Với giải Unit 1 Looking back lớp 11 trang 16 Tiếng Anh 11 Global Success chi tiết trong Unit 1: A long and healthy life giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh 11. Mời các bạn đón xem:

Giải Tiếng anh lớp 11 Unit 1: A long and healthy life

Pronunciation

Circle the common pronunciation of the underlined auxiliary verbs. Then listen and check. Practise saying the conversations in pairs.

(Khoanh tròn cách phát âm phổ biến của các trợ động từ được gạch chân. Sau đó nghe và kiểm tra. Thực hành nói các cuộc hội thoại theo cặp.)

1.

Doctor: Have you been examined yet?

A. /hæv/                                                         

B. /hav/

Nam: Yes, I have.

A. /hæv/                                                          

B. /hav/

2.

Trainer: Can you do this exercise routine?

A. /kæn/                                                         

B. /kǝn/

Nam: Yes, I can.

A. /kæn/                                                         

B. /kǝn/

Lời giải:

1 – B, A

2 – B, A

1.

Doctor: Have you been examined yet?

(Bác sĩ: Bạn đã kiểm tra chưa?)

B. /hav/

Nam: Yes, I have.

(Dạ rồi ạ.)

A. /hæv/

2.

Trainer: Can you do this exercise routine?

(Huấn luyện viên: Bạn có thể thực hiện thói quen tập thể dục này không?)

B. /kǝn/

Nam: Yes, I can.

(Vâng, em có thể ạ.)

A. /kæn/ 

Vocabulary

Fill in each gap with ONE word. Use the words you have learnt in this unit. 

(Điền vào mỗi khoảng trống với MỘT từ. Sử dụng những từ bạn đã học trong phần này.)

1. We need to (1) _____________ down on fast food if we don’t want to (2) _____________  from heart diseases in the future.

2. (3) _____________ out regularly and having a _____________ diet are the key to a healthy lifestyle.

3. Antibiotics are not used in the (5) _____________ of diseases caused by viruses.

Lời giải:

1 – cut

2 – suffer

3 – work

4 – balanced

5 – treatment

1. We need to (1) cut down on fast food if we don’t want to (2) suffer from heart diseases in the future.

(Chúng ta cần cắt giảm đồ ăn nhanh nếu không muốn mắc các bệnh tim mạch trong tương lai.)

cut down (v): cắt giảm

suffer from (v): chịu đựng

2. (3) Work out regularly and having a (4) balanced diet are the key to a healthy lifestyle.

(Tập thể dục thường xuyên và có một chế độ ăn uống cân bằng là chìa khóa cho một lối sống lành mạnh.)

work out (v): tập thể thao

balanced diet (np): chế độ ăn uống cân bằng

3. Antibiotics are not used in the (5) treatment of diseases caused by viruses.

(Thuốc kháng sinh không được sử dụng trong điều trị bệnh do vi rút gây ra.)

treatment (n): phương pháp điều trị

Grammar

Circle the underlined part that is incorrect in each of the following sentences. Then correct it.

(Khoanh tròn phần gạch chân sai trong mỗi câu sau. Sau đó sửa lại.)

1. My grandfather has gone to hospital last month. He is fine now.

                                A                                             B

2. Life expectancy has been very low in the past.

                                 A                    B

3. My father used to do a lot of exercise since he was young.

                                                  A         B

4. I was ill last week, and didn’t do much exercise so far this week.

       A                                 B

Phương pháp giải:

Thì quá khứ đơn với động từ thường:

(+) S + Ved/2

(-) S + did + not (= didn’t) + V

(?) Did + S + V

Dấu hiệu nhận biết: last + từ chỉ thời gian (week, month, year,…), in the past,….

Thì hiện tại hoàn thành

(+) S + has/have +Ved/V3

(-) S + have/ has + not (haven’t/hasn’t) + Ved/3

(?) Have/Has + S + Ved/3?

Dấu hiệu nhận biết: this week, since, for,….

Cấu trúc: S + have/has Ved/3 (hiện tại hoàn thành) + SINCE + S + Ved/2 (quá khứ đơn)

Lời giải:

1 – A (went)

2 – A (was)

3 – B (when)

4 – B (has not done)

1. A

My grandfather went to hospital last month. He is fine now.

(Tháng trước, ông tôi đã nhập viện. Bây giờ ông ấy đã khỏe.)

2. Life expectancy was very low in the past.

(Tuổi thọ trước đây rất thấp.)

3. My father used to do a lot of exercise when he was young.

(Bố tôi thường tập thể dục rất nhiều khi còn trẻ.)

4. I was ill last week, and has not done much exercise so far this week.

(Tôi bị ốm vào tuần trước và đã không tập thể dục nhiều trong tuần này.)