Mục Lục
ToggleNgữ pháp Starter Unit tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo
Nằm trong bộ tài liệu Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 sách Friends Plus theo từng Unit năm 2021 – 2022, tài liệu Ngữ pháp tiếng Anh Starter Unit lớp 6 bao gồm toàn bộ những cấu trúc tiếng Anh trọng tâm xuất hiện trong Starter Unit giúp các em học sinh lớp 6 ôn tập Ngữ pháp tiếng Anh sách giáo khoa Chân trời sáng tạo – Friends Plus tại nhà hiệu quả.
Xem thêm: Soạn Starter Unit tiếng Anh 6 Friends Plus đầy đủ
I. Động từ To be trong tiếng Anh lớp 6
1. Cách dùng động từ Tobe
– Sử dụng Be khi nói về thông tin cá nhân như: tuổi tác, họ tên, nghề nghiệp, quốc tịch
Ví dụ:
I am a student. – Tôi là học sinh.
He is twelve years old. – Anh ấy 12 tuổi.
– Sử dụng be trước các cụm từ cố định như: be interested in; be good at, be into, …
Ví dụ:
She is good at English. Cô ấy giỏi tiếng Anh.
2. Cấu trúc với Động từ Tobe trong tiếng Anh
2.1. Thể khẳng định – Affirmative
Full form | Short form |
I am You are He is She is It is We are You are They are |
I’m You’re He’s She’s It’s We’re You’re They’re |
2.2. Thể phủ định – Negative
Để chuyển thể khẳng định thành thể phủ định, thêm NOT sau động từ TOBE
Full form | Short form |
I am not You are not He is not She is not It is not We are not You are not They are not |
I’m not You aren’t He isn’t She isn’t It isn’t We aren’t You aren’t They aren’t |
2.3. Thể nghi vấn – Questions
Question | Short answers | |
Affirmative | Negative | |
Am I …? Are you…? Is he…? Is she…? Is it…? Are we…? Are you? Are they…? |
Yes, I am. Yes, you are. Yes, he is. Yes, she is. Yes, it is. Yes, we are. Yes, you are. Yes, they are. |
No, I’m not. No, you aren’t. No, he isn’t. No, she isn’t. No, it isn’t. No, we aren’t. No, you aren’t. No, they aren’t. |
* Lưu ý: Khi trả lời câu nghi vấn, Không có dạng viết tắt của câu trả lời khẳng định.
Ví dụ: Are you a student? – Yes, I am. NOT Yes, I’m.
II. Đại từ nhân xưng & Tính từ sở hữu trong tiếng Anh – Subject pronouns & Possessive adjectives
1. Đại từ nhân xưng là gì? Personal Pronouns là gì?
Đại tại nhân xưng làm chủ ngữ trong câu.
2. Tính từ sở hữu là gì? Possessive Adjectives là gì?
Tính từ sở hữu chỉ sự sở hữu của người hoặc vật.
3. Bảng Đai từ nhân xưng – Tính từ sở hữu đầy đủ
ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG |
TÍNH TỪ SỞ HỮU |
I |
MY |
YOU |
YOUR |
HE |
his |
SHE |
her |
IT |
ITS |
WE |
OUR |
YOUR |
YOUR |
THEY |
THEIR |
Ví dụ:
I am in class 6A. My class has 35 students.
Tôi là học sinh lớp 6A. Lớp của tôi có 35 học sinh.
III. Sở hữu cách – Possessive ‘s
+ B thuộc sở hữu của A, B thuộc về A. (B thường là chỉ vật.)
Ví dụ: Linda’s bag (túi của Lind)
+ B có mối quan hệ nào đó với A. ( B thường là người.)
Ví dụ:
Linda’s brother(anh trai của Linda)
2. Cách dùng sở hữu cách
– Ta thêm dấu lược và chữ cái “s” vào sau danh từ số ít.
Ví dụ: Lisa’s album is very beautiful.
– Ta chỉ thêm dấu lược vào sau danh từ số nhiều có tận cùng là “s”.
Ví dụ: The teachers’ room is next to the library.
– Ta thêm dấu lược và chữ cái “s” vào sau danh từ số nhiều không có tận cùng là “s”.
Ví dụ: The shop sells children’s toys.
IV. Đại từ sở hữu – Possessive pronouns
– Đại từ sở hữu là gì? Possessive Pronouns là gì?
Đại từ sở hữu thay thế cho tính từ sở hữu + danh từ đã đề cập trước đó.
ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG |
ĐẠI TỪ SỞ HỮU |
I |
MINE |
YOU |
YOURS |
HE |
HIS |
SHE |
HERS |
IT |
ITS |
WE |
OURS |
YOUR |
YOURS |
THEY |
THEIRS |
Trên đây là toàn bộ Ngữ pháp tiếng Anh 6 Friends Plus Starter Unit đầy đủ nhất. Mời thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh lớp 6 tham khảo thêm nhiều tài liệu luyện tập Ngữ pháp Tiếng Anh và Từ vựng Tiếng Anh tại đây: Bài tập Tiếng Anh lớp 6 chương trình mới theo từng Unit. Chúc các em học sinh học tập hiệu quả!
Related posts
Tài liệu nổi bật
Categories
- Âm Nhạc – Mỹ Thuật Lớp 9 (17)
- Âm nhạc lớp 6 – KNTT (31)
- Âm Nhạc Lớp 7- CTST (23)
- Bài tập Toán 9 (8)
- Chưa phân loại (32)
- Chuyên đề Hóa học 12 (196)
- Chuyên đề Sinh học lớp 12 (61)
- Chuyên đề Toán 9 (50)
- Công Nghệ Lớp 10- CD (58)
- Công Nghệ Lớp 10- KNTT (52)
- Công nghệ Lớp 11 – KNTT (22)
- Công Nghệ Lớp 6 – CTST (15)
- Công Nghệ Lớp 6 – KNTT (16)
- Công Nghệ Lớp 7- CTST (18)
- Công Nghệ Lớp 7- KNTT (19)
- Công nghệ Lớp 8 – CD (21)
- Công nghệ Lớp 8 – CTST (18)
- Công nghệ Lớp 8 – KNTT (7)
- Công Nghệ Lớp 9 (114)
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Văn (35)
- Địa Lí Lớp 10- CD (99)
- Địa Lí Lớp 10- KNTT (77)
- Địa lí Lớp 11 – CD (31)
- Địa lí Lớp 11 – CTST (23)
- Địa lí Lớp 11 – KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 12 (134)
- Địa lí Lớp 6 – CTST (36)
- Địa lí Lớp 6 – KNTT (30)
- Địa Lí Lớp 7- CTST (22)
- Địa Lí Lớp 7- KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 9 (290)
- GDCD 12 (28)
- GDCD Lớp 6 – CTST (8)
- GDCD Lớp 6 – KNTT (12)
- GDCD Lớp 9 (94)
- Giải bài tập Địa Lí 12 (12)
- Giải bài tập SGK Toán 12 (8)
- Giải bài tập Sinh học 12 (45)
- Giải SBT Hóa học 12 (71)
- Giải vở BT Văn 9 (122)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- CTST (12)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- KNTT (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CD (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CTST (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – KNTT (10)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- CD (12)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- KNTT (12)
- Hóa Học Lớp 10- CD (30)
- Hóa Học Lớp 10- KNTT (61)
- Hoá Học Lớp 11 – CD (19)
- Hoá học Lớp 11 – CTST (19)
- Hoá học Lớp 11 – KNTT (25)
- Hóa Học Lớp 12 (130)
- Hóa Học Lớp 9 (717)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 10- KNTT (52)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- CTST (40)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- KNTT (16)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CD (19)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CTST (9)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – KNTT (18)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – CTST (46)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – KNTT (57)
- Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7- CTST (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CD (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CTST (33)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – KNTT (37)
- Kinh Tế & Pháp Luật Lớp 10 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CTST (11)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – KNTT (11)
- Lịch Sử Lớp 10- CD (34)
- Lịch Sử Lớp 10- CTST (20)
- Lịch Sử Lớp 10- KNTT (42)
- Lịch sử Lớp 11 – CTST (13)
- Lịch sử Lớp 11 – KNTT (13)
- Lịch sử Lớp 6 – CTST (21)
- Lịch sử Lớp 6 – KNTT (22)
- Lịch Sử Lớp 7- CTST (19)
- Lịch sử lớp 7- KNTT (18)
- Lịch Sử Lớp 9 (148)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – CTST (40)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – KNTT (33)
- Lý thuyết Địa lý 12 (4)
- Lý thuyết Lịch sử lớp 9 (33)
- Lý thuyết Ngữ Văn (83)
- Lý thuyết Ngữ Văn 12 (18)
- Lý thuyết Sinh học 12 (41)
- Mở bài – Kết bài hay (55)
- Mở bài lớp 12 hay (24)
- Nghị luận xã hội (34)
- Ngữ Văn Lớp 10- CD (113)
- Ngữ Văn Lớp 10- CTST (79)
- Ngữ Văn Lớp 10- KNTT (198)
- Ngữ Văn Lớp 11 – CD (51)
- Ngữ văn Lớp 11 – CTST (89)
- Ngữ Văn Lớp 11 – KNTT (107)
- Ngữ Văn Lớp 12 (379)
- Ngữ Văn Lớp 6 – KNTT (293)
- Ngữ Văn Lớp 7- CTST (103)
- Ngữ Văn Lớp 7- KNTT (66)
- Ngữ văn Lớp 8 – CD (48)
- Ngữ văn Lớp 8 – CTST (123)
- Ngữ văn Lớp 8 – KNTT (196)
- Ngữ Văn Lớp 9 (28)
- Phân tích các tác phẩm lớp 12 (12)
- Sinh Học Lớp 10- CD (49)
- Sinh Học Lớp 10- CTST (61)
- Sinh Học Lớp 10- KNTT (71)
- Sinh Học Lớp 11 – CD (16)
- Sinh học Lớp 11 – CTST (18)
- Sinh học Lớp 11 – KNTT (18)
- Sinh Học Lớp 9 (229)
- Soạn Anh 12 mới (86)
- Soạn văn 9 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 1 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 2 (50)
- Tác giả – Tác phẩm (41)
- Tác giả – Tác phẩm Ngữ Văn 12 (13)
- Thi THPT QG môn Địa lý (12)
- Thi THPT QG môn Sinh (8)
- Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global (57)
- Tiếng Anh Lớp 10 Global Success (604)
- Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World (98)
- Tiếng anh Lớp 11 Friends Global (171)
- Tiếng anh Lớp 11 Global Success (368)
- Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World (104)
- Tiếng Anh Lớp 12 cũ (168)
- Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus (114)
- Tiếng Anh Lớp 6 Global Success (174)
- Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus (160)
- Tiếng Anh Lớp 8 Friends plus (71)
- Tiếng anh Lớp 8 Global Success (79)
- Tiếng anh Lớp 8 iLearn Smart World (40)
- Tiếng Anh Lớp 9 Mới (211)
- Tin Học Lớp 10- CD (24)
- Tin Học Lớp 10- KNTT (33)
- Tin học Lớp 11 – KNTT (21)
- Tin Học Lớp 6 – CTST (41)
- Tin Học Lớp 6- KNTT (17)
- Tin Học Lớp 7- CTST (14)
- Tin Học Lớp 7- KNTT (16)
- Tin học Lớp 8 – CD (36)
- Tin học Lớp 8 – CTST (10)
- Tin học Lớp 8 – KNTT (5)
- Tin Học Lớp 9 (21)
- Toán 10 sách Chân trời sáng tạo (42)
- Toán Lớp 1 – KNTT (1)
- Toán Lớp 10- CD (44)
- Toán Lớp 10- CTST (39)
- Toán Lớp 10- KNTT (161)
- Toán Lớp 11 – CD (19)
- Toán Lớp 11 – CTST (44)
- Toán Lớp 11 – KNTT (46)
- Toán Lớp 12 (123)
- Toán Lớp 6 – CTST (62)
- Toán Lớp 6 – KNTT (102)
- Toán Lớp 7- CTST (52)
- Toán Lớp 7- KNTT (74)
- Toán Lớp 8 – CD (23)
- Toán Lớp 8 – CTST (21)
- Toán Lớp 8 – KNTT (34)
- Toán Lớp 9 (194)
- Tóm tắt Ngữ văn (16)
- Trắc nghiệm Ngữ Văn (75)
- Trắc nghiệm Toán 9 (61)
- Trải nghiệm hướng nghiệp Lớp 11 – KNTT (8)
- Văn mẫu 12 phân tích chuyên sâu (12)
- Văn mẫu 9 (273)
- Vật Lí Lớp 10- CD (39)
- Vật Lí Lớp 10- KNTT (61)
- Vật Lí Lớp 11 – CD (18)
- Vật lí Lớp 11 – CTST (20)
- Vật lí Lớp 11 – KNTT (26)
- Vật Lý Lớp 9 (217)