tailieuviet.vn giới thiệu Giải sách bài tập Toán lớp 9 Bài 7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai chi tiết giúp học sinh xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 9. Mời các bạn đón xem:
Giải SBT Toán 9 Bài 7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
a) 23;
b) x52 với x≥0;
c) 3x với x>0;
d) x2−x72 với x<0.
Phương pháp giải:
Với A,B mà A.B≥0 và B≠0 ta có:
AB=ABB2=AB|B|.
Lời giải:
a)
23 = 2.332=136
b)
x52 =x25=x2.552=x55 (với x≥0)
c)
3x =3xx2=1|x|3x=1x3x (với x>0)
d)
x2−x72 =7×2−x27
=6×27=42×249=|x|742=−x742 (với x<0)
a) 5−32;
b) 265−23;
c) 210−54−10;
d) 9−2336−22.
Phương pháp giải:
Áp dụng:
AB=ABB với B>0.
Lời giải:
a)
5−32 =(5−3)2(2)2=10−62
b)
265−23 =26(5+23)(5−23)(5+23) =26(5+23)25−12
=26(5+23)13 =2(5+23)=10+43
c)
210−54−10 =22.5−52222−2.5
=5(22−5)2(22−5)=52=5.2(2)2 =102
d)
9−2336−22 =3(3)2−2333.2−22
=3(33−2)2(33−2)=32=3.2(2)2 =62
a) 23−1−23+1
b) 512(25+32)−512(25−32)
c) 5+55−5+5−55+5
d) 33+1−1−33+1+1
Phương pháp giải:
Quy đồng mẫu các phân thức.
Sử dụng hằng đẳng thức: a2−b2=(a+b)(a−b)
Sử dụng: A.B=A.B với A≥0,B≥0.
Lời giải:
a)
23−1−23+1 =2(3+1)−2(3−1)(3+1)(3−1)
=23+2−23+23−1=42=2
b)
512(25+32)−512(25−32)
=5(25−32)−5(25+32)12(25+32)(25−32)
=105−152−105−15212(20−18)=−30212.2=−524
c)
5+55−5+5−55+5 =(5+5)2+(5−5)2(5+5)(5−5)
=25+105+5+25−105+525−5 =6020=3
d)
33+1−1−33+1+1
=3(3+1+1)−3(3+1−1)(3+1+1)(3+1−1)
=3(3+1)+3−3(3+1)+33+1−1=233=2
n+1−n=1n+1+n với n là số tự nhiên.
Phương pháp giải:
Áp dụng:
AB±C=A(B∓C)B−C với B,C≥0;B≠C.
Lời giải:
Ta có:
VP=1n+1+n =n+1−n(n+1+n)(n+1−n)
=n+1−n(n+1)2−(n)2
=n+1−nn+1−n=n+1−n=VT
(với n là số tự nhiên)
Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh.
12+1+13+2+14+3
Phương pháp giải:
Áp dụng:
AB±C=A(B∓C)B−C với B,C≥0;B≠C.
