ many |
More than |
Little |
Less than |
Old |
Older/ elder than |
IV. Bài tập Ngữ pháp unit 4 lớp 6 My neighbourhood có đáp án
3. Our dog is (nice) ________ than your dog.
4. Glass bottles are (good) ________ than plastic bottles.
5. My hair is (long) ________ than yours.
6. Sharks are (dangerous) ________ than other fish.
7. This situation is (serious) ________than the last one
8. He is (smart) ________ than his brother.
9. A dolphin is (intelligent) ________ than a shark.
10. Elaine is (wise) ________ than her sister.
11. Daniela is (funny) ________ than me.
12. Tony is (happy) ________ than Max.
13. Sandra is (busy) ________ than Sam.
14. The sea is (large) ________ than a lake.
15. My job is (easy) ________ than yours.
2. Complete the following sentences with the comparative form of the adjectives in brackets.
1. Ann is slimmer than Laura. (slim)
2. This building is ______ than that building. (tall)
3. The square in Ha Noi is ______ than the square in Hoi An. (big)
4. My neighbourhood is ______ than your neighbourhood. (noisy)
5. The Green Hotel is ______ than the Palace Hotel.. (cheap)
6. This house is ___________ than that house. (modern)
7. This park is ________ than that park. (beautiful)
8. Living in a house is ____________ than living in a flat. (convenient)
9. Living in a city is ______________ than living in the countryside. (interesting)
10. Things in this shop are _____________ than things in the supermarket. (expensive)
Give the correct form of verbs in the blank.
1. Hoa always (help) __________ her parents on their farm in her free time.
2. Our summer vacation (start) __________ in June and (last) __________ for almost three months.
3. What do you like (do) __________ during your vacation?
4. It’s ten to seven. Hurry up or you (be) __________ late for work.
5. We (go) __________ swimming every afternoon.
6. Hoa (have) __________ breakfast with her uncle now.
7. He (not come) __________ to the party tomorrow night.
8. They (talk) __________ about Hoa’s work at the moment.
ĐÁP ÁN
1. Fill the spaces with the correct comparative adjectives.
1. Is your brother (tall) ____taller____ than you?
2. I think Spanish is (easy) ___easier_____ than Japanese.
3. Our dog is (nice) ____nicer____ than your dog.
4. Glass bottles are (good) ___better_____ than plastic bottles.
5. My hair is (long) ___longer_____ than yours.
6. Sharks are (dangerous) ___more dangerous_____ than other fish.
7. This situation is (serious) ___more serious_____than the last one
8. He is (smart) ____smarter____ than his brother.
9. A dolphin is (intelligent) _____more intelligent___ than a shark.
10. Elaine is (wise) ___wiser_____ than her sister.
11. Daniela is (funny) __funnier______ than me.
12. Tony is (happy) ___happier_____ than Max.
13. Sandra is (busy) ___busier_____ than Sam.
14. The sea is (large) ___larger_____ than a lake.
15. My job is (easy) ____easier____ than yours.
2. Complete the following sentences with the comparative form of the adjectives in brackets.
1. Ann is slimmer than Laura. (slim)
2. This building is ___taller___ than that building. (tall)
3. The square in Ha Noi is ____bigger__ than the square in Hoi An. (big)
4. My neighbourhood is ____noisier__ than your neighbourhood. (noisy)
5. The Green Hotel is ____cheaper__ than the Palace Hotel.. (cheap)
6. This house is ______more modern_____ than that house. (modern)
7. This park is ____more beautiful____ than that park. (beautiful)
8. Living in a house is ____more convenient_______ than living in a flat. (convenient)
9. Living in a city is ______more interesting________ than living in the countryside. (interesting)
10. Things in this shop are ________more expensive_____ than things in the supermarket. (expensive)
Give the correct form of verbs in the blank.
1. Hoa always (help) ____helps______ her parents on their farm in her free time.
2. Our summer vacation (start) ____starts______ in June and (last) _____lasts_____ for almost three months.
3. What do you like (do) _____to do_____ during your vacation?
4. It’s ten to seven. Hurry up or you (be) ___will be_______ late for work.
5. We (go) ____go______ swimming every afternoon.
6. Hoa (have) ___is having_______ breakfast with her uncle now.
7. He (not come) ______isn’t coming____ to the party tomorrow night.
8. They (talk) ____are talking______ about Hoa’s work at the moment.
Trên đây là Cấu trúc Unit 4 My neighbourhood tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức đầy đủ nhất. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu học tốt Tiếng Anh lớp 6 khác nhau được cập nhật liên tục trên TaiLieuViet.vn.
Xem thêm: Soạn Tiếng Anh 6 Unit 4 My neighbourhood đầy đủ nhất
Related posts
Tài liệu nổi bật
Categories
- Âm Nhạc – Mỹ Thuật Lớp 9 (17)
- Âm nhạc lớp 6 – KNTT (31)
- Âm Nhạc Lớp 7- CTST (23)
- Bài tập Toán 9 (8)
- Chưa phân loại (32)
- Chuyên đề Hóa học 12 (196)
- Chuyên đề Sinh học lớp 12 (61)
- Chuyên đề Toán 9 (50)
- Công Nghệ Lớp 10- CD (58)
- Công Nghệ Lớp 10- KNTT (52)
- Công nghệ Lớp 11 – KNTT (22)
- Công Nghệ Lớp 6 – CTST (15)
- Công Nghệ Lớp 6 – KNTT (16)
- Công Nghệ Lớp 7- CTST (18)
- Công Nghệ Lớp 7- KNTT (19)
- Công nghệ Lớp 8 – CD (21)
- Công nghệ Lớp 8 – CTST (18)
- Công nghệ Lớp 8 – KNTT (7)
- Công Nghệ Lớp 9 (114)
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Văn (35)
- Địa Lí Lớp 10- CD (99)
- Địa Lí Lớp 10- KNTT (77)
- Địa lí Lớp 11 – CD (31)
- Địa lí Lớp 11 – CTST (23)
- Địa lí Lớp 11 – KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 12 (134)
- Địa lí Lớp 6 – CTST (36)
- Địa lí Lớp 6 – KNTT (30)
- Địa Lí Lớp 7- CTST (22)
- Địa Lí Lớp 7- KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 9 (290)
- GDCD 12 (28)
- GDCD Lớp 6 – CTST (8)
- GDCD Lớp 6 – KNTT (12)
- GDCD Lớp 9 (94)
- Giải bài tập Địa Lí 12 (12)
- Giải bài tập SGK Toán 12 (8)
- Giải bài tập Sinh học 12 (45)
- Giải SBT Hóa học 12 (71)
- Giải vở BT Văn 9 (122)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- CTST (12)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- KNTT (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CD (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CTST (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – KNTT (10)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- CD (12)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- KNTT (12)
- Hóa Học Lớp 10- CD (30)
- Hóa Học Lớp 10- KNTT (61)
- Hoá Học Lớp 11 – CD (19)
- Hoá học Lớp 11 – CTST (19)
- Hoá học Lớp 11 – KNTT (25)
- Hóa Học Lớp 12 (130)
- Hóa Học Lớp 9 (717)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 10- KNTT (52)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- CTST (40)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- KNTT (16)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CD (19)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CTST (9)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – KNTT (18)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – CTST (46)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – KNTT (57)
- Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7- CTST (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CD (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CTST (33)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – KNTT (37)
- Kinh Tế & Pháp Luật Lớp 10 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CTST (11)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – KNTT (11)
- Lịch Sử Lớp 10- CD (34)
- Lịch Sử Lớp 10- CTST (20)
- Lịch Sử Lớp 10- KNTT (42)
- Lịch sử Lớp 11 – CTST (13)
- Lịch sử Lớp 11 – KNTT (13)
- Lịch sử Lớp 6 – CTST (21)
- Lịch sử Lớp 6 – KNTT (22)
- Lịch Sử Lớp 7- CTST (19)
- Lịch sử lớp 7- KNTT (18)
- Lịch Sử Lớp 9 (148)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – CTST (40)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – KNTT (33)
- Lý thuyết Địa lý 12 (4)
- Lý thuyết Lịch sử lớp 9 (33)
- Lý thuyết Ngữ Văn (83)
- Lý thuyết Ngữ Văn 12 (18)
- Lý thuyết Sinh học 12 (41)
- Mở bài – Kết bài hay (55)
- Mở bài lớp 12 hay (24)
- Nghị luận xã hội (34)
- Ngữ Văn Lớp 10- CD (113)
- Ngữ Văn Lớp 10- CTST (79)
- Ngữ Văn Lớp 10- KNTT (198)
- Ngữ Văn Lớp 11 – CD (51)
- Ngữ văn Lớp 11 – CTST (89)
- Ngữ Văn Lớp 11 – KNTT (107)
- Ngữ Văn Lớp 12 (379)
- Ngữ Văn Lớp 6 – KNTT (293)
- Ngữ Văn Lớp 7- CTST (103)
- Ngữ Văn Lớp 7- KNTT (66)
- Ngữ văn Lớp 8 – CD (48)
- Ngữ văn Lớp 8 – CTST (123)
- Ngữ văn Lớp 8 – KNTT (196)
- Ngữ Văn Lớp 9 (28)
- Phân tích các tác phẩm lớp 12 (12)
- Sinh Học Lớp 10- CD (49)
- Sinh Học Lớp 10- CTST (61)
- Sinh Học Lớp 10- KNTT (71)
- Sinh Học Lớp 11 – CD (16)
- Sinh học Lớp 11 – CTST (18)
- Sinh học Lớp 11 – KNTT (18)
- Sinh Học Lớp 9 (229)
- Soạn Anh 12 mới (86)
- Soạn văn 9 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 1 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 2 (50)
- Tác giả – Tác phẩm (41)
- Tác giả – Tác phẩm Ngữ Văn 12 (13)
- Thi THPT QG môn Địa lý (12)
- Thi THPT QG môn Sinh (8)
- Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global (57)
- Tiếng Anh Lớp 10 Global Success (604)
- Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World (98)
- Tiếng anh Lớp 11 Friends Global (171)
- Tiếng anh Lớp 11 Global Success (368)
- Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World (104)
- Tiếng Anh Lớp 12 cũ (168)
- Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus (114)
- Tiếng Anh Lớp 6 Global Success (174)
- Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus (160)
- Tiếng Anh Lớp 8 Friends plus (71)
- Tiếng anh Lớp 8 Global Success (79)
- Tiếng anh Lớp 8 iLearn Smart World (40)
- Tiếng Anh Lớp 9 Mới (211)
- Tin Học Lớp 10- CD (24)
- Tin Học Lớp 10- KNTT (33)
- Tin học Lớp 11 – KNTT (21)
- Tin Học Lớp 6 – CTST (41)
- Tin Học Lớp 6- KNTT (17)
- Tin Học Lớp 7- CTST (14)
- Tin Học Lớp 7- KNTT (16)
- Tin học Lớp 8 – CD (36)
- Tin học Lớp 8 – CTST (10)
- Tin học Lớp 8 – KNTT (5)
- Tin Học Lớp 9 (21)
- Toán 10 sách Chân trời sáng tạo (42)
- Toán Lớp 1 – KNTT (1)
- Toán Lớp 10- CD (44)
- Toán Lớp 10- CTST (39)
- Toán Lớp 10- KNTT (161)
- Toán Lớp 11 – CD (19)
- Toán Lớp 11 – CTST (44)
- Toán Lớp 11 – KNTT (46)
- Toán Lớp 12 (123)
- Toán Lớp 6 – CTST (62)
- Toán Lớp 6 – KNTT (102)
- Toán Lớp 7- CTST (52)
- Toán Lớp 7- KNTT (74)
- Toán Lớp 8 – CD (23)
- Toán Lớp 8 – CTST (21)
- Toán Lớp 8 – KNTT (34)
- Toán Lớp 9 (194)
- Tóm tắt Ngữ văn (16)
- Trắc nghiệm Ngữ Văn (75)
- Trắc nghiệm Toán 9 (61)
- Trải nghiệm hướng nghiệp Lớp 11 – KNTT (8)
- Văn mẫu 12 phân tích chuyên sâu (12)
- Văn mẫu 9 (273)
- Vật Lí Lớp 10- CD (39)
- Vật Lí Lớp 10- KNTT (61)
- Vật Lí Lớp 11 – CD (18)
- Vật lí Lớp 11 – CTST (20)
- Vật lí Lớp 11 – KNTT (26)
- Vật Lý Lớp 9 (217)