Với giải Unit 4 Language lớp 11 trang 43 Tiếng Anh 11 Global Success chi tiết trong Giải SGK Tiếng anh 11 Unit 4: ASEAN and Viet Nam giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh 11. Mời các bạn đón xem:
Giải Tiếng anh lớp 11 Unit 4: ASEAN and Viet Nam
Pronunciation
Elision of vowels (Sự bỏ qua các nguyên âm)
1. Listen and repeat. Pay attention to the elision of the vowels in the words in the second column.
(Lắng nghe và lặp lại. Hãy chú ý đến việc loại bỏ các nguyên âm trong các từ ở cột thứ hai.)
Bài nghe:
1. history (lịch sử) |
hist(o)ry |
2. different (khác nhau) |
diff(e)rent |
3. tonight (tối nay) |
t(o)night |
4. correct (đúng) |
c(o)rrect |
5. police (cảnh sát) |
p(o)lice |
6. dictionary (từ điển) |
diction(a)ry |
2. Listen and repeat. Pay attention to the words with elision.
(Lắng nghe và lặp lại. Hãy chú ý đến các từ với âm được bỏ qua.)
Bài nghe:
1. Let’s find the correct answer!
(Cùng tìm câu trả lời chính xác nhé!)
2. We also provide mobile library services in rural areas.
(Chúng tôi cũng cung cấp dịch vụ thư viện di động ở các vùng nông thôn.)
3. My family will move to a different country.
(Gia đình tôi sẽ chuyển đến một đất nước khác.)
4. Please bring your dictionary to the history class.
(Vui lòng mang từ điển của bạn đến lớp học lịch sử.)
Vocabulary
ASEAN
1. Match the word and phrases with their meanings.
(Nối từ và cụm từ với nghĩa của chúng.)
1. cultural exchange (np) |
a. the abilities to organise other people to reach a common goal |
2. current issues (np) |
b. the act of sharing traditions and knowledge with people from different countries |
3. contribution (n) |
c. important things that are happening now |
4. leadership skills (np) |
d. something that you give or do to help make something successful |
Lời giải chi tiết:
1 – b |
2 – c |
3 – d |
4 – a |
1 – b. cultural exchange = the act of sharing traditions and knowledge with people from different countries.
(trao đổi văn hóa = hành động chia sẻ truyền thống và kiến thức với những người từ các quốc gia khác nhau.)
2 – c. current issues = important things that are happening now
(vấn đề hiện tại = những điều quan trọng đang xảy ra bây giờ)
3 – d. contribution = something that you give or do to help make something successful
(đóng góp = cái gì đó mà bạn đưa ra hoặc làm để giúp đạt được thành công)
4 – a. leadership skills = the abilities to organise other people to reach a common goal
(kỹ năng lãnh đạo = khả năng tổ chức người khác để đạt được mục tiêu chung)
2. Complete the sentences using the word and phrases in 1.
(Hoàn thành các câu sử dụng từ và cụm từ trong 1.)
1. Communicating with people and managing teamwork well are important _____________.
2. ASEAN has made a major ____________ to peace in the region.
3. A _____________ is the best way for young people to understand other countries’ values and ideas.
4. The aim of this meeting is to discuss __________ such as climate change and pollution.
Lời giải chi tiết:
1 – leadership skills |
2 – contribution |
3 – cultural exchange |
4 – current issues |
1. Communicating with people and managing teamwork well are important leadership skills.
(Giao tiếp với mọi người và quản lý tốt tinh thần đồng đội là những kỹ năng lãnh đạo quan trọng.)
2. ASEAN has made a major contribution to peace in the region.
(ASEAN đã có đóng góp lớn cho hòa bình trong khu vực.)
3. A cultural exchange is the best way for young people to understand other countries’ values and ideas.
(Trao đổi văn hóa là cách tốt nhất để những người trẻ tuổi hiểu các giá trị và ý tưởng của các quốc gia khác.)
4. The aim of this meeting is to discuss current issues such as climate change and pollution.
(Mục đích của cuộc họp này là để thảo luận về các vấn đề hiện tại như biến đổi khí hậu và ô nhiễm.)
