tailieuviet.vn giới thiệu Giải sách bài tập Toán lớp 9 Bài 4: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn chi tiết giúp học sinh xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 9. Mời các bạn đón xem:
Giải SBT Toán 9 Bài 4: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Sử dụng kiến thức: Cho đường thẳng a và đường tròn (O) với d là khoảng cách từ O đến đường thẳng a
+) Nếu d=R thì đường thẳng a và đường tròn (O) tiếp xúc nhau.
+) Nếu d>R thì đường thẳng a và đường tròn (O) không giao nhau.
Lời giải:
Kẻ IA⊥Ox
Ta có: IA=2=R
Suy ra đường tròn (I) tiếp xúc với trục hành.
Kẻ IB⊥Oy
Ta có: IB=3>R
Suy ra đường tròn và trục tung không có điểm chung.
Sử dụng kiến thức:
+) Tập hợp tất cả những điểm cách đều đường thẳng b một khoảng h cho trước là hai đường thẳng song song với đường thẳng b và các b một khoảng h.
Lời giải:
Vì đường tròn tâm I bán kính 5cm tiếp xúc với đường thẳng a nên khoảng cách từ I đến a là 5cm.
Vậy I nằm trên hai đường thẳng d và d′ song song với a, cách a một khoảng bằng 5cm.
a) Chứng minh rằng đường tròn (A) có hai giao điểm với đường thẳng xy.
b) Gọi hai giao điểm nói trên là B và C. Tính độ dài BC.
Phương pháp giải:
Sử dụng kiến thức:
Cho đường thẳng a và đường tròn (O) với d là khoảng cách từ O đến đường thẳng a.
+) Nếu d<R thì đường thẳng a và đường tròn (O) cắt nhau.
Sử dụng định lý Pytago: Trong tam giác vuông, bình phương cạnh huyền bằng tổng bình phương hai cạnh góc vuông.
Lời giải:
a) Kẻ AH⊥xy
Ta có: AH=12cm
Bán kính đường tròn tâm I là 13cm nên R=13cm.
Mà AH=d=12cm
Nên suy ra d<R
Vậy (A;13cm) cắt đường thẳng xy tại hai điểm phân biệt B và C.
b) Áp dụng định lí Py-ta-go vào tam giác vuông AHC, ta có:
AC2=AH2+HC2
Suy ra: HC2=AC2−AH2=132−122=25⇒HC=5(cm)
Xét đường tròn tâm A có AH⊥BC tại H nên H là trung điểm của BC (đường kính vuông góc với dây thì đi qua trung điểm của dây đó)
Suy ra BC=2.HC=2.5=10(cm)
Sử dụng định nghĩa, tính chất đường trung bình của tam giác:
+) Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác.
+) Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh ấy.
Lời giải:
Trong tam giác ACD, ta có:
+) B là trung điểm của AC(gt)
+) O là trung điểm của CD
Nên OB là đường trung bình của ∆ACD.
Suy ra: OB=12AD ( tính chất đường trung bình của tam giác)
Vậy AD=2.OB=2.2=4(cm).
a) Tính độ dài AD.
b) Chứng minh rằng đường thẳng AD tiếp xúc với đường tròn có đường kính là BC.
Phương pháp giải:
Sử dung kiến thức:
+) Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật.
+) Sử dụng định lí Py-ta-go: Trong tam giác vuông, bình phương cạnh huyền bằng tổng bình phương hai cạnh góc vuông.
+) Đường trung bình của hình thang thì song song với hai cạnh đáy và bằng nửa tổng hai đáy.
+) Nếu d=R thì đường thẳng a và đường tròn (O) tiếp xúc nhau (với d là khoảng cách từ O đến đường thẳng a)
Lời giải:
a) Kẻ BE⊥CD tại E
Suy ra tứ giác ABED là hình hình chữ nhật (vì có ba góc vuông A^=D^=E^=900)
Suy ra AD=BE, DE=AB=4(cm)
Suy ra: CE=CD–DE=9–4=5(cm)
Áp dụng định lí Py-ta-go vào tam giác vuông BCE ta có:
BC2=BE2+CE2
Suy ra: BE2=BC2−CE2=132−52=144
BE=12(cm)
Vậy: AD=12(cm)
b) Gọi I là trung điểm của BC
Ta có: IB=IC=12BC=12.13=6,5(cm) (1)
Kẻ IH⊥AD.
Xét hình thang ABCD ta có: IH//AB//CD (cùng vuông góc với AD), mà I là trung điểm BC nên H là trung điểm AD.
