Với giải Unit 7 Speaking lớp 10 trang 80, 81 Tiếng Anh 10 Global Success chi tiết trong Unit 7: Viet Nam and international organisations giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh 10. Mời các bạn đón xem:
Giải Tiếng anh lớp 10 Unit 7: Viet Nam and international organisations Global Success
Programmes for communities
Bài 1 trang 80 sgk Tiếng anh 10: Complete the conversation about a UNICEF programme with the sentences in the box. Then practise it in pairs.
(Hoàn thành bài hội thoại về chương trình UNICEF bằng các câu trong khung. Sau đó thực hành theo cặp.)
a. It offers young people job training and career advice. It also teaches them essential skills for the job market. |
b. It is Education for Disadvantaged Young People. |
c. It focuses on helping disadvantaged teenagers continue their education. |
A: What is the name of the programme?
B: (1) ________________________
A: What does the program focus on?
B: (2) ________________________
A: What are the activities of this programme?
B: (3) ________________________
Phương pháp giải:
It offers young people job training and career advice. It also teaches them essential skills for the job market.
(Nó cung cấp đào tạo việc làm và lời khuyên nghề nghiệp cho những người trẻ tuổi. Nó cũng dạy họ những kỹ năng cần thiết cho thị trường việc làm.)
It is Education for Disadvantaged Young People.
(Đó là Giáo dục cho Thanh thiếu niên có hoàn cảnh khó khăn.)
It focuses on helping disadvantaged teenagers continue their education.
(Nó tập trung vào việc giúp đỡ những thanh thiếu niên có hoàn cảnh khó khăn tiếp tục đi học.)
Trả lời:
A: What is the name of the programme?
(Tên của chương trình là gì)
B: (1) It is Education for Disadvantaged Young People.
(Đó là Giáo dục cho Thanh thiếu niên có hoàn cảnh khó khăn.)
A: What does the program focus on?
(Chương trình tập trung vào cái gì?)
B: (2) It focuses on helping disadvantaged teenagers continue their education.
(Nó tập trung vào việc giúp đỡ những thanh thiếu niên có hoàn cảnh khó khăn tiếp tục đi học.)
A: What are the activities of this programme?
(Các hoạt động của chương trình này là gì?)
B: (3) It offers young people job training and career advice. It also teaches them essential skills for the job market.
(Nó cung cấp đào tạo việc làm và lời khuyên nghề nghiệp cho những người trẻ tuổi. Nó cũng dạy họ những kỹ năng cần thiết cho thị trường việc làm.)
Bài 2 trang 80 sgk Tiếng anh 10: Work in pairs. Student A looks at the table below. Student B looks at the table on page 85. Ask each other the questions in 1 to complete your table.
(Làm việc theo cặp. Học sinh A nhìn vào bảng dưới đây. Học sinh B nhìn vào bảng ở trang 85. Hỏi nhau các câu hỏi trong bài 1 để hoàn thành bảng của bạn.)
UNICEF Programme |
UNDP Project |
|
What / name? |
Vaccines for Children |
____________________ |
What / focus on? |
protecting children with life-saving vaccines |
____________________ |
What / activities? |
– educating people about the benefits of vaccines – vaccinating as many children as possible |
____________________ |
Example:
A: What is the name of the UNDP Project?
B: It’s …
Trả lời:
UNICEF Programme |
UNDP Project |
|
What / name? |
Vaccines for Children (Vắc xin cho Trẻ em.) |
Poverty Reduction (Giảm nghèo) |
What / focus on? |
protecting children with life-saving vaccines (bảo vệ trẻ em bằng vắc-xin cứu mạng) |
reducing poverty and developing economy in disadvantaged areas (xóa đói giảm nghèo và phát triển kinh tế ở những vùng khó khăn) |
What / activities? |
– educating people about the benefits of vaccines (giáo dục bảo vệ trẻ em bằng vắc-xin cứu mạng) – vaccinating as many children as possible (tiêm chủng cho càng nhiều trẻ em càng tốt) |
– providing technical support (cung cấp hỗ trợ kỹ thuật) – helping develop solutions to local issues (giúp phát triển các giải pháp cho các vấn đề địa phương) |
A: What is the name of the UNDP Project?