Grammar
Gerunds as subjects and objects
(Danh động từ đóng vai trò như chủ ngữ và tân ngữ)
1. Rewrite the following sentences using gerunds.
(Viết lại các câu sau sử dụng động danh từ.)
1. It is more convenient for students to apply for ASEAN scholarships online.
(Sinh viên đăng ký học bổng ASEAN trực tuyến thuận tiện hơn.)
=> ____________ is more convenient for students.
2. My sister usually listens to music in her free time.
(Em gái tôi thường nghe nhạc vào thời gian rảnh rỗi.)
=> My sister’s hobby is _____________ in her free time.
3. Could you help me translate the documents for the workshop?
(Bạn có thể giúp tôi dịch tài liệu cho hội thảo được không?)
=> Do you mind ____________ for the workshop?
4. They managed to start a youth programme in Southeast Asia.
(Họ đã sắp xếp để bắt đầu một chương trình thanh thiếu niên ở Đông Nam Á.)
=> They succeeded in ____________ in Southeast Asia.
5. Maria can’t forget the conference she participated last year.
(Maria không thể quên hội nghị mà cô ấy đã tham gia vào năm ngoái.)
=> ______________ was an unforgettable experience for Maria.
Lời giải chi tiết:
1. Applying for ASEAN scholarships online is more convenient for students.
(Đăng ký học bổng ASEAN trực tuyến thuận tiện hơn cho sinh viên.)
=> Đứng trước động từ “is” cần danh động từ đóng vai trò chủ ngữ số ít.
2. My sister’s hobby is listening to music in her free time.
(Sở thích của em gái tôi là nghe nhạc khi rảnh rỗi.)
=> Sau động từ “is” cần danh động từ đóng vai trò tân ngữ.
3. Do you mind helping me translate the documents for the workshop?
(Bạn có thể giúp tôi dịch tài liệu cho hội thảo được không?)
=> Cấu trúc: Do you mind + V-ing?
4. They succeeded in starting a youth programme in Southeast Asia.
(Họ đã thành công trong việc bắt đầu một chương trình thanh thiếu niên ở Đông Nam Á.)
=> Cấu trúc: succeed in + V-ing (thành công về việc gì)
5. Participating in the conference last year was an unforgettable experience for Maria.
(Tham gia hội nghị năm ngoái là một trải nghiệm khó quên đối với Maria.)
=> Đứng trước động từ “was” cần danh động từ đóng vai trò chủ ngữ số ít.
2. Work in pairs. Take turns to make sentences about your partner, using gerunds. He or she should tell you if they are true.
(Làm việc theo cặp. Thay phiên nhau đặt câu về bạn của bạn, sử dụng động danh từ. Anh ấy hoặc cô ấy nên cho bạn biết liệu câu đó có đúng hay không.)
Example:
A: You enjoy travelling around the region.
(Bạn thích đi du lịch quanh khu vực.)
B: Sorry, that’s not true. Your dream job is working for the AYVP.
(Xin lỗi, điều đó không đúng. Công việc mơ ước của bạn là làm việc cho AYVP.)
A: You’re right! Now, it’s my turn again….
(Bạn nói đúng! Bây giờ, đến lượt tôi một lần nữa ….)
Lời giải chi tiết:
A: You are good at cooking delicious food.
(Bạn giỏi nấu những món ăn ngon.)
B: Yes, that’s true. I love experimenting with new recipes.
(Vâng, đó là sự thật. Tôi thích thử nghiệm các công thức nấu ăn mới.)
You enjoy reading books in your free time.
(Bạn thích đọc sách trong thời gian rảnh.)
A: Yes, that’s true. I find reading very relaxing, and it helps me to expand my knowledge.
(Vâng, đúng vậy. Tôi thấy đọc sách rất thư giãn và nó giúp tôi mở rộng kiến thức của mình.)
You are passionate about learning new languages.
(Bạn đam mê học ngôn ngữ mới.)
B: Absolutely! I love learning new languages and exploring different cultures.