Khi đó HI là đường trung bình của hình thang ABCD.
Ta có: HI=AB+CD2=4+92=6,5(cm) (2)
Từ (1) và (2) suy ra: IH=IB=12BC
Vậy đường tròn (I;BC2) tiếp xúc với đường thẳng AD.
a) Tứ giác OCAD là hình gì ? Vì sao?
b) Kẻ tiếp tuyến đường tròn tại C, tiếp tuyến này cắt đường thẳng OA tại I. Tính độ dài CI biết OA=R.
Phương pháp giải:
Sử dụng kiến thức:
+) Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy.
+) Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành.
+) Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi.
+) Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn thì nó vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm.
Lời giải:
a) Gọi H là giao điểm của OA và CD
Vì CD là đường trung trực của OA nên:
CD⊥OA và HA=HO
Xét đường tròn (O) có CD⊥OA tại H nên H là trung điểm của dây CD hay HC=HD (đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy)
Vì tứ giác ACOD có hai đường chéo CD và OA cắt nhau tại trung điểm H của mỗi đường nên nó là hình bình hành.
Đồng thời CD⊥OA nên ACOD là hình thoi.
b) Vì ACOD là hình thoi nên AC=OC
Mà OC=OA(=R) nên OA=OC=AC, suy ra tam giác OAC đều.
Suy ra: COA^=60∘ hay COI^=60∘
Mà CI⊥OC (tính chất tiếp tuyến)
Trong tam giác vuông OCI, ta có:
CI=OC.tanCOI^=R.tan60∘=R3.
a) CE=CF;
b) AC là tia phân giác của góc BAE;
c) CH2=AE.BF.
Phương pháp giải:
Sử dụng kiến thức:
+) Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn thì nó vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm.
+) Trong tam giác vuông, bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng tích hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền.
Lời giải:
a) Ta có: OC⊥d ( tính chất tiếp tuyến)
AE⊥d(gt)
BF⊥d(gt)
Suy ra: OC//AE//BF(∗)
Mà OA=OB(=R)
Suy ra: CE=CF (tính chất đường thẳng song cách đều)
b) Ta có: AE//OC (theo (∗))
Suy ra: OCA^=EAC^ ( hai góc so le trong) (1)
Ta có: OA=OC(=R)
Suy ra: ∆OAC cân tại O ⇒OCA^=OAC^ (2)
Từ (1) và (2) suy ra: EAC^=OAC^
Vậy AC là tia phân giác của góc OAE hay AC là tia phân giác của góc BAE.
c) Tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn (O) có AB là đường kính nên ACB^=90∘
Tam giác ABC vuông tại C có CH⊥AB.
Theo hệ thức liên hệ giữa đường cao và hình chiếu, ta có:
CH2=HA.HB(3)
Xét hai tam giác ACH và ACE, ta có:
+) AEC^=AHC^=90∘
+) CH=CE (tính chất đường phân giác)
+) AC chung
Suy ra: ∆ACH=∆ACE (cạnh huyền, cạnh góc vuông)
Suy ra: AH=AE(4)
Xét hai tam giác BCH và BEF, ta có:
+) BHC^=BFC^=90∘
+) CH=CF(=CE)
+) BC chung
Suy ra: ∆BCH=∆BCF (cạnh huyền, cạnh góc vuông)
Suy ra: BH=BF(5)
Từ (3), (4) và (5) suy ra: CH2=AE.BF
Bài tập bổ sung (trang 163 SBT Toán 9)
(A) Đường vuông góc với AB tại A ;
(B) Đường vuông góc với AB tại B ;
(C) Hai đường thẳng song song với AB và cách AB một khoảng 1cm;
(D) Hai đường thẳng song song với AB và cách AB một khoảng 2cm.
Hãy chọn phương án đúng
Phương pháp giải:
Sử dụng kiến thức: Nếu đường thẳng a và đường tròn (O) tiếp xúc với nhau thì d=R, với d là khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng a.
Lời giải:
Vì AB tiếp xúc với đường tròn (O) nên khoảng cách từ O đến đường thẳng AB bằng bán kính là 2:2=1cm
Do đó điểm O nằm trên hai đường thẳng song song với AB và cách AB một khoảng 1cm.
Chọn (C).
Lời giải:
Vì AM là tiếp tuyến của đường tròn (O) nên AM⊥OA.
Lại có AM=OA=2cm nên ΔOAM là tam giác vuông cân tại A
Theo định lý Pytago ta có: OM2=OA2+AM2=22+22=8
⇒OM=22.
