Nằm trong tập tài liệu Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Global Success theo từng Unit, tổng hợp Từ mới Tiếng Anh Unit 6 lớp 6 Our Tet Holiday bao gồm toàn bộ Từ vựng Tiếng Anh quan trọng, phiên âm và định nghĩa rất hữu ích nằm trong unit 6 SGK tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức dành cho bạn đọc. Mời thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo!
Mục Lục
ToggleI. Từ vựng tiếng Anh 6 unit 6 Our Tet holiday
Từ mới | Phân loại/ Phiên âm | Định nghĩa |
1. flower | (n) /ˈflɑʊ·ər/ | hoa |
2. firework | (n) /ˈfaɪr.wɝːk/ | pháo hoa |
3. lucky money | (n) /ˈlʌk i ˈmʌn i/ | tiền lì xì |
4. apricot blossom | (n) /ˈeɪ.prɪ.kɑːt ˈblɑs·əm/ | hoa mai |
5. peach blossom | (n) /pitʃ ˈblɑs·əm/ | hoa đào |
6. make a wish | (v) | ước một điều ước |
7. cook special food | (v) | nấu một món ăn đặc biệt |
8. go to a pagoda | (v) /pəˈɡəʊdə/ | đi chùa |
9. decorate | (v) /ˈdek·əˌreɪt/ | trang trí, trang hoàng |
10. decorate our house | (v) | trang trí nhà của chúng ta |
11. plant trees | (v) | trồng cây |
12. watch fireworks | (v) | xem pháo hoa |
13. hang a calendar | (v) /ˈkælɪndər/ | treo một cuốn lịch |
14. give lucky money | (v) | cho tiền lì xì |
15. do the shopping | (v) | mua sắm |
16. visit relative | (v) /ˈrelətɪv/ | thăm người thân |
17. buy peach blossom | (v) | mua hoa đào |
18. clean furniture | (v) /ˈfɜːnɪtʃə(r)/ | lau chùi đồ đạc |
19. calendar | (n) /ˈkæl ən dər/ | lịch |
20. celebrate | (v) /ˈsel·əˌbreɪt/ | kỉ niệm |
21. cool down | (v) /kul daʊn/ | làm mát |
22. Dutch | (n, adj) /dʌtʃ/ | người, tiếng Hà Lan |
23. empty out | (v) /ˈempti/ | đổ (rác) |
24. family gathering | (n) /ˈfæməli ˈɡæðərɪŋ/ | sum họp gia đình |
25. feather | (n) /ˈfeð·ər/ | lông (gia cầm) |
26. first-footer | (n) /ˈfɜrstˈfʊt/ | người xông nhà (đầu năm mới) |
27. get wet | (v) | bị ướt |
28. Korean | (n, adj) /kəˈriən/ | người/tiếng Hàn Quốc |
29. remove | (v) /rɪˈmuv/ | rủ bỏ |
30. rooster | (n) /ˈru·stər/ | gà trống |
31. rubbish | (n) /ˈrʌb·ɪʃ/ | rác |
32. Thai | (n, adj) /taɪ/ | người ¡tiếng Thái Lan |
33. wish | (n, v) /wɪʃ/ | lời ước, ước nguyện |
34. kumquat tree | (n) /ˈkʌmkwɒt triː/ | cây quất |
35. the new year tree | (n) /ðə njuː jɪə(r) triː/ | cây nêu |
36. sticky rice | (n) /ˈstɪki raɪs/ | gạo nếp |
37. jellied meat | (n) /ˈdʒelid miːt/ | thịt đông |
38. lean pork paste | (n) /liːn pɔːk peɪst/ | giò lụa |
39. pickled onion | (n) /ˈpɪkld ˈʌnjən/ | dưa hành |
40. Kitchen God | (n) /ˈkɪtʃɪn gɒd/ | táo quân |
41. sweep the floor | (v) /swiːp ðə flɔː(r)/ | quét nhà |
42. celebrate | (v) /ˈselɪbreɪt/ | kỷ niệm |
43. decoration | (n) /dekəˈreɪʃn/ | sự trang trí |
44. calendar | (n) /ˈkælɪndər/ | lịch |
45. rooster | (n) /ˈruːstər/ | con gà trống |
46. welcome | (v) /ˈwelkəm/ | chào đón, tiếp đón |
47. colourful | (adj) /ˈkʌləfəl/ | đa sắc màu |
48. envelope | (n) /ˈenvələʊp/ | bao thư, phong bì |
49. belief | (n) niềm tin | niềm tin |
50. backward | (n) /ˈbækwəd/ | sự thụt lùi |
51. poverty | (n) /ˈpɒvəti/ | sự nghèo đói |
52. midnight | /ˈmɪdnaɪt/ | nửa đêm |
53. behave | (v) /bɪˈheɪv/ | cư xử |
II. Bài tập Từ vựng unit 6 lớp 6 Our Tet holiday có đáp án
Choose the correct answer to complete the sentence.