Lời giải:
Ta có:
12+1+13+2+14+3
=2−1(2+1)(2−1)+3−2(3+2)(3−2)+4−3(4+3)(4−3)
=2−12−1+3−23−2+4−34−3
=2−1+3−2+4−3
=−1+4=−1+2=1
2005−2004 với 2004−2003
Phương pháp giải:
Áp dụng:
1A+B=A−BA−B(A,B≥0;A≠B)
Lời giải:
Ta có: 12005+2004 =2005−2004(2005+2004)(2005−2004)
=2005−20042005−2004=2005−2004(1)
Ta có:
12004+2003 =2004−2003(2004+2003)(2004−2003)
=2004−20032004−2003=2004−2003(2)
Vì 2005+2004>2004+2003 nên:
12005+2004<12004+2003 (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra:
2005−2004 < 2004−2003
11−2−12−3+13−4 −14−5+15−6−16−7 +17−8−18−9
Phương pháp giải:
Áp dụng:
1A−B=A+BA−B(A,B≥0;A≠B)
Lời giải:
Ta có:
11−2−12−3+13−4
−14−5+15−6−16−7
+17−8−18−9
=1+2(1)2−(2)2−2+3(2)2−(3)2
+3+4(3)2−(4)2−4+5(4)2−(5)2
+5+6(5)2−(6)2−6+7(6)2−(7)2
+7+8(7)2−(8)2−8+9(8)2−(9)2
=1+21−2−2+32−3+3+43−4
−4+54−5+5+65−6−6+76−7
+7+87−8−8+98−9
=1+2−1−2+3−1+3+4−1
−4+5−1+5+6−1−6+7−1
+7+8−1−8+9−1
=1−9−1
=9−1=3−1=2
a) xx−yyx−y với x≥0,y≥0 và x≠y
b) x−3x+3xx+33 với x≥0
Phương pháp giải:
Áp dụng hằng đẳng thức:
a3−b3=(a−b)(a2+ab+b2)
a3+b3=(a+b)(a2−ab+b2)
Lời giải:
a)
Với x≥0,y≥0 và x≠y, ta có:
xx−yyx−y=x3−y3x−y
=(x−y)(x+xy+y)x−y
=x+xy+y
b)
Với x≥0, ta có:
x−3x+3xx+33=x−3x+3×3+33=x−3x+3(x+3)(x−3x+3)=1x+3
a) 13+2+1
b) 15−3+2
Phương pháp giải:
Áp dụng:
AB=ABB
AB±C=A(B∓C)B−C2
(trong điều kiện các biểu thức có nghĩa)
Lời giải:
a)
13+2+1=13+(2+1)=3−(2+1)[3+(2+1)][3−(2+1)]
=3−2−13−(2+1)2=3−2−13−(2+22+1) =3−2−1−22
=−2(3−2−1)2(2)2 =−6+2+24
b)
15−3+2 =15−(3−2)=5+(3−2)[5−(3−2)][5+(3−2)]
=5+3−25−(3−2)2 =5+3−25−(3−43+4) =5+3−243−2
=5+3−22(23−1) =(5+3−2)(23+1)2[(23−1)(23+1)]
=215+5+6+3−43−22(12−1)
=215+5+4−3322
a) 2x+3=1+2
b) 10+3x=2+6
c) 3x−2=2−3
d) x+1=5−3
Phương pháp giải:
Áp dụng:
A=m⇔A=m2 (với m≥0)
Lời giải:
a)
2x+3=1+2
⇔2x+3=(1+2)2⇔2x+3=1+22+2
⇔2x=22⇔x=2
Vậy x=2
b)
10+3x=2+6
⇔10+3x=(2+6)2
⇔10+3x=4+46+6⇔3x=46
⇔x=463⇔x=42
Vậy x=42
c)
3x−2=2−3
⇔3x−2=(2−3)2⇔3x−2=4−43+3
⇔3x=9−43⇔x=9−433
Vậy x=9−433
d)
x+1=5−3
Ta có:
5<9 ⇔5<3⇔5−3<0
Không có giá trị nào của x để x+1=5−3.
a) x−2≥3
b) 3−2x≤5
Phương pháp giải:
Áp dụng:
Với A≥0;B≥0 ta có:
A≥B⇔A≥B
Lời giải:
a)
Điều kiện: x−2≥0⇔x≥2
Ta có: x−2≥3⇔x−2≥3⇔x≥5
Giá trị x≥5 thỏa mãn điều kiện.
b)
Điều kiện: 3−2x≥0⇔3≥2x⇔x≤1,5
Ta có:
3−2x≤5⇔3−2x≤5
⇔−2x≤2⇔x≥−1
Kết hợp với điều kiện ta có: −1≤x≤1,5
a) x+y và x.y cũng có dạng a2+b với a và b là số hữu tỉ.
b) xy với y≠0 cũng có dạng a2+b với a và b là số hữu tỉ.
