Tài liệu Soạn tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức Unit 8 A Closer Look 2 trang 19 – 20 dưới đây nằm trong bộ Soạn tiếng Anh 6 Global Success theo từng Unit năm 2022 – 2023 do TaiLieuViet.vn sưu tầm và đăng tải. Lời giải tiếng Anh 6 unit 8 A Closer Look 2 giúp các em học sinh lớp 6 soạn đáp án các phần bài tập 1- 5 trong A Closer Look 2 SGK tiếng Anh 6 Pearson hiệu quả.

I. Mục tiêu bài học

1. Aims:

By the end of the lesson, sts will be able to:

– name some words that related to sports and games in English,

– use past simple tense to talk about past events

– use imperatives to give orders.

2. Objectives:

– Topic: Sports and games

– Vocabulary: competition, hold, train, put on, join, climb, chew, swallow, exhausted.

– Grammar: Past simple tense, imperatives

– Skills: speaking, writing

II. Soạn giải A closer look 2 Unit 8 lớp 6 Sports and Games

Grammar – The past simple

1. Choose the correct answer A, B, or C. Chọn đáp án đúng A, B, hoặc C.

Đáp án

1. C ; 2. B ; 3. C ; 4. A ; 5. B

Hướng dẫn dịch

1 – Có một trận đấu thú vị trên TV tối qua.

2 – Bố tôi đã chơi rất nhiều quần vợt cách đây vài năm.

3 – Tôi đã ở phòng tập thể dục vào Chủ nhật tuần trước, nhưng tôi không thấy bạn ở đó.

4 – Giáo viên không hỏi chúng tôi về bài tập sáng nay.

5 – Tối qua bạn ngủ có ngon không?

2. Write the correct form of the verbs to complete the conversation. Viết dạng đúng của động từ để hoàn thành bài hội thoại.

Đáp án

1. went

2. had

3. did you do

4. visited

5. ate

6. scored

Hướng dẫn dịch

Sonny: Ồ, mình cũng đã có một ngày cuối tuần vui vẻ.

Nick: Thật không? Bạn đã làm gì?

Sonny: Tôi đã đến viện bảo tàng với gia đình, sau đó chúng mình dùng bữa tại nhà hàng yêu thích của mình.

Nick: Bạn có xem trận đấu bóng đá vào Chủ nhật tuần trước không?

Sonny: Ồ, có! Đội bóng yêu thích của mình đã ghi một bàn thắng tuyệt vời!

3. Work in groups. Ask and answer questions about last weekend. Làm việc theo nhóm. Hỏi và trả lời những câu hỏi về cuối tuần trước.

Gợi ý

A : Hello, Do you have a nice weekend?

B : Yes, I went to the gym. I played many kind of sports. And you?

A : Yes, I went shopping with my parents and then I went to visit my grandparents.

Imperatives Câu mệnh lệnh

4. Look at each picture and choose the correct answer. Nhìn mỗi bức tranh và chọn đáp án đúng.

Đáp án

1. Don’t park

2. Close

3. Tidy

4. Don’t use

5. Try

5. Tell your friends what to do and what not to do at the gym.Nói với bạn em điều nên làm và không nên làm ở phòng tập thể hình.

Gợi ý

– Pay your fee first.

– Put on your trainers/ sports shoes.

– Listen to the instructor carefully.

– Don’t litter at the gym.

– Don’t eat or drink at the gym.

* Tham khảo thêm phần giải SGK tiếng Anh lớp 6 thí điểm tiếp theo:

  • Tiếng Anh 6 Unit 8: Communication
  • Tiếng Anh 6 Unit 8: Skills 1
  • Tiếng Anh 6 Unit 8: Skills 2
  • Write about a sport/ game you like
  • Tiếng Anh 6 Unit 8: Looking back
  • Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 6 chương trình mới Unit 8: Sports and Games

Và một số bài tập tiếng Anh Unit 8 lớp 6 Sports and Games có đáp án khác:

  • Bài tập tiếng Anh 6 Unit 8 Sports and Games
  • Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 6 Unit 8 Sports and Games
  • Bài tập Unit 8 lớp 6 Sports and Games có đáp án
  • Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8: Sports and Games nâng cao
  • Bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 8 Sports and Games
  • Trắc nghiệm Ngữ âm tiếng Anh lớp 6 Unit 8 Sports and Games
  • Trắc nghiệm Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 Unit 8 Sports and Games
  • Trắc nghiệm Reading tiếng Anh lớp 6 Unit 8 Sports and Games
  • Trắc nghiệm Writing tiếng Anh lớp 6 Unit 8 Sports and Games

Trên đây là Soạn tiếng Anh lớp 6 Unit 8 A Closer Look 2. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu học tốt Tiếng Anh lớp 6 khác như: Để học tốt Tiếng Anh 6, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6,…. được cập nhật liên tục trên TaiLieuViet.vn.

* Xem chi tiết tại: Soạn Anh 6 Unit 8 Sports and Games đầy đủ nhất