Do điểm O cố định nên điểm M chuyển động trên đường tròn (O;22cm).
Sử dụng kiến thức:
+) Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn thì nó vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm.
+) Đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy.
+) Sử dụng định lý Ta-lét.
Lời giải:
Gọi C là tiếp điểm của EF với đường tròn (O), H là giao điểm của OC và AB. Ta có
OC⊥EF (tính chất tiếp tuyến) và AB//EF (gt) nên OC⊥AB tại H.
Xét đường tròn (O) có OC⊥AB tại H nên H là trung điểm của AB (đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy)
Suy ra HB=AB2=12cm
Xét tam giác OHB vuông tại H, theo định lý Pytago ta có:
OB2=OH2+HB2
⇒OH2=OB2−HB2
⇔OH2=152−122=81
⇒OH=9cm.
Vì AH//EC nên OHOC=OAOE (định lý Ta-lét)
Vì AB//EF nên ABEF=OHOC (hệ quả định lý Ta-lét)
Suy ra OHOC=ABEF ,
tức là 915=24EF.
⇒EF=24.159=40cm
Related posts
Tài liệu nổi bật
Categories
- Âm Nhạc – Mỹ Thuật Lớp 9 (17)
- Âm nhạc lớp 6 – KNTT (31)
- Âm Nhạc Lớp 7- CTST (23)
- Bài tập Toán 9 (8)
- Chưa phân loại (32)
- Chuyên đề Hóa học 12 (196)
- Chuyên đề Sinh học lớp 12 (61)
- Chuyên đề Toán 9 (50)
- Công Nghệ Lớp 10- CD (58)
- Công Nghệ Lớp 10- KNTT (52)
- Công nghệ Lớp 11 – KNTT (22)
- Công Nghệ Lớp 6 – CTST (15)
- Công Nghệ Lớp 6 – KNTT (16)
- Công Nghệ Lớp 7- CTST (18)
- Công Nghệ Lớp 7- KNTT (19)
- Công nghệ Lớp 8 – CD (21)
- Công nghệ Lớp 8 – CTST (18)
- Công nghệ Lớp 8 – KNTT (7)
- Công Nghệ Lớp 9 (114)
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Văn (35)
- Địa Lí Lớp 10- CD (99)
- Địa Lí Lớp 10- KNTT (77)
- Địa lí Lớp 11 – CD (31)
- Địa lí Lớp 11 – CTST (23)
- Địa lí Lớp 11 – KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 12 (134)
- Địa lí Lớp 6 – CTST (36)
- Địa lí Lớp 6 – KNTT (30)
- Địa Lí Lớp 7- CTST (22)
- Địa Lí Lớp 7- KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 9 (290)
- GDCD 12 (28)
- GDCD Lớp 6 – CTST (8)
- GDCD Lớp 6 – KNTT (12)
- GDCD Lớp 9 (94)
- Giải bài tập Địa Lí 12 (12)
- Giải bài tập SGK Toán 12 (8)
- Giải bài tập Sinh học 12 (45)
- Giải SBT Hóa học 12 (71)
- Giải vở BT Văn 9 (122)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- CTST (12)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- KNTT (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CD (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CTST (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – KNTT (10)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- CD (12)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- KNTT (12)
- Hóa Học Lớp 10- CD (30)
- Hóa Học Lớp 10- KNTT (61)
- Hoá Học Lớp 11 – CD (19)
- Hoá học Lớp 11 – CTST (19)
- Hoá học Lớp 11 – KNTT (25)
- Hóa Học Lớp 12 (130)
- Hóa Học Lớp 9 (717)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 10- KNTT (52)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- CTST (40)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- KNTT (16)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CD (19)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CTST (9)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – KNTT (18)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – CTST (46)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – KNTT (57)
- Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7- CTST (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CD (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CTST (33)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – KNTT (37)