1. On New Year Day’s, relatives give young children ________ money in red envelopes.
A. lucky
B. happy
C. new
D. small
2. People________ their houses with lanterns and flowers.
A. decoration
B. decorate
C. decorates
D. decorating
3. Some Vietnamese people don’t eat shrimp ____ New Year’s Day.
A. at
B. of
C. in
D. on
4. You____ knock the door before you enter the office.
A. shouldn’t
B. should
C. mustn’t
D. must
5. Do you believe that the first footer can bring us good ____bad luck ?
A. or
B. and
C. with
D. at
Choose the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined words in each of the following questions.
1. My little boy Tom never screams though he is scared.
A. in pain
2. Sometimes when I hear the news, I feel very miserable.
A. confused
B. frightened
C. upset
D. disappointed
3.The teacher gave some suggestions on what could come out for the examination.
A. effects
B. symptoms
C. hints
D. demonstrations
4. I’ll take the new job whose salary is fantastic.
A. reasonable
B. acceptable
C. pretty high
D. wonderful
5.With its various activities, the Camp has set up a stronger regional identity by raising youth’s awareness of Southeast Asia’s history and heritage.
A. heredity
B. tradition
C. endowment
D. bequest
Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined words in each of the following questions.
1. I clearly remember talking to him in a chance meeting last summer.
A. unplanned
B. deliberate
C. accidental
D. unintentional
2. She had a cozy little apartment in Boston.
A. uncomfortable
B. warm
C. lazy
D. dirty
3. I clearly remember talking to him in a chance meeting last summer.
A. unplanned
B. deliberate
C. accidental
D. unintentional
4. Hoa usually gets bad marks, because she is lazy.
A. hard- working
B. quiet
C. confident
D. kind
5.The city is modern with a lot of houses , shops, buildings and theatres….
A. new
B. big
C. fantastic
D. historic
Match a word or phrase in column A with its meaning in column B.
A |
Answer |
B |
1. eve 2. decorate 3. gathering 4. piggy bank 5. celebrate |
1 – … 2 – … 3 – … 4 – .. 5 – … |
a. a small box often in a shape of a pig that children use for saving money in. b. to do something special or enjoyable on an important day. c. the day or evening before an important event. d. a time when people come together e. to add something in order to make a thing more beautiful to look at. |
ĐÁP ÁN
Choose the correct answer to complete the sentence.
1 – A; 2 – B; 3 – D; 4 – B; 5 – A;
Choose the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined words in each of the following questions.
1 – B; 2 – C; 3 – C; 4 – D; 5 – B;
Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined words in each of the following questions.
1 – B; 2 – A; 3 – B; 4 – A; 5 – D;
Match a word or phrase in column A with its meaning in column B.
A |
Answer |
B |
1. eve 2. decorate 3. gathering 4. piggy bank 5. celebrate |
1 – …c… 2 – …e… 3 – …d… 4 – ..a… 5 – …b… |
a. a small box often in a shape of a pig that children use for saving money in. b. to do something special or enjoyable on an important day. c. the day or evening before an important event. d. a time when people come together e. to add something in order to make a thing more beautiful to look at. |
Trên đây là toàn bộ Từ vựng Unit 6 Our Tet holidy tiếng Anh lớp 6 mới. Để học tốt Tiếng Anh lớp 6, việc kết hợp học lý thuyết và thực hành bài tập là cách học tập hiệu quả nhất hiện nay. TaiLieuViet xin gửi đến Thầy cô, Quý phụ huynh và các em học sinh nguồn tài liệu Bài tập Tiếng Anh lớp 6 trực tuyến chuẩn xác nhất tại đây: Bài tập Tiếng Anh lớp 6 theo từng Unit năm học 2021 – 2022. Chúc các em học sinh ôn tập hiệu quả!
Related posts
Tài liệu nổi bật
Categories
- Âm Nhạc – Mỹ Thuật Lớp 9 (17)
- Âm nhạc lớp 6 – KNTT (31)
- Âm Nhạc Lớp 7- CTST (23)
- Bài tập Toán 9 (8)
- Chưa phân loại (32)
- Chuyên đề Hóa học 12 (196)
- Chuyên đề Sinh học lớp 12 (61)
- Chuyên đề Toán 9 (50)
- Công Nghệ Lớp 10- CD (58)
- Công Nghệ Lớp 10- KNTT (52)
- Công nghệ Lớp 11 – KNTT (22)
- Công Nghệ Lớp 6 – CTST (15)
- Công Nghệ Lớp 6 – KNTT (16)
- Công Nghệ Lớp 7- CTST (18)
- Công Nghệ Lớp 7- KNTT (19)
- Công nghệ Lớp 8 – CD (21)
- Công nghệ Lớp 8 – CTST (18)
- Công nghệ Lớp 8 – KNTT (7)
- Công Nghệ Lớp 9 (114)
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Văn (35)
- Địa Lí Lớp 10- CD (99)
- Địa Lí Lớp 10- KNTT (77)
- Địa lí Lớp 11 – CD (31)
- Địa lí Lớp 11 – CTST (23)
- Địa lí Lớp 11 – KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 12 (134)
- Địa lí Lớp 6 – CTST (36)
- Địa lí Lớp 6 – KNTT (30)
- Địa Lí Lớp 7- CTST (22)
- Địa Lí Lớp 7- KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 9 (290)
- GDCD 12 (28)
- GDCD Lớp 6 – CTST (8)
- GDCD Lớp 6 – KNTT (12)
- GDCD Lớp 9 (94)
- Giải bài tập Địa Lí 12 (12)
- Giải bài tập SGK Toán 12 (8)
- Giải bài tập Sinh học 12 (45)
- Giải SBT Hóa học 12 (71)
- Giải vở BT Văn 9 (122)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- CTST (12)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- KNTT (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CD (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CTST (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – KNTT (10)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- CD (12)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- KNTT (12)
- Hóa Học Lớp 10- CD (30)
- Hóa Học Lớp 10- KNTT (61)
- Hoá Học Lớp 11 – CD (19)
- Hoá học Lớp 11 – CTST (19)
- Hoá học Lớp 11 – KNTT (25)
- Hóa Học Lớp 12 (130)
- Hóa Học Lớp 9 (717)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 10- KNTT (52)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- CTST (40)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- KNTT (16)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CD (19)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CTST (9)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – KNTT (18)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – CTST (46)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – KNTT (57)
- Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7- CTST (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CD (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CTST (33)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – KNTT (37)
- Kinh Tế & Pháp Luật Lớp 10 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CTST (11)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – KNTT (11)
- Lịch Sử Lớp 10- CD (34)
- Lịch Sử Lớp 10- CTST (20)
- Lịch Sử Lớp 10- KNTT (42)
- Lịch sử Lớp 11 – CTST (13)
- Lịch sử Lớp 11 – KNTT (13)
- Lịch sử Lớp 6 – CTST (21)
- Lịch sử Lớp 6 – KNTT (22)
- Lịch Sử Lớp 7- CTST (19)
- Lịch sử lớp 7- KNTT (18)
- Lịch Sử Lớp 9 (148)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – CTST (40)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – KNTT (33)
- Lý thuyết Địa lý 12 (4)
- Lý thuyết Lịch sử lớp 9 (33)
- Lý thuyết Ngữ Văn (83)
- Lý thuyết Ngữ Văn 12 (18)
- Lý thuyết Sinh học 12 (41)
- Mở bài – Kết bài hay (55)
- Mở bài lớp 12 hay (24)
- Nghị luận xã hội (34)
- Ngữ Văn Lớp 10- CD (113)
- Ngữ Văn Lớp 10- CTST (79)
- Ngữ Văn Lớp 10- KNTT (198)
- Ngữ Văn Lớp 11 – CD (51)
- Ngữ văn Lớp 11 – CTST (89)
- Ngữ Văn Lớp 11 – KNTT (107)
- Ngữ Văn Lớp 12 (379)
- Ngữ Văn Lớp 6 – KNTT (293)
- Ngữ Văn Lớp 7- CTST (103)
- Ngữ Văn Lớp 7- KNTT (66)
- Ngữ văn Lớp 8 – CD (48)
- Ngữ văn Lớp 8 – CTST (123)
- Ngữ văn Lớp 8 – KNTT (196)
- Ngữ Văn Lớp 9 (28)
- Phân tích các tác phẩm lớp 12 (12)
- Sinh Học Lớp 10- CD (49)
- Sinh Học Lớp 10- CTST (61)
- Sinh Học Lớp 10- KNTT (71)
- Sinh Học Lớp 11 – CD (16)
- Sinh học Lớp 11 – CTST (18)
- Sinh học Lớp 11 – KNTT (18)
- Sinh Học Lớp 9 (229)
- Soạn Anh 12 mới (86)
- Soạn văn 9 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 1 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 2 (50)
- Tác giả – Tác phẩm (41)
- Tác giả – Tác phẩm Ngữ Văn 12 (13)
- Thi THPT QG môn Địa lý (12)
- Thi THPT QG môn Sinh (8)
- Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global (57)
- Tiếng Anh Lớp 10 Global Success (604)
- Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World (98)
- Tiếng anh Lớp 11 Friends Global (171)
- Tiếng anh Lớp 11 Global Success (368)
- Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World (104)
- Tiếng Anh Lớp 12 cũ (168)
- Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus (114)
- Tiếng Anh Lớp 6 Global Success (174)
- Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus (160)
- Tiếng Anh Lớp 8 Friends plus (71)
- Tiếng anh Lớp 8 Global Success (79)
- Tiếng anh Lớp 8 iLearn Smart World (40)
- Tiếng Anh Lớp 9 Mới (211)
- Tin Học Lớp 10- CD (24)
- Tin Học Lớp 10- KNTT (33)
- Tin học Lớp 11 – KNTT (21)
- Tin Học Lớp 6 – CTST (41)
- Tin Học Lớp 6- KNTT (17)
- Tin Học Lớp 7- CTST (14)
- Tin Học Lớp 7- KNTT (16)
- Tin học Lớp 8 – CD (36)
- Tin học Lớp 8 – CTST (10)
- Tin học Lớp 8 – KNTT (5)
- Tin Học Lớp 9 (21)
- Toán 10 sách Chân trời sáng tạo (42)
- Toán Lớp 1 – KNTT (1)
- Toán Lớp 10- CD (44)
- Toán Lớp 10- CTST (39)
- Toán Lớp 10- KNTT (161)
- Toán Lớp 11 – CD (19)
- Toán Lớp 11 – CTST (44)
- Toán Lớp 11 – KNTT (46)
- Toán Lớp 12 (123)
- Toán Lớp 6 – CTST (62)
- Toán Lớp 6 – KNTT (102)
- Toán Lớp 7- CTST (52)
- Toán Lớp 7- KNTT (74)
- Toán Lớp 8 – CD (23)
- Toán Lớp 8 – CTST (21)
- Toán Lớp 8 – KNTT (34)
- Toán Lớp 9 (194)
- Tóm tắt Ngữ văn (16)
- Trắc nghiệm Ngữ Văn (75)
- Trắc nghiệm Toán 9 (61)
- Trải nghiệm hướng nghiệp Lớp 11 – KNTT (8)
- Văn mẫu 12 phân tích chuyên sâu (12)
- Văn mẫu 9 (273)
- Vật Lí Lớp 10- CD (39)
- Vật Lí Lớp 10- KNTT (61)
- Vật Lí Lớp 11 – CD (18)
- Vật lí Lớp 11 – CTST (20)
- Vật lí Lớp 11 – KNTT (26)
- Vật Lý Lớp 9 (217)