(Chắc chắn rồi! Tôi thích học ngôn ngữ mới và khám phá các nền văn hóa khác nhau.)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng anh lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Unit 4 Getting Started lớp 11 trang 42
Unit 4 Language lớp 11 trang 43
Unit 4 Reading lớp 11 trang 45
Unit 4 Speaking lớp 11 trang 46
Unit 4 Listening lớp 11 trang 47
Unit 4 Writing lớp 11 trang 48
Unit 4 Communication and culture/ CLIL lớp 11 trang 49
Unit 4 Looking back lớp 11 trang 50
Unit 4 Project lớp 11 trang 51
Xem thêm các bài giải Tiếng anh lớp 11 Global Success hay, chi tiết khác:
Review 1
Unit 4: ASEAN and Viet Nam
Unit 5: Global Warming
Review 2
Unit 6: Preserving our heritage
Related posts
Tài liệu nổi bật
Categories
- Âm Nhạc – Mỹ Thuật Lớp 9 (17)
- Âm nhạc lớp 6 – KNTT (31)
- Âm Nhạc Lớp 7- CTST (23)
- Bài tập Toán 9 (8)
- Chưa phân loại (32)
- Chuyên đề Hóa học 12 (196)
- Chuyên đề Sinh học lớp 12 (61)
- Chuyên đề Toán 9 (50)
- Công Nghệ Lớp 10- CD (58)
- Công Nghệ Lớp 10- KNTT (52)
- Công nghệ Lớp 11 – KNTT (22)
- Công Nghệ Lớp 6 – CTST (15)
- Công Nghệ Lớp 6 – KNTT (16)
- Công Nghệ Lớp 7- CTST (18)
- Công Nghệ Lớp 7- KNTT (19)
- Công nghệ Lớp 8 – CD (21)
- Công nghệ Lớp 8 – CTST (18)
- Công nghệ Lớp 8 – KNTT (7)
- Công Nghệ Lớp 9 (114)
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Văn (35)
- Địa Lí Lớp 10- CD (99)
- Địa Lí Lớp 10- KNTT (77)
- Địa lí Lớp 11 – CD (31)
- Địa lí Lớp 11 – CTST (23)
- Địa lí Lớp 11 – KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 12 (134)
- Địa lí Lớp 6 – CTST (36)
- Địa lí Lớp 6 – KNTT (30)
- Địa Lí Lớp 7- CTST (22)
- Địa Lí Lớp 7- KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 9 (290)
- GDCD 12 (28)
- GDCD Lớp 6 – CTST (8)
- GDCD Lớp 6 – KNTT (12)
- GDCD Lớp 9 (94)
- Giải bài tập Địa Lí 12 (12)
- Giải bài tập SGK Toán 12 (8)
- Giải bài tập Sinh học 12 (45)
- Giải SBT Hóa học 12 (71)
- Giải vở BT Văn 9 (122)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- CTST (12)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- KNTT (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CD (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CTST (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – KNTT (10)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- CD (12)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- KNTT (12)
- Hóa Học Lớp 10- CD (30)
- Hóa Học Lớp 10- KNTT (61)
- Hoá Học Lớp 11 – CD (19)
- Hoá học Lớp 11 – CTST (19)
- Hoá học Lớp 11 – KNTT (25)
- Hóa Học Lớp 12 (130)
- Hóa Học Lớp 9 (717)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 10- KNTT (52)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- CTST (40)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- KNTT (16)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CD (19)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CTST (9)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – KNTT (18)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – CTST (46)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – KNTT (57)
- Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7- CTST (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CD (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CTST (33)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – KNTT (37)
- Kinh Tế & Pháp Luật Lớp 10 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CTST (11)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – KNTT (11)
- Lịch Sử Lớp 10- CD (34)
- Lịch Sử Lớp 10- CTST (20)
- Lịch Sử Lớp 10- KNTT (42)
- Lịch sử Lớp 11 – CTST (13)
- Lịch sử Lớp 11 – KNTT (13)
- Lịch sử Lớp 6 – CTST (21)
- Lịch sử Lớp 6 – KNTT (22)
- Lịch Sử Lớp 7- CTST (19)
- Lịch sử lớp 7- KNTT (18)
- Lịch Sử Lớp 9 (148)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – CTST (40)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – KNTT (33)
- Lý thuyết Địa lý 12 (4)
- Lý thuyết Lịch sử lớp 9 (33)
- Lý thuyết Ngữ Văn (83)
- Lý thuyết Ngữ Văn 12 (18)
- Lý thuyết Sinh học 12 (41)
- Mở bài – Kết bài hay (55)
- Mở bài lớp 12 hay (24)
- Nghị luận xã hội (34)
- Ngữ Văn Lớp 10- CD (113)
- Ngữ Văn Lớp 10- CTST (79)
- Ngữ Văn Lớp 10- KNTT (198)
- Ngữ Văn Lớp 11 – CD (51)
- Ngữ văn Lớp 11 – CTST (89)
- Ngữ Văn Lớp 11 – KNTT (107)
- Ngữ Văn Lớp 12 (379)
- Ngữ Văn Lớp 6 – KNTT (293)
- Ngữ Văn Lớp 7- CTST (103)
- Ngữ Văn Lớp 7- KNTT (66)
- Ngữ văn Lớp 8 – CD (48)
- Ngữ văn Lớp 8 – CTST (123)
- Ngữ văn Lớp 8 – KNTT (196)
- Ngữ Văn Lớp 9 (28)
- Phân tích các tác phẩm lớp 12 (12)
- Sinh Học Lớp 10- CD (49)
- Sinh Học Lớp 10- CTST (61)
- Sinh Học Lớp 10- KNTT (71)
- Sinh Học Lớp 11 – CD (16)
- Sinh học Lớp 11 – CTST (18)
- Sinh học Lớp 11 – KNTT (18)
- Sinh Học Lớp 9 (229)
- Soạn Anh 12 mới (86)
- Soạn văn 9 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 1 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 2 (50)
- Tác giả – Tác phẩm (41)
- Tác giả – Tác phẩm Ngữ Văn 12 (13)
- Thi THPT QG môn Địa lý (12)
- Thi THPT QG môn Sinh (8)
- Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global (57)
- Tiếng Anh Lớp 10 Global Success (604)
- Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World (98)
- Tiếng anh Lớp 11 Friends Global (171)
- Tiếng anh Lớp 11 Global Success (368)
- Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World (104)
- Tiếng Anh Lớp 12 cũ (168)
- Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus (114)
- Tiếng Anh Lớp 6 Global Success (174)
- Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus (160)
- Tiếng Anh Lớp 8 Friends plus (71)
- Tiếng anh Lớp 8 Global Success (79)
- Tiếng anh Lớp 8 iLearn Smart World (40)
- Tiếng Anh Lớp 9 Mới (211)
- Tin Học Lớp 10- CD (24)
- Tin Học Lớp 10- KNTT (33)
- Tin học Lớp 11 – KNTT (21)
- Tin Học Lớp 6 – CTST (41)
- Tin Học Lớp 6- KNTT (17)
- Tin Học Lớp 7- CTST (14)
- Tin Học Lớp 7- KNTT (16)
- Tin học Lớp 8 – CD (36)
- Tin học Lớp 8 – CTST (10)
- Tin học Lớp 8 – KNTT (5)
- Tin Học Lớp 9 (21)
- Toán 10 sách Chân trời sáng tạo (42)
- Toán Lớp 1 – KNTT (1)
- Toán Lớp 10- CD (44)
- Toán Lớp 10- CTST (39)
- Toán Lớp 10- KNTT (161)
- Toán Lớp 11 – CD (19)
- Toán Lớp 11 – CTST (44)
- Toán Lớp 11 – KNTT (46)
- Toán Lớp 12 (123)
- Toán Lớp 6 – CTST (62)
- Toán Lớp 6 – KNTT (102)
- Toán Lớp 7- CTST (52)
- Toán Lớp 7- KNTT (74)
- Toán Lớp 8 – CD (23)
- Toán Lớp 8 – CTST (21)
- Toán Lớp 8 – KNTT (34)
- Toán Lớp 9 (194)
- Tóm tắt Ngữ văn (16)
- Trắc nghiệm Ngữ Văn (75)
- Trắc nghiệm Toán 9 (61)
- Trải nghiệm hướng nghiệp Lớp 11 – KNTT (8)
- Văn mẫu 12 phân tích chuyên sâu (12)
- Văn mẫu 9 (273)
- Vật Lí Lớp 10- CD (39)
- Vật Lí Lớp 10- KNTT (61)
- Vật Lí Lớp 11 – CD (18)
- Vật lí Lớp 11 – CTST (20)
- Vật lí Lớp 11 – KNTT (26)
- Vật Lý Lớp 9 (217)