Phương pháp giải:
Biến đổi, nhóm các hạng tử để đưa về dạng a2+b với a và b là số hữu tỉ.
Với B>0 ta có: AB=ABB
Với B≥0,B≠C2 ta có: AB±C=A(B∓C)B−C2
Lời giải:
a)
Ta có:
x+y=(a12+b1)+(a22+b2)
=(a1+a2)2+(b1+b2)
Vì a1,a2,b1,b2 là các số hữu tỉ nên a1+a2,b1+b2 cũng là số hữu tỉ.
Lại có:
xy=(a12+b1)(a22+b2)
=2a1a2+a1b22+a2b12+b1b2
=(a1b2+a2b1)2+(2a1a2+b1b2)
Vì a1,a2,b1,b2 là các số hữu tỉ nên a1b2+a2b1, 2a1a2+b1b2 cũng là số hữu tỉ.
b)
Ta có:
xy=a12+b1a22+b2=(a12+b1)(a22−b2)(a22)2−b22
=2a1a2−a1b22+a2b12−b1b22a22−b22
=a2b12−a1b22+2a1a2−b1b22a22−b22
=2a2b1−a1b22a22−b22+2a1a2−b1b22a22−b22
Vì y≠0 nên a2 và b2 không đồng thời bằng 0
Suy ra: 2a22−b22 ≠0
(Nếu 2a22−b22=0 thì 2=b2a2
Điều này mâu thuẫn với 2 là số vô tỉ)
Vậy a2b1−a1b22a22−b22; 2a1a2−b1b22a22−b22 đều là số hữu tỉ.
Bài tập bổ sung (trang 18 SBT Toán 9)
(A) xy3xy
(B) xyxy
(C) −xy3xy
(D) −xyxy
Hãy chọn đáp án đúng.
Phương pháp giải:
Áp dụng:
Với A≥0;B>0
AB=AB
Lời giải:
Ta có:
xxy3=xxyy4
Do x<0;y<0 nên xy>0
xxyy4=xxyy4=xy2xy
Vậy chọn đáp án (A).
(A) 7−1
(B) 1−7
(C) −7−1
(D) 7+1
Hãy chọn đáp án đúng.
Phương pháp giải:
Áp dụng: Với B≥0;B≠C2, ta có:
AB±C=A(B∓C)B−C2
Lời giải:
Ta có:
67−1=6.(7+1)(7)2−12=6.(7+1)6=7+1
Vậy đáp án (D)
Related posts
Tài liệu nổi bật
Categories
- Âm Nhạc – Mỹ Thuật Lớp 9 (17)
- Âm nhạc lớp 6 – KNTT (31)
- Âm Nhạc Lớp 7- CTST (23)
- Bài tập Toán 9 (8)
- Chưa phân loại (32)
- Chuyên đề Hóa học 12 (196)
- Chuyên đề Sinh học lớp 12 (61)
- Chuyên đề Toán 9 (50)
- Công Nghệ Lớp 10- CD (58)
- Công Nghệ Lớp 10- KNTT (52)
- Công nghệ Lớp 11 – KNTT (22)
- Công Nghệ Lớp 6 – CTST (15)
- Công Nghệ Lớp 6 – KNTT (16)
- Công Nghệ Lớp 7- CTST (18)
- Công Nghệ Lớp 7- KNTT (19)
- Công nghệ Lớp 8 – CD (21)
- Công nghệ Lớp 8 – CTST (18)
- Công nghệ Lớp 8 – KNTT (7)
- Công Nghệ Lớp 9 (114)
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Văn (35)
- Địa Lí Lớp 10- CD (99)
- Địa Lí Lớp 10- KNTT (77)
- Địa lí Lớp 11 – CD (31)
- Địa lí Lớp 11 – CTST (23)
- Địa lí Lớp 11 – KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 12 (134)
- Địa lí Lớp 6 – CTST (36)
- Địa lí Lớp 6 – KNTT (30)
- Địa Lí Lớp 7- CTST (22)
- Địa Lí Lớp 7- KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 9 (290)
- GDCD 12 (28)
- GDCD Lớp 6 – CTST (8)
- GDCD Lớp 6 – KNTT (12)
- GDCD Lớp 9 (94)
- Giải bài tập Địa Lí 12 (12)
- Giải bài tập SGK Toán 12 (8)
- Giải bài tập Sinh học 12 (45)
- Giải SBT Hóa học 12 (71)
- Giải vở BT Văn 9 (122)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- CTST (12)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- KNTT (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CD (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CTST (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – KNTT (10)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- CD (12)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- KNTT (12)
- Hóa Học Lớp 10- CD (30)
- Hóa Học Lớp 10- KNTT (61)
- Hoá Học Lớp 11 – CD (19)
- Hoá học Lớp 11 – CTST (19)
- Hoá học Lớp 11 – KNTT (25)
- Hóa Học Lớp 12 (130)
- Hóa Học Lớp 9 (717)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 10- KNTT (52)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- CTST (40)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- KNTT (16)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CD (19)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CTST (9)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – KNTT (18)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – CTST (46)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – KNTT (57)
- Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7- CTST (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CD (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CTST (33)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – KNTT (37)
- Kinh Tế & Pháp Luật Lớp 10 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CTST (11)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – KNTT (11)
- Lịch Sử Lớp 10- CD (34)
- Lịch Sử Lớp 10- CTST (20)
- Lịch Sử Lớp 10- KNTT (42)
- Lịch sử Lớp 11 – CTST (13)
- Lịch sử Lớp 11 – KNTT (13)
- Lịch sử Lớp 6 – CTST (21)
- Lịch sử Lớp 6 – KNTT (22)
- Lịch Sử Lớp 7- CTST (19)
- Lịch sử lớp 7- KNTT (18)
- Lịch Sử Lớp 9 (148)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – CTST (40)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – KNTT (33)
- Lý thuyết Địa lý 12 (4)
- Lý thuyết Lịch sử lớp 9 (33)
- Lý thuyết Ngữ Văn (83)
- Lý thuyết Ngữ Văn 12 (18)
- Lý thuyết Sinh học 12 (41)
- Mở bài – Kết bài hay (55)
- Mở bài lớp 12 hay (24)
- Nghị luận xã hội (34)
- Ngữ Văn Lớp 10- CD (113)
- Ngữ Văn Lớp 10- CTST (79)
- Ngữ Văn Lớp 10- KNTT (198)
- Ngữ Văn Lớp 11 – CD (51)
- Ngữ văn Lớp 11 – CTST (89)
- Ngữ Văn Lớp 11 – KNTT (107)
- Ngữ Văn Lớp 12 (379)
- Ngữ Văn Lớp 6 – KNTT (293)
- Ngữ Văn Lớp 7- CTST (103)
- Ngữ Văn Lớp 7- KNTT (66)
- Ngữ văn Lớp 8 – CD (48)
- Ngữ văn Lớp 8 – CTST (123)
- Ngữ văn Lớp 8 – KNTT (196)
- Ngữ Văn Lớp 9 (28)
- Phân tích các tác phẩm lớp 12 (12)
- Sinh Học Lớp 10- CD (49)
- Sinh Học Lớp 10- CTST (61)
- Sinh Học Lớp 10- KNTT (71)
- Sinh Học Lớp 11 – CD (16)
- Sinh học Lớp 11 – CTST (18)
- Sinh học Lớp 11 – KNTT (18)
- Sinh Học Lớp 9 (229)
- Soạn Anh 12 mới (86)
- Soạn văn 9 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 1 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 2 (50)
- Tác giả – Tác phẩm (41)
- Tác giả – Tác phẩm Ngữ Văