Tài liệu Từ vựng Tiếng Anh Global Success Unit 6 lớp 10 Gender Equality dưới đây nằm trong bộ tài liệu Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 Global Success theo từng Unit mới nhất năm học 2022 – 2023 do TaiLieuViet.vn biên tập và đăng tải. Mời Thầy cô, Quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo, download tài liệu và phục vụ cho việc học tập và giảng dạy.

I. Từ vựng tiếng Anh unit 6 lớp 10 Gender Equality

Từ vựng Phiên âm/ Phân loại Định nghĩa
1. address /əˈdres/ (v) giải quyết
2. affect /əˈfekt/ (v) ảnh hưởng
3. caretaker /ˈkeəteɪkə(r)/ (n) người trông nom nhà
4. challenge /ˈtʃælɪndʒ /(n) thách thức
5. discrimination /dɪˌskrɪmɪˈneɪʃn/ (n) phân biệt đối xử
6. effective /ɪˈfektɪv/ (adj) có hiệu quả
7. eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/ (v) xóa bỏ
8. encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/ (v) động viên, khuyến khích
9. enrol /ɪnˈrəʊl/ (v) đăng ký nhập học
10. enrolment /ɪnˈrəʊlmənt/ (n) sự đăng ký nhập học
11. equal /ˈiːkwəl/ (adj) ngang bằng
12. equality /iˈkwɒləti/ (n) ngang bằng, bình đẳng
13. inequality /ˌɪnɪˈkwɒləti/ (n) không bình đẳng
14. force /fɔːs/ (v) bắt buộc, ép buộc
15. gender /ˈdʒendə(r)/ (n) giới, giới tính
16. government /ˈɡʌvənmənt/ (n) chính phủ
17. income /ˈɪnkʌm/ (n) thu thập
18. limitation /ˌlɪmɪˈteɪʃn/ (n) hạn chế, giới hạn
19. loneliness /ˈləʊnlinəs/ (n) sự cô đơn
20. opportunity /ˌɒpəˈtjuːnəti/ (n) cơ hội
21. personal /ˈpɜːsənl/ (adj) cá nhân
22. progress /ˈprəʊɡres/ (n) tiến bộ
23. property /ˈprɒpəti/ (n) tài sản
24. pursue /pəˈsjuː/ (v) theo đuổi
25. qualified /ˈkwɒlɪfaɪd/ (adj) đủ khả năng/ năng lực
26. remarkable /rɪˈmɑːkəbl/ (adj) đáng chú ý, khác thường
27. right /raɪt/ (n) quyền lợi
28. sue /suː/ (v) kiện
29. treatment /ˈtriːtmənt/ (n) sự đối xử
30. violent /ˈvaɪələnt/ (adj) có tính bạo lực, hung dữ
31. violence /ˈvaɪələns/ (n) bạo lực; dữ dội
32. wage /weɪdʒ/ (n) tiền lương
33. workforce /ˈwɜːkfɔːs/ (n) lực lượng lao động

II. Bài tập từ vựng unit 6 lớp 10 Gender Equality có đáp án

Choose the best word to complete the sentences below.

access ; eliminated ; discrimination ; progress ;

preference ; caretaker ; rights ; gender equality

1. We have to do much to achieve ______ gender equality ______ in employment workplaces.

2. Employers give full ________ preference ________ to university graduates.

3. Government have _______ eliminated ______ poverty and hunger in many parts of Africa.

4. Both men and women should be provided with equal _______rights______ to education, employment and healthcare.

5. Internet ________access______ is available everywhere in this town.

6. A person looking after someone who is sick, disabled or old at home is a ______ caretaker ______.

7. We should not allow any kind of ______ discrimination _______ against children.

8. People in this countryside have made good ______ progress ______ in eliminating domestic violence.

Use the word given in capitals at the end of each line to form a word that fits in the gap in the same line.

1. Margaret Thatcher was the first woman to lead a ________ political party in the UK/ United Kingdom. MAJORITY

2. She was the first British female Prime Minister and was the longest _________ PM for over 150 years. SERVE

3. Her first term in office was not easy, but her government successfully reduced the ___________ rate and improved the economy. EMPLOY

4. Her _________ was gradually built up, which led to her re-election in 1983 and a third term in office in 1987. REPUTE

5. Thatcher worked very hard to be a good wife and mother as well as one of the most famous British _______, whose nickname was the Iron Lady. POLITIC

ĐÁP ÁN

Choose the best word to complete the sentences below.

access ; eliminated ; discrimination ; progress ;

preference ; caretaker ; rights ; gender equality

1. We have to do much to achieve ______ gender equality ______ in employment workplaces.

2. Employers give full ________ preference ________ to university graduates.

3. Government have _______ eliminated ______ poverty and hunger in many parts of the world.

4. Both men and women should be provided with equal _______rights______ to education, employment and healthcare.

5. Internet ________access______ is available everywhere in this town.

6. A person looking after someone who is sick, disabled or old at home is a ______ caretaker ______.

1. Margaret Thatcher was the first woman to lead a ____major_____ political party in the UK/ United Kingdom. MAJORITY

2. She was the first British female Prime Minister and was the longest ____serving_____ PM for over 150 years. SERVE

3. Her first term in office was not easy, but her government successfully reduced the _____unemployment______ rate and improved the economy. EMPLOY

4. Her _____reputation_____ was gradually built up, which led to her re-election in 1983 and a third term in office in 1987. REPUTE

5. Thatcher worked very hard to be a good wife and mother as well as one of the most famous British ___politicians____, whose nickname was the Iron Lady. POLITIC

Một số tài liệu học tốt Tiếng Anh lớp 10 khác:

Trên đây là toàn bộ Từ vựng Tiếng Anh Unit 6 Gender Equality lớp 10 Global Success. Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Ôn tập Ngữ pháp Tiếng AnhTừ vựng Tiếng Anh lớp 10 tại đây: Bài tập Tiếng Anh lớp 10 theo từng Unit năm học 2022 – 2023. Chúc các em học sinh ôn tập hiệu quả!