- Kinh Tế & Pháp Luật Lớp 10 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CTST (11)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – KNTT (11)
- Lịch Sử Lớp 10- CD (34)
- Lịch Sử Lớp 10- CTST (20)
- Lịch Sử Lớp 10- KNTT (42)
- Lịch sử Lớp 11 – CTST (13)
- Lịch sử Lớp 11 – KNTT (13)
- Lịch sử Lớp 6 – CTST (21)
- Lịch sử Lớp 6 – KNTT (22)
- Lịch Sử Lớp 7- CTST (19)
- Lịch sử lớp 7- KNTT (18)
- Lịch Sử Lớp 9 (148)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – CTST (40)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – KNTT (33)
- Lý thuyết Địa lý 12 (4)
- Lý thuyết Lịch sử lớp 9 (33)
- Lý thuyết Ngữ Văn (83)
- Lý thuyết Ngữ Văn 12 (18)
- Lý thuyết Sinh học 12 (41)
- Mở bài – Kết bài hay (55)
- Mở bài lớp 12 hay (24)
- Nghị luận xã hội (34)
- Ngữ Văn Lớp 10- CD (113)
- Ngữ Văn Lớp 10- CTST (79)
- Ngữ Văn Lớp 10- KNTT (198)
- Ngữ Văn Lớp 11 – CD (51)
- Ngữ văn Lớp 11 – CTST (89)
- Ngữ Văn Lớp 11 – KNTT (107)
- Ngữ Văn Lớp 12 (379)
- Ngữ Văn Lớp 6 – KNTT (293)
- Ngữ Văn Lớp 7- CTST (103)
- Ngữ Văn Lớp 7- KNTT (66)
- Ngữ văn Lớp 8 – CD (48)
- Ngữ văn Lớp 8 – CTST (123)
- Ngữ văn Lớp 8 – KNTT (196)
- Ngữ Văn Lớp 9 (28)
- Phân tích các tác phẩm lớp 12 (12)
- Sinh Học Lớp 10- CD (49)
- Sinh Học Lớp 10- CTST (61)
- Sinh Học Lớp 10- KNTT (71)
- Sinh Học Lớp 11 – CD (16)
- Sinh học Lớp 11 – CTST (18)
- Sinh học Lớp 11 – KNTT (18)
- Sinh Học Lớp 9 (229)
- Soạn Anh 12 mới (86)
- Soạn văn 9 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 1 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 2 (50)
- Tác giả – Tác phẩm (41)
- Tác giả – Tác phẩm Ngữ Văn 12 (13)
- Thi THPT QG môn Địa lý (12)
- Thi THPT QG môn Sinh (8)
- Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global (57)
- Tiếng Anh Lớp 10 Global Success (604)
- Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World (98)
- Tiếng anh Lớp 11 Friends Global (171)
- Tiếng anh Lớp 11 Global Success (368)
- Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World (104)
- Tiếng Anh Lớp 12 cũ (168)
- Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus (114)
- Tiếng Anh Lớp 6 Global Success (174)
- Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus (160)
- Tiếng Anh Lớp 8 Friends plus (71)
- Tiếng anh Lớp 8 Global Success (79)
- Tiếng anh Lớp 8 iLearn Smart World (40)
- Tiếng Anh Lớp 9 Mới (211)
- Tin Học Lớp 10- CD (24)
- Tin Học Lớp 10- KNTT (33)
- Tin học Lớp 11 – KNTT (21)
- Tin Học Lớp 6 – CTST (41)
- Tin Học Lớp 6- KNTT (17)
- Tin Học Lớp 7- CTST (14)
- Tin Học Lớp 7- KNTT (16)
- Tin học Lớp 8 – CD (36)
- Tin học Lớp 8 – CTST (10)
- Tin học Lớp 8 – KNTT (5)
- Tin Học Lớp 9 (21)
- Toán 10 sách Chân trời sáng tạo (42)
- Toán Lớp 1 – KNTT (1)
- Toán Lớp 10- CD (44)
- Toán Lớp 10- CTST (39)
- Toán Lớp 10- KNTT (161)
- Toán Lớp 11 – CD (19)
- Toán Lớp 11 – CTST (44)
- Toán Lớp 11 – KNTT (46)
- Toán Lớp 12 (123)
- Toán Lớp 6 – CTST (62)
- Toán Lớp 6 – KNTT (102)
- Toán Lớp 7- CTST (52)
- Toán Lớp 7- KNTT (74)
- Toán Lớp 8 – CD (23)
- Toán Lớp 8 – CTST (21)
- Toán Lớp 8 – KNTT (34)
- Toán Lớp 9 (194)
- Tóm tắt Ngữ văn (16)
- Trắc nghiệm Ngữ Văn (75)
- Trắc nghiệm Toán 9 (61)
- Trải nghiệm hướng nghiệp Lớp 11 – KNTT (8)
- Văn mẫu 12 phân tích chuyên sâu (12)
- Văn mẫu 9 (273)
- Vật Lí Lớp 10- CD (39)
- Vật Lí Lớp 10- KNTT (61)
- Vật Lí Lớp 11 – CD (18)
- Vật lí Lớp 11 – CTST (20)
- Vật lí Lớp 11 – KNTT (26)
- Vật Lý Lớp 9 (217)