(Tên của dự án UNDP là gì)
B: It’s Poverty Reduction.
(Đó là Giảm nghèo.)
A: What does the project focus on?
(Dự án tập trung vào cái gì?)
B: It focuses on reducing poverty and developing economy in disadvantaged areas.
(Nó tập trung vào việc xóa đói giảm nghèo và phát triển kinh tế ở những vùng khó khăn.)
A: What are the activities of this project?
(Các hoạt động của dự án này là gì?)
B: It provides technical support and helps develop solutions to local issues. What about UNICEF Programme? What is the name of the programme?
(Nó cung cấp hỗ trợ kỹ thuật và giúp phát triển các giải pháp cho các vấn đề địa phương. Chương trình UNICEF thì sao? Tên của chương trình là gì?)
A: It’s Vaccines for Children.
(Đó là Vắc xin cho Trẻ em.)
B: What does the program focus on?
(Chương trình tập trung vào cái gì?)
A: It focuses on protecting children with life-saving vaccines.
(Nó tập trung vào việc bảo vệ trẻ em bằng vắc-xin cứu mạng.)
B: What are the activities of this programme?
(Các hoạt động của chương trình này là gì?)
A: It educates protecting children with life-saving vaccines and vaccinates as many children as possible.
(Nó giáo dục bảo vệ trẻ em bằng vắc-xin cứu mạng và tiêm chủng cho càng nhiều trẻ em càng tốt.)
Bài 3 trang 81 sgk Tiếng anh 10: Work in groups. Discuss and decide which programme or project in 1 and 2 will bring more benefits to people in your local area. Then share your ideas with the whole class.
(Làm việc theo nhóm ba. Thảo luận và quyết định chương trình hoặc dự án nào trong bài 1 và bài 2 sẽ mang lại nhiều lợi ích hơn cho người dân trong khu vực địa phương của bạn. Sau đó chia sẻ ý kiến của bạn với cả lớp.)
Useful expressions: I think/ believe that the project/ programme … is more important/ necessary for my local area because … This project/ programme helps local people … / brings local people more opportunities to … In our groups, most of us agree that … But one member thinks that … |
Example:
A: Now, let’s decide which programme or project will bring more benefits to people in our village. B, what do you think?
(Bây giờ, hãy quyết định xem chương trình hoặc dự án nào sẽ mang lại nhiều lợi ích hơn cho người dân trong làng của chúng ta. B, bạn nghĩ gì?)
B: Well, I think Education for Disadvantaged Young People will be a very useful programme for our village. You see, many teenagers here drop out of school and start working to earn a living. They really need help.
(Ồ, tôi nghĩ Giáo dục cho Thanh thiếu niên Có hoàn cảnh khó khăn sẽ là một chương trình rất hữu ích cho ngôi làng của chúng ta. Bạn thấy đấy, nhiều thanh thiếu niên ở đây đã bỏ học và bắt đầu làm việc để kiếm sống. Họ thực sự cần giúp đỡ.)
A: You’re right, B.
(Bạn nói đúng, B.)
Phương pháp giải:
A: Now, let’s decide which programme or project will bring more benefits to people in our village. B, what do you think?
(Bây giờ, hãy quyết định xem chương trình hoặc dự án nào sẽ mang lại nhiều lợi ích hơn cho người dân trong làng của chúng ta. B, bạn nghĩ gì?)
B: Well, I think Vaccines for Children will be a very useful programme for our village. You see, each family in our area has at least 2 children and not all parents are educated about the benefits of vaccines. They really need help.
(Chà, tôi nghĩ Vắc xin cho Trẻ em sẽ là một chương trình rất hữu ích cho thôn của chúng ta. Bạn thấy đấy, mỗi gia đình trong khu vực của chúng ta có ít nhất 2 trẻ em và không phải tất cả các bậc cha mẹ đều được giáo dục về lợi ích của vắc xin. Họ thực sự cần giúp đỡ.)
A: You’re right, B.
