tailieuviet.vn giới thiệu Giải sách bài tập Toán lớp 9 Bài 4: Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau chi tiết giúp học sinh xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 9. Mời các bạn đón xem:
Giải SBT Toán 9 Bài 4: Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau
a) Đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y=−2x;
b) Khi x=1+2 thì y=2+2.
Phương pháp giải:
Đường thẳng y=ax+b (a≠0) và y=a′x+b′ (a′≠0)
+) Hai đường thẳng song song với nhau khi và chỉ khi a=a′;b≠b′
Lời giải:
a)
Đồ thị của hàm số y=ax+3 song song với đường thẳng y=−2x nên a=−2
Vậy hệ số a của hàm số là: a=−2
b)
Khi x=1+2 thì y=2+2
Ta có:
2+2=a(1+2)+3⇔a(1+2)=2−1⇔a=2−12+1⇔a=(2−1)2(2+1)(2−1)⇔a=2−22+12−1=3−22
Vậy hệ số a của hàm số là: a=3−22
a) Tìm b;
b) Vẽ đồ thị của hàm số ứng với giá trị của b tìm được ở câu a).
Phương pháp giải:
Điểm M(x0;y0) thuộc đường thẳng y=ax+b khi và chỉ khi y0=ax0+b.
Đồ thị của hàm số là đường thẳng cắt trục hoành tại và cắt trục tung tại .
Lời giải:
a)
Với x=4 thì hàm số y=2x+b có giá trị là 5 , ta có:
5=2.4+b⇔b=5−8⇔b=−3
b)
Vẽ đồ thị hàm số y=2x−3
Cho x=0 thì y=−3 . Ta có điểm (0;−3)
Cho y=0 thì x=1,5. Ta có điểm (1,5;0)
Đồ thị của hàm số y=2x−3 là đường thẳng đi qua hai điểm (0;−3) và (1,5;0).
Phương pháp giải:
Điểm M(x0;y0) thuộc đồ thị khi .y=ax+b.
Lời giải:
Khi x=1+2 thì hàm số y=ax+1 có giá trị bằng 3+2 nên ta có:
3+2=a(1+2)+1⇔a(1+2)=2+2
⇔a=2+21+2=2(1+2)1+2=2
Vậy a=2
Phương pháp giải:
Đồ thị của hàm số y=ax+b (a≠0) là đường thẳng d cắt trục hoành tại B(−ba;0) và cắt trục tung tại A(0;b).
Điểm M(x0;y0) thuộc (d) khi và chỉ khi y0=ax0+b.
Lời giải:
Đồ thị hàm số y=ax+b cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 nên b=3
Vì đồ thị hàm số y=ax+b cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng −2 nên khi đó tung độ của giao điểm bằng 0.
Thay x=−2;y=0 vào hàm số y=ax+b, ta có :
0=a(−2)+3⇔−2a=−3⇔a=1,5
Vậy hàm số đã cho là y=1,5x+3.
a) Đi qua điểm A(3;2) ;
b) Có hệ số a bằng 3 ;
c) Song song với đường thẳng y=3x+1.
Phương pháp giải:
– Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ có dạng y=ax
Điểm M(x0;y0) thuộc đồ thị hàm số y=ax+b khi và chỉ khi y0=ax0+b.
– Hai đường thẳng y=ax+b và y=a′x+b′ song song với nhau khi và chỉ khi a=a′;b≠b′.
Lời giải:
Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ có dạng y=ax
a) Đồ thị hàm số y=ax đi qua điểm A(3;2) nên tọa độ A nghiệm đúng phương trình hàm số.
Ta có: 2=a.3⇔a=23
Vậy hàm số đã cho là y=23x.
b) Vì a=3 nên ta có hàm số cần tìm là: y=3x
c) Đồ thị hàm số y=ax song song với đường thẳng y=3x+1 nên hệ số a=3.
Vậy hàm số đã cho là y=3x.
a) Tìm hệ số a của đường thẳng đi qua A và B;
b) Xác định hàm số biết đồ thị của nó là đường thẳng đi qua A và B.
Phương pháp giải:
Để viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cho trước ta thực hiện các bước sau:
Bước 1: Gọi phương trình đường thẳng là y=ax+b.
Bước 2: Thay tọa độ các điểm thuộc đường thẳng, lập các phương trình hai ẩn của a và b.
Bước 3: Từ các phương trình trên ta tìm a và b
Bước 4: Kết luận phương trình đường thẳng với a và b đã tìm được.
Lời giải:
Đường thẳng đi qua hai điểm A và B có dạng : y=ax+b với a≠0.
a) Đường thẳng đi qua hai điểm A và B nên tọa độ A và B nghiệm đúng phương trình.
Với điểm A(1;2) ta có: 2=a+b⇔b=2−a (1)
Với điểm A(3;4) ta có: 4=3a+b (2)
Thay (1) vào (2) ta có: 4=3a+2−a⇔2a=2⇔a=1 (thỏa mãn)
Vậy hệ số a của đường thẳng đi qua A và B là 1.
b) Thay a=1 (ở câu a) vào (1) ta được : b=2–1=1
Vậy phương trình đường thẳng AB là y=x+1.
a) Tìm giá trị của k để đường thẳng (1) đi qua gốc tọa độ;
b) Tìm giá trị của k để đường thẳng (1) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1−2
c) Tìm giá trị của k để đường thẳng (1) song song với đường thẳng y=(3+1)x+3
Phương pháp giải:
Điểm M(x0;y0) thuộc đường thẳng y=ax+b khi và chỉ khi y0=ax0+b.
Lời giải:
a)
Vì đường thẳng y=(k+1)x+k đi qua gốc tọa độ O(0;0) nên thay x=0;y=0 vào phương trình y=(k+1)x+k ta được: 0=(k+1).0+k⇒k=0
Vậy hàm số có dạng y=x.
Cách khác:
Đường thẳng y=(k+1)x+k có dạng là hàm số bậc nhất đi qua gốc tọa độ nên k=0.
Vậy hàm số có dạng y=x.
b)
Đường thẳng y=ax+b cắt trục tung tại điểm có tung độ bẳng b.
Mà đường thẳng y=(k+1)x+k cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1−2 nên k=1−2
c)
Đường thẳng y=(k+1)x+k song song với đường thẳng y=(3+1)x+3 khi và chỉ khi:
{k+1=3+1k≠3⇔{k=3k≠3
Suy ra k=3
Vậy hàm số có dạng: y=(3+1)x+3.
Bài tập bổ sung (trang 66,67 SBT Toán 9)
(A) 23; (B) 5;
(C) 57; (D) −57.
Phương pháp giải:
Hai đường thẳng y=ax+b và y=a′x+b′song song với nhau khi và chỉ khi a=a′;b≠b′.
Lời giải:
Để đường thẳng y=kx+12 song song với đường thẳng y=23−5×7=−57x+23 thì k=−57.
Vậy đáp án (D).
(A) 1; (B) 23;
(C) −119; (D) 13
Phương pháp giải:
Hai đường thẳng y=ax+b và y=a′x+b′song song với nhau khi và chỉ khi a=a′;b≠b′.
Lời giải:
Vì 47≠−12 nên hai đường thẳng trên song song với nhau khi:
2m+35=5m+23⇔25m+35=53m+23⇔25m−53m=23−35⇔−1915m=115⇔m=−119
Vậy đáp án là (C).
(A) 47; (B) 43;
(C) −27; (D) −43
Phương pháp giải:
Hai đường thẳng y=ax+b và y=a′x+b′ cắt nhau khi và chỉ khi a≠a′ .
Lời giải:
Hai đường thẳng trên cắt nhau khi:
2m+1≠5m−3⇔5m−2m≠1+3⇔3m≠4⇔m≠43
Vậy đáp án là (B)
a) Tìm giá trị của k để đường thẳng (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 23.
b) Tìm giá trị của k để đường thẳng (d) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1.
c) Chứng minh rằng, với mọi giá trị k≥0, các đường thẳng (d) luôn đi qua một điểm cố định. Hãy xác định tọa độ của điểm cố định đó.
Phương pháp giải:
Gọi d là đồ thị của hàm số y=ax+b (a≠0), d cắt trục hoành tại B(−ba;0) và cắt trục tung tại A(0;b).
Điểm M(x0;y0) thuộc d khi và chỉ khi y0=ax0+b.
Lời giải:
a)
Để biểu thức ở vế phải xác định thì k≥0.
Để đường thẳng (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 23 thì:
k+3=23⇔k=3⇔k=3
b)
Đường thẳng (d) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1 thì tung độ giao điểm bằng 0. Ta có:
k+13−1.1+k+3=0
⇔k+1+(3−1)(k+3)=0
⇔k+1+3k+3.3−k−3=0
⇔3.k+4−3=0
⇒k=3−43 mà 3−43<0 nên không có giá trị k thỏa mãn.
Vậy đường thẳng (d) không cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1 với mọi giá trị của k≥0.
c)
Gọi điểm cố định mà các đường thẳng (d) đều đi qua là P(x0;y0).
Ta có:
y0=k+13−1×0+k+3
⇔y0(3−1)=(k+1)x0+(3−1)(k+3)
⇔y0(3−1)=(x0+3−1)k+x0+3−3
⇔(x0+3−1)k+x0+3−3+y0(1−3)=0(∗)
Phương trình (*) nghiệm đúng với mọi giá trị không âm của k, do đó ta có:
{x0+3−1=0x0+3+3+(1−3)y0=0⇒{x0=1−3y0=3−1.
Vậy, với k≥0, các đường thẳng (d) đều đi qua điểm cố định P(1−3;3−1).
Related posts
Tài liệu nổi bật
Categories
- Âm Nhạc – Mỹ Thuật Lớp 9 (17)
- Âm nhạc lớp 6 – KNTT (31)
- Âm Nhạc Lớp 7- CTST (23)
- Bài tập Toán 9 (8)
- Chưa phân loại (32)
- Chuyên đề Hóa học 12 (196)
- Chuyên đề Sinh học lớp 12 (61)
- Chuyên đề Toán 9 (50)
- Công Nghệ Lớp 10- CD (58)
- Công Nghệ Lớp 10- KNTT (52)
- Công nghệ Lớp 11 – KNTT (22)
- Công Nghệ Lớp 6 – CTST (15)
- Công Nghệ Lớp 6 – KNTT (16)
- Công Nghệ Lớp 7- CTST (18)
- Công Nghệ Lớp 7- KNTT (19)
- Công nghệ Lớp 8 – CD (21)
- Công nghệ Lớp 8 – CTST (18)
- Công nghệ Lớp 8 – KNTT (7)
- Công Nghệ Lớp 9 (114)
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Văn (35)
- Địa Lí Lớp 10- CD (99)
- Địa Lí Lớp 10- KNTT (77)
- Địa lí Lớp 11 – CD (31)
- Địa lí Lớp 11 – CTST (23)
- Địa lí Lớp 11 – KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 12 (134)
- Địa lí Lớp 6 – CTST (36)
- Địa lí Lớp 6 – KNTT (30)
- Địa Lí Lớp 7- CTST (22)
- Địa Lí Lớp 7- KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 9 (290)
- GDCD 12 (28)
- GDCD Lớp 6 – CTST (8)
- GDCD Lớp 6 – KNTT (12)
- GDCD Lớp 9 (94)
- Giải bài tập Địa Lí 12 (12)
- Giải bài tập SGK Toán 12 (8)
- Giải bài tập Sinh học 12 (45)
- Giải SBT Hóa học 12 (71)
- Giải vở BT Văn 9 (122)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- CTST (12)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- KNTT (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CD (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CTST (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – KNTT (10)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- CD (12)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- KNTT (12)
- Hóa Học Lớp 10- CD (30)
- Hóa Học Lớp 10- KNTT (61)
- Hoá Học Lớp 11 – CD (19)
- Hoá học Lớp 11 – CTST (19)
- Hoá học Lớp 11 – KNTT (25)
- Hóa Học Lớp 12 (130)
- Hóa Học Lớp 9 (717)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 10- KNTT (52)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- CTST (40)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- KNTT (16)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CD (19)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CTST (9)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – KNTT (18)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – CTST (46)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – KNTT (57)
- Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7- CTST (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CD (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CTST (33)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – KNTT (37)
- Kinh Tế & Pháp Luật Lớp 10 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CTST (11)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – KNTT (11)
- Lịch Sử Lớp 10- CD (34)
- Lịch Sử Lớp 10- CTST (20)
- Lịch Sử Lớp 10- KNTT (42)
- Lịch sử Lớp 11 – CTST (13)
- Lịch sử Lớp 11 – KNTT (13)
- Lịch sử Lớp 6 – CTST (21)
- Lịch sử Lớp 6 – KNTT (22)
- Lịch Sử Lớp 7- CTST (19)
- Lịch sử lớp 7- KNTT (18)
- Lịch Sử Lớp 9 (148)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – CTST (40)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – KNTT (33)
- Lý thuyết Địa lý 12 (4)
- Lý thuyết Lịch sử lớp 9 (33)
- Lý thuyết Ngữ Văn (83)
- Lý thuyết Ngữ Văn 12 (18)
- Lý thuyết Sinh học 12 (41)
- Mở bài – Kết bài hay (55)
- Mở bài lớp 12 hay (24)
- Nghị luận xã hội (34)
- Ngữ Văn Lớp 10- CD (113)
- Ngữ Văn Lớp 10- CTST (79)
- Ngữ Văn Lớp 10- KNTT (198)
- Ngữ Văn Lớp 11 – CD (51)
- Ngữ văn Lớp 11 – CTST (89)
- Ngữ Văn Lớp 11 – KNTT (107)
- Ngữ Văn Lớp 12 (379)
- Ngữ Văn Lớp 6 – KNTT (293)
- Ngữ Văn Lớp 7- CTST (103)
- Ngữ Văn Lớp 7- KNTT (66)
- Ngữ văn Lớp 8 – CD (48)
- Ngữ văn Lớp 8 – CTST (123)
- Ngữ văn Lớp 8 – KNTT (196)
- Ngữ Văn Lớp 9 (28)
- Phân tích các tác phẩm lớp 12 (12)
- Sinh Học Lớp 10- CD (49)
- Sinh Học Lớp 10- CTST (61)
- Sinh Học Lớp 10- KNTT (71)
- Sinh Học Lớp 11 – CD (16)
- Sinh học Lớp 11 – CTST (18)
- Sinh học Lớp 11 – KNTT (18)
- Sinh Học Lớp 9 (229)
- Soạn Anh 12 mới (86)
- Soạn văn 9 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 1 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 2 (50)
- Tác giả – Tác phẩm (41)
- Tác giả – Tác phẩm Ngữ Văn 12 (13)
- Thi THPT QG môn Địa lý (12)
- Thi THPT QG môn Sinh (8)
- Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global (57)
- Tiếng Anh Lớp 10 Global Success (604)
- Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World (98)
- Tiếng anh Lớp 11 Friends Global (171)
- Tiếng anh Lớp 11 Global Success (368)
- Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World (104)
- Tiếng Anh Lớp 12 cũ (168)
- Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus (114)
- Tiếng Anh Lớp 6 Global Success (174)
- Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus (160)
- Tiếng Anh Lớp 8 Friends plus (71)
- Tiếng anh Lớp 8 Global Success (79)
- Tiếng anh Lớp 8 iLearn Smart World (40)
- Tiếng Anh Lớp 9 Mới (211)
- Tin Học Lớp 10- CD (24)
- Tin Học Lớp 10- KNTT (33)
- Tin học Lớp 11 – KNTT (21)
- Tin Học Lớp 6 – CTST (41)
- Tin Học Lớp 6- KNTT (17)
- Tin Học Lớp 7- CTST (14)
- Tin Học Lớp 7- KNTT (16)
- Tin học Lớp 8 – CD (36)
- Tin học Lớp 8 – CTST (10)
- Tin học Lớp 8 – KNTT (5)
- Tin Học Lớp 9 (21)
- Toán 10 sách Chân trời sáng tạo (42)
- Toán Lớp 1 – KNTT (1)
- Toán Lớp 10- CD (44)
- Toán Lớp 10- CTST (39)
- Toán Lớp 10- KNTT (161)
- Toán Lớp 11 – CD (19)
- Toán Lớp 11 – CTST (44)
- Toán Lớp 11 – KNTT (46)
- Toán Lớp 12 (123)
- Toán Lớp 6 – CTST (62)
- Toán Lớp 6 – KNTT (102)
- Toán Lớp 7- CTST (52)
- Toán Lớp 7- KNTT (74)
- Toán Lớp 8 – CD (23)
- Toán Lớp 8 – CTST (21)
- Toán Lớp 8 – KNTT (34)
- Toán Lớp 9 (194)
- Tóm tắt Ngữ văn (16)
- Trắc nghiệm Ngữ Văn (75)
- Trắc nghiệm Toán 9 (61)
- Trải nghiệm hướng nghiệp Lớp 11 – KNTT (8)
- Văn mẫu 12 phân tích chuyên sâu (12)
- Văn mẫu 9 (273)
- Vật Lí Lớp 10- CD (39)
- Vật Lí Lớp 10- KNTT (61)
- Vật Lí Lớp 11 – CD (18)
- Vật lí Lớp 11 – CTST (20)
- Vật lí Lớp 11 – KNTT (26)
- Vật Lý Lớp 9 (217)