Nằm trong bộ tài liệu Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 Global Success theo từng Unit, tài liệu Từ vựng Tiếng Anh Unit 5 lớp 10 Inventions gồm toàn bộ từ mới Tiếng Anh quan trọng, phiên âm và định nghĩa chính xác. Mời Thầy cô, Quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo, download để thuận tiện cho việc học tập và giảng dạy.

1. Từ vựng tiếng Anh unit 5 lớp 10 Inventions

1. bulky /ˈbʌlki/ (a): to lớn, kềnh càng

2. collapse /kəˈlæps/ (v): xếp lại, cụp lại

3. earbuds /ˈɪəbʌdz/(n): tai nghe

4. economical /ˌiːkəˈnɒmɪkl/ (a): tiết kiệm, không lãng phí

5. fabric /ˈfæbrɪk/ (n): vải, chất liệu vải

6. generous /ˈdʒenərəs/ (a): rộng rãi, hào phóng

7. headphones /ˈhedfəʊnz/ (n): tai nghe qua đầu

8. imitate /ˈɪmɪteɪt/ (v): bắt chước, mô phỏng theo

9. inspiration /ˌɪnspəˈreɪʃn/ (n): nguồn cảm hứng

10. invention /ɪnˈvenʃn/ (n): sự phát minh, vật phát minh

11. laptop /ˈlæptɒp/ (n): máy tính xách tay

12. patent /ˈpætnt/ (n,v): bằng sáng chế; được cấp bằng sáng chế

13. portable /ˈpɔːtəbl/ (a): dễ dàng mang, xách theo

14. principle /ˈprɪnsəpl/ (n): nguyên tắc, yếu tố cơ bản

15. submarine /ˌsʌbməˈriːn/ (n): tàu ngầm

16. velcro /ˈvelkrəʊ/ (n): một loại khóa dán

17. 3-D printer (n. phr.): máy in 3D

18. correction pen (n.): bút xóa

19. device (n.): thiết bị

20. digital camera (n. phr.): máy ảnh kĩ thuật số

21. drawback (n.): khuyết điểm

22. e-book reader (n. phr): thiết bị đọc sách điện tử

23. food processor (n.): máy xay đa năng

24. good-for-nothing (adj.): vô dụng

25. handheld (n.): thiết bị cầm tay

26. runaway (adj.): tự đi chuyển, không kiếm soát được

27. self-cleaning (adj.): tự làm sạch

28. smartphone (n.): điện thoại thông minh

29. social networking site (n. phr.): mạng xã hội

30. solar charger (n. phr): sạc năng lượng mặt trời

34. versatile (adj.): đa năng, nhiều công dụng

2. Bài tập tiếng Anh lớp 10 lớp 5 Global Success Inventions có đáp án

Choose the word / phrase CLOSEST in meaning to the underlined part.

1. I want to buy a printer but I’m afraid it’s bulky.

A. small B. inconvenient C. expensive D. big and heavy

2. It’s more economical to buy this car than that jet ski.

A. cost-effective B. expensive C. insensitive D. wasteful

3. You should store your data on Dropbox in case your computer collapses.

A. breaks down B. destroys C. runs out of power D. contains viruses

4. This technology has some drawbacks that need improving.

A. benefits B. disadvantages C. strong points D. qualities

5. The Ig Nobel prize is awarded to good-for-nothing inventions.

A. useless B. helpful C. practical D. applicable

6. This device imitates the movements of the mockingbirds.

A. inspires B. steals C. mimics D. contrasts

ĐÁP ÁN

Choose the word / phrase CLOSEST in meaning to the underlined part.

1 – D; 2 – A; 3 – A; 4 – B; 5 – A; 6 – C;

Trên đây là toàn bộ Từ vựng Tiếng Anh quan trọng có trong Unit 5 Inventions Tiếng Anh lớp 10 chương trình mới. Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Ôn tập Ngữ pháp Tiếng AnhTừ vựng Tiếng Anh lớp 10 tại đây: Bài tập Tiếng Anh lớp 10 theo từng Unit năm học 2022 – 2023. Chúc các em học sinh ôn tập hiệu quả!

Một số tài liệu học tốt Tiếng Anh 10 khác:

Ngoài ra, TaiLieuViet.vn đã đăng tải nhiều tài liệu tiếng Anh unit 5 lớp 10 Inventions khác nhau như:

  • Ngữ pháp Unit 5 lớp 10 Inventions
  • Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 5 nâng cao Inventions
  • Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 5 Inventions có đáp án
  • Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 10 Unit 5 Inventions