(Bạn nói đúng, B.)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng anh lớp 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh lớp 10
Unit 7 Getting started lớp 10 trang 76, 77
Unit 7 Language lớp 10 trang 77, 78
Unit 7 Reading lớp 10 trang 79, 80
Unit 7 Listening lớp 10 trang 81, 82
Unit 7 Writing lớp 10 trang 82
Unit 7 Communication and Culture / CLIL lớp 10 trang 83, 84
Unit 7 Looking back lớp 10 trang 84, 85
Unit 7 Project lớp 10 trang 85
-
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh lớp 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Unit 6: Gender Equality
Unit 7: Viet Nam and international organisations
Unit 8: New ways to learn
Review 3
- Unit 9: Protecting the environment
Related posts
Tài liệu nổi bật
Categories
- Âm Nhạc – Mỹ Thuật Lớp 9 (17)
- Âm nhạc lớp 6 – KNTT (31)
- Âm Nhạc Lớp 7- CTST (23)
- Bài tập Toán 9 (8)
- Chưa phân loại (32)
- Chuyên đề Hóa học 12 (196)
- Chuyên đề Sinh học lớp 12 (61)
- Chuyên đề Toán 9 (50)
- Công Nghệ Lớp 10- CD (58)
- Công Nghệ Lớp 10- KNTT (52)
- Công nghệ Lớp 11 – KNTT (22)
- Công Nghệ Lớp 6 – CTST (15)
- Công Nghệ Lớp 6 – KNTT (16)
- Công Nghệ Lớp 7- CTST (18)
- Công Nghệ Lớp 7- KNTT (19)
- Công nghệ Lớp 8 – CD (21)
- Công nghệ Lớp 8 – CTST (18)
- Công nghệ Lớp 8 – KNTT (7)
- Công Nghệ Lớp 9 (114)
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Văn (35)
- Địa Lí Lớp 10- CD (99)
- Địa Lí Lớp 10- KNTT (77)
- Địa lí Lớp 11 – CD (31)
- Địa lí Lớp 11 – CTST (23)
- Địa lí Lớp 11 – KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 12 (134)
- Địa lí Lớp 6 – CTST (36)
- Địa lí Lớp 6 – KNTT (30)
- Địa Lí Lớp 7- CTST (22)
- Địa Lí Lớp 7- KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 9 (290)
- GDCD 12 (28)
- GDCD Lớp 6 – CTST (8)
- GDCD Lớp 6 – KNTT (12)
- GDCD Lớp 9 (94)
- Giải bài tập Địa Lí 12 (12)
- Giải bài tập SGK Toán 12 (8)
- Giải bài tập Sinh học 12 (45)
- Giải SBT Hóa học 12 (71)
- Giải vở BT Văn 9 (122)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- CTST (12)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- KNTT (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CD (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CTST (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – KNTT (10)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- CD (12)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- KNTT (12)
- Hóa Học Lớp 10- CD (30)
- Hóa Học Lớp 10- KNTT (61)
- Hoá Học Lớp 11 – CD (19)
- Hoá học Lớp 11 – CTST (19)
- Hoá học Lớp 11 – KNTT (25)
- Hóa Học Lớp 12 (130)
- Hóa Học Lớp 9 (717)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 10- KNTT (52)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- CTST (40)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- KNTT (16)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CD (19)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CTST (9)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – KNTT (18)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – CTST (46)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – KNTT (57)
- Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7- CTST (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CD (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CTST (33)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – KNTT (37)
- Kinh Tế & Pháp Luật Lớp 10 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CTST (11)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – KNTT (11)
- Lịch Sử Lớp 10- CD (34)
- Lịch Sử Lớp 10- CTST (20)
- Lịch Sử Lớp 10- KNTT (42)
- Lịch sử Lớp 11 – CTST (13)
- Lịch sử Lớp 11 – KNTT (13)
- Lịch sử Lớp 6 – CTST (21)
- Lịch sử Lớp 6 – KNTT (22)
- Lịch Sử Lớp 7- CTST (19)
- Lịch sử lớp 7- KNTT (18)
- Lịch Sử Lớp 9 (148)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – CTST (40)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – KNTT (33)
- Lý thuyết Địa lý 12 (4)
- Lý thuyết Lịch sử lớp 9 (33)
- Lý thuyết Ngữ Văn (83)
- Lý thuyết Ngữ Văn 12 (18)
- Lý thuyết Sinh học 12 (41)
- Mở bài – Kết bài hay (55)
- Mở bài lớp 12 hay (24)
- Nghị luận xã hội (34)
- Ngữ Văn Lớp 10- CD (113)
- Ngữ Văn Lớp 10- CTST (79)
- Ngữ Văn Lớp 10- KNTT (198)
- Ngữ Văn Lớp 11 – CD (51)
- Ngữ văn Lớp 11 – CTST (89)
- Ngữ Văn Lớp 11 – KNTT (107)
- Ngữ Văn Lớp 12 (379)
- Ngữ Văn Lớp 6 – KNTT (293)
- Ngữ Văn Lớp 7- CTST (103)
- Ngữ Văn Lớp 7- KNTT (66)
- Ngữ văn Lớp 8 – CD (48)
- Ngữ văn Lớp 8 – CTST (123)
- Ngữ văn Lớp 8 – KNTT (196)
- Ngữ Văn Lớp 9 (28)
- Phân tích các tác phẩm lớp 12 (12)
- Sinh Học Lớp 10- CD (49)
- Sinh Học Lớp 10- CTST (61)
- Sinh Học Lớp 10- KNTT (71)
- Sinh Học Lớp 11 – CD (16)
- Sinh học Lớp 11 – CTST (18)
- Sinh học Lớp 11 – KNTT (18)
- Sinh Học Lớp 9 (229)
- Soạn Anh 12 mới (86)
- Soạn văn 9 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 1 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 2 (50)
- Tác giả – Tác phẩm (41)
- Tác giả – Tác phẩm Ngữ Văn 12 (13)
- Thi THPT QG môn Địa lý (12)
- Thi THPT QG môn Sinh (8)
- Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global (57)
- Tiếng Anh Lớp 10 Global Success (604)
- Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World (98)
- Tiếng anh Lớp 11 Friends Global (171)
- Tiếng anh Lớp 11 Global Success (368)
- Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World (104)
- Tiếng Anh Lớp 12 cũ (168)
- Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus (114)
- Tiếng Anh Lớp 6 Global Success (174)
- Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus (160)
- Tiếng Anh Lớp 8 Friends plus (71)
- Tiếng anh Lớp 8 Global Success (79)
- Tiếng anh Lớp 8 iLearn Smart World (40)
- Tiếng Anh Lớp 9 Mới (211)
- Tin Học Lớp 10- CD (24)
- Tin Học Lớp 10- KNTT (33)
- Tin học Lớp 11 – KNTT (21)
- Tin Học Lớp 6 – CTST (41)
- Tin Học Lớp 6- KNTT (17)
- Tin Học Lớp 7- CTST (14)
- Tin Học Lớp 7- KNTT (16)
- Tin học Lớp 8 – CD (36)
- Tin học Lớp 8 – CTST (10)
- Tin học Lớp 8 – KNTT (5)
- Tin Học Lớp 9 (21)
- Toán 10 sách Chân trời sáng tạo (42)
- Toán Lớp 1 – KNTT (1)
- Toán Lớp 10- CD (44)
- Toán Lớp 10- CTST (39)
- Toán Lớp 10- KNTT (161)
- Toán Lớp 11 – CD (19)
- Toán Lớp 11 – CTST (44)
- Toán Lớp 11 – KNTT (46)
- Toán Lớp 12 (123)
- Toán Lớp 6 – CTST (62)
- Toán Lớp 6 – KNTT (102)
- Toán Lớp 7- CTST (52)
- Toán Lớp 7- KNTT (74)
- Toán Lớp 8 – CD (23)
- Toán Lớp 8 – CTST (21)
- Toán Lớp 8 – KNTT (34)
- Toán Lớp 9 (194)
- Tóm tắt Ngữ văn (16)
- Trắc nghiệm Ngữ Văn (75)
- Trắc nghiệm Toán 9 (61)
- Trải nghiệm hướng nghiệp Lớp 11 – KNTT (8)
- Văn mẫu 12 phân tích chuyên sâu (12)
- Văn mẫu 9 (273)
- Vật Lí Lớp 10- CD (39)
- Vật Lí Lớp 10- KNTT (61)
- Vật Lí Lớp 11 – CD (18)
- Vật lí Lớp 11 – CTST (20)
- Vật lí Lớp 11 – KNTT (26)
- Vật Lý Lớp 9 (217)