Với giải sách bài tập Tiếng anh lớp 11 Unit 2 Grammar sách Global Success Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng anh 11. Mời các bạn đón xem:
Giải SBT Tiếng anh 11 Unit 2 Grammar
1 (trang 13 SBT Tiếng Anh 11 Global Success): Choose the best answers to complete the sentences. (Chọn câu trả lời đúng để hoàn thành câu)
1. My mother wanted to become a dancer, but she ____ follow in her parents’ footsteps and became a medical doctor.
A. had to B. must
C. shouldn’t D. has to
2. You ____ wear shorts to school. Please put your school uniform on.
A. must B. mustn’t
C. have to D. don’t have to
3. My parents are always open to different views. I ____ agree with their opinions.
A. have to B. must
C. don’t have to D. mustn’t
4. I think parents ____ limit their children’s screen time to protect their eyesight.
A. mustn’t B. don’t have to
C. shouldn’t D. should
5. Parents ____ expect their children to take care of them when they get old. Their adult children will have their own life and many other duties.
A. shouldn’t B. don’t have to
C. must D. should
6. There are agreed rules in each family that its members ____ follow.
A. don’t have to B. must
C. mustn’t D. had to
7. You should be yourself! You ____ worry too much about what other people think about you.
A. should B. have to
C. don’t have to D. didn’t have to
8. In some cultures, women don’t get an education. They ___ stay at home and do all the household chores.
A. shouldn’t B. don’t have to
C. should D. have to
Đáp án:
1. A |
2. B |
3. C |
4. D |
5. A |
6. B |
7. C |
8. D |
Giải thích:
1. had to + V: phải làm gì đó
2. mustn’t + V: không được làm gì
3. don’t have to + V: không phải làm gì
4. should + V: nên làm gì
5. shouldn’t + V: không nên làm gì
6. must + V: phải làm gì
7. don’t have to + V: không phải làm gì
8. have to + V: phải làm gì
Hướng dẫn dịch:
1. Mẹ tôi muốn trở thành một vũ công, nhưng bà phải theo bước chân của cha mẹ mình và trở thành một bác sĩ y khoa.
2. Bạn không được mặc quần đùi đến trường. Xin vui lòng mặc đồng phục học sinh của bạn trên.
3. Bố mẹ tôi luôn cởi mở với những quan điểm khác nhau. Tôi không cần phải đồng ý với ý kiến của họ.
4. Tôi nghĩ các bậc cha mẹ nên hạn chế thời gian xem màn hình của con cái để bảo vệ thị lực của chúng.
5. Cha mẹ không nên mong đợi con cái phụng dưỡng mình khi về già. Con cái trưởng thành của họ sẽ có cuộc sống riêng và nhiều bổn phận khác.
6. Trong mỗi gia đình đều có những quy định thống nhất mà các thành viên trong gia đình phải tuân theo.
7. Bạn nên là chính mình! Bạn không cần phải lo lắng quá nhiều về những gì người khác nghĩ về bạn.
8. Ở một số nền văn hóa, phụ nữ không được đi học. Họ phải ở nhà và làm tất cả các công việc gia đình.
2 (trang 14 SBT Tiếng Anh 11 Global Success): Complete the sentence using the correct forms of the words in the box. Some words are used more than once. (Hoàn thành câu bằng cách sử dụng các hình thức đúng của các từ trong hộp. Một số từ được sử dụng nhiều hơn một lần.)
must mustn’t have to (not) have to should shouldn’t |
1. In my family, there are several rules that we all ___ follow.
2. Growing up, my father _____ do any household chores. They were his mother’s and
sisters responsibility.
3. In our culture, the firstborn son _____ take care of his parents when they get old.
4. Some people think children ______interrupt their parents or older people.
5. To get on with each other, we ______ respect our differences.
6. My grandfather belongs to a different generation, so he ______ force his own views
on me.
7. As the only daughter in the family, my aunt ______ do a lot of household chores, so she left school earlier.
8. My parents don’t allow me to stay out late. I _____ return home before 9:30 p.m.
Đáp án:
1. must/have to |
2. didn’t have to |
3. has to/must/should |
4. musn’t/shouldn’t |
5. should |
6. shouldn’t |
7. had to |
8. must/have to |
Giải thích:
1. must/have to + V nguyên thể: phải làm gì
2. didn’t have to + V: không phải làm gì
3. has to/must/should + V: phải làm gì/nên làm gì
4. shouldn’t + V: không nên làm gì
5. should + V: không nên làm gì
6. shouldn’t + V: không nên làm gì
7. had to + V nguyên thể: phải làm gì
8. must/have to + V nguyên thể: phải làm gì
Hướng dẫn dịch:
1. Trong gia đình tôi, có một số quy tắc mà tất cả chúng tôi phải tuân theo.
2. Lớn lên, bố tôi không phải làm bất cứ công việc nhà nào. Chúng là của mẹ anh ấy và
trách nhiệm của chị em
3. Trong nền văn hóa của chúng tôi, con trai đầu lòng phải chăm sóc cha mẹ khi họ về già.
4. Một số người cho rằng con cái không được ngắt lời cha mẹ hoặc người lớn tuổi hơn.
5. Để hòa thuận với nhau, chúng ta nên tôn trọng sự khác biệt của nhau.
6. Ông tôi thuộc thế hệ khác, vì vậy ông không nên ép buộc quan điểm của mình
trên tôi.
7. Là con gái duy nhất trong gia đình, dì tôi phải làm rất nhiều việc nhà nên dì nghỉ học sớm hơn.
8. Bố mẹ tôi không cho phép tôi đi chơi khuya. Tôi phải về nhà trước 9:30 tối.
3 (trang 14 SBT Tiếng Anh 11 Global Success): Rewrite the sentences without changing their meanings using the modal verbs in brackets. (Viết lại các câu mà nghĩa của chúng không thay đổi bằng cách sử dụng các động từ khuyết thiếu trong ngoặc)
1. You are required to ask your parents for permission before going out. (must)
2. You are not allowed to color your hair. (mustn’t)
3. It is not necessary for children to go to kindergarten. (not have to)
4. It is a good idea for parents to try to understand their teenage children. (should)
5. Women were responsible for all household chores in the past. (had to)
6. It is not a good idea or you to study at night. (shouldn’t)
7. You are not allowed to stay overnight at your friend’s house. (mustn’t)
8. He is required to look after his younger brother when his parents are still at work. (has to)
Đáp án:
1. You must ask your parents for permission before going out
2. You mustn’t colour your hair
3. Children don’t have to go to kindergarten
4. Parents should try to understand their teenage children
5. Women had to do household chores in the past
6. You shouldn’t study at night
7. You mustn’t stay overnight at your friend’s house
8. He has to look after his younger brother when his parents are still at work
Giải thích:
1. must + V nguyên thể: phải làm gì
2. mustn’t + V nguyên thể: không được làm gì
3. don’t have to + V: không phải làm gì
4. have to + V: phải làm gì
5. have to + V: phải làm gì
6. shouldn’t + V: không nên làm gì
7. mustn’t + V nguyên thể: không được làm gì
8. have/has to + V: phải làm gì
Hướng dẫn dịch:
1. Ra ngoài phải xin phép bố mẹ
2. Bạn không được nhuộm tóc
3. Trẻ không phải đi nhà trẻ
4. Cha mẹ nên cố gắng hiểu con mình ở tuổi thiếu niên
5. Ngày xưa phụ nữ phải làm việc nhà
6. Không nên học buổi tối
7. Bạn không được ở lại qua đêm tại nhà bạn của bạn
8. Anh ấy phải chăm sóc em trai khi bố mẹ anh ấy vẫn đi làm
Xem thêm lời giải bài tập SBT Tiếng anh 11 Global Success hay, chi tiết khác:
I. Pronunciation (trang 11)
II. Vocabulary (trang 11, 12, 13)
III. Grammar (trang 13, 14)
IV. Reading (trang 15)
V. Speaking (trang 16, 17)
VI. Writing (trang 17, 18)
Xem thêm các bài giải SBT Tiếng anh lớp 11 Global Success hay, chi tiết khác:
Unit 1: A long and healthy life
Unit 2: The generation gap
Unit 3: Cities of the future
Test yourself 1
Unit 4: ASEAN and Viet Nam
Related posts
Tài liệu nổi bật
Categories
- Âm Nhạc – Mỹ Thuật Lớp 9 (17)
- Âm nhạc lớp 6 – KNTT (31)
- Âm Nhạc Lớp 7- CTST (23)
- Bài tập Toán 9 (8)
- Chưa phân loại (32)
- Chuyên đề Hóa học 12 (196)
- Chuyên đề Sinh học lớp 12 (61)
- Chuyên đề Toán 9 (50)
- Công Nghệ Lớp 10- CD (58)
- Công Nghệ Lớp 10- KNTT (52)
- Công nghệ Lớp 11 – KNTT (22)
- Công Nghệ Lớp 6 – CTST (15)
- Công Nghệ Lớp 6 – KNTT (16)
- Công Nghệ Lớp 7- CTST (18)
- Công Nghệ Lớp 7- KNTT (19)
- Công nghệ Lớp 8 – CD (21)
- Công nghệ Lớp 8 – CTST (18)
- Công nghệ Lớp 8 – KNTT (7)
- Công Nghệ Lớp 9 (114)
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Văn (35)
- Địa Lí Lớp 10- CD (99)
- Địa Lí Lớp 10- KNTT (77)
- Địa lí Lớp 11 – CD (31)
- Địa lí Lớp 11 – CTST (23)
- Địa lí Lớp 11 – KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 12 (134)
- Địa lí Lớp 6 – CTST (36)
- Địa lí Lớp 6 – KNTT (30)
- Địa Lí Lớp 7- CTST (22)
- Địa Lí Lớp 7- KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 9 (290)
- GDCD 12 (28)
- GDCD Lớp 6 – CTST (8)
- GDCD Lớp 6 – KNTT (12)
- GDCD Lớp 9 (94)
- Giải bài tập Địa Lí 12 (12)
- Giải bài tập SGK Toán 12 (8)
- Giải bài tập Sinh học 12 (45)
- Giải SBT Hóa học 12 (71)
- Giải vở BT Văn 9 (122)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- CTST (12)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- KNTT (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CD (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CTST (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – KNTT (10)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- CD (12)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- KNTT (12)
- Hóa Học Lớp 10- CD (30)
- Hóa Học Lớp 10- KNTT (61)
- Hoá Học Lớp 11 – CD (19)
- Hoá học Lớp 11 – CTST (19)
- Hoá học Lớp 11 – KNTT (25)
- Hóa Học Lớp 12 (130)
- Hóa Học Lớp 9 (717)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 10- KNTT (52)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- CTST (40)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- KNTT (16)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CD (19)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CTST (9)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – KNTT (18)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – CTST (46)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – KNTT (57)
- Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7- CTST (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CD (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CTST (33)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – KNTT (37)
- Kinh Tế & Pháp Luật Lớp 10 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CTST (11)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – KNTT (11)
- Lịch Sử Lớp 10- CD (34)
- Lịch Sử Lớp 10- CTST (20)
- Lịch Sử Lớp 10- KNTT (42)
- Lịch sử Lớp 11 – CTST (13)
- Lịch sử Lớp 11 – KNTT (13)
- Lịch sử Lớp 6 – CTST (21)
- Lịch sử Lớp 6 – KNTT (22)
- Lịch Sử Lớp 7- CTST (19)
- Lịch sử lớp 7- KNTT (18)
- Lịch Sử Lớp 9 (148)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – CTST (40)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – KNTT (33)
- Lý thuyết Địa lý 12 (4)
- Lý thuyết Lịch sử lớp 9 (33)
- Lý thuyết Ngữ Văn (83)
- Lý thuyết Ngữ Văn 12 (18)
- Lý thuyết Sinh học 12 (41)
- Mở bài – Kết bài hay (55)
- Mở bài lớp 12 hay (24)
- Nghị luận xã hội (34)
- Ngữ Văn Lớp 10- CD (113)
- Ngữ Văn Lớp 10- CTST (79)
- Ngữ Văn Lớp 10- KNTT (198)
- Ngữ Văn Lớp 11 – CD (51)
- Ngữ văn Lớp 11 – CTST (89)
- Ngữ Văn Lớp 11 – KNTT (107)
- Ngữ Văn Lớp 12 (379)
- Ngữ Văn Lớp 6 – KNTT (293)
- Ngữ Văn Lớp 7- CTST (103)
- Ngữ Văn Lớp 7- KNTT (66)
- Ngữ văn Lớp 8 – CD (48)
- Ngữ văn Lớp 8 – CTST (123)
- Ngữ văn Lớp 8 – KNTT (196)
- Ngữ Văn Lớp 9 (28)
- Phân tích các tác phẩm lớp 12 (12)
- Sinh Học Lớp 10- CD (49)
- Sinh Học Lớp 10- CTST (61)
- Sinh Học Lớp 10- KNTT (71)
- Sinh Học Lớp 11 – CD (16)
- Sinh học Lớp 11 – CTST (18)
- Sinh học Lớp 11 – KNTT (18)
- Sinh Học Lớp 9 (229)
- Soạn Anh 12 mới (86)
- Soạn văn 9 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 1 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 2 (50)
- Tác giả – Tác phẩm (41)
- Tác giả – Tác phẩm Ngữ Văn 12 (13)
- Thi THPT QG môn Địa lý (12)
- Thi THPT QG môn Sinh (8)
- Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global (57)
- Tiếng Anh Lớp 10 Global Success (604)
- Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World (98)
- Tiếng anh Lớp 11 Friends Global (171)
- Tiếng anh Lớp 11 Global Success (368)
- Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World (104)
- Tiếng Anh Lớp 12 cũ (168)
- Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus (114)
- Tiếng Anh Lớp 6 Global Success (174)
- Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus (160)
- Tiếng Anh Lớp 8 Friends plus (71)
- Tiếng anh Lớp 8 Global Success (79)
- Tiếng anh Lớp 8 iLearn Smart World (40)
- Tiếng Anh Lớp 9 Mới (211)
- Tin Học Lớp 10- CD (24)
- Tin Học Lớp 10- KNTT (33)
- Tin học Lớp 11 – KNTT (21)
- Tin Học Lớp 6 – CTST (41)
- Tin Học Lớp 6- KNTT (17)
- Tin Học Lớp 7- CTST (14)
- Tin Học Lớp 7- KNTT (16)
- Tin học Lớp 8 – CD (36)
- Tin học Lớp 8 – CTST (10)
- Tin học Lớp 8 – KNTT (5)
- Tin Học Lớp 9 (21)
- Toán 10 sách Chân trời sáng tạo (42)
- Toán Lớp 1 – KNTT (1)
- Toán Lớp 10- CD (44)
- Toán Lớp 10- CTST (39)
- Toán Lớp 10- KNTT (161)
- Toán Lớp 11 – CD (19)
- Toán Lớp 11 – CTST (44)
- Toán Lớp 11 – KNTT (46)
- Toán Lớp 12 (123)
- Toán Lớp 6 – CTST (62)
- Toán Lớp 6 – KNTT (102)
- Toán Lớp 7- CTST (52)
- Toán Lớp 7- KNTT (74)
- Toán Lớp 8 – CD (23)
- Toán Lớp 8 – CTST (21)
- Toán Lớp 8 – KNTT (34)
- Toán Lớp 9 (194)
- Tóm tắt Ngữ văn (16)
- Trắc nghiệm Ngữ Văn (75)
- Trắc nghiệm Toán 9 (61)
- Trải nghiệm hướng nghiệp Lớp 11 – KNTT (8)
- Văn mẫu 12 phân tích chuyên sâu (12)
- Văn mẫu 9 (273)
- Vật Lí Lớp 10- CD (39)
- Vật Lí Lớp 10- KNTT (61)
- Vật Lí Lớp 11 – CD (18)
- Vật lí Lớp 11 – CTST (20)
- Vật lí Lớp 11 – KNTT (26)
- Vật Lý Lớp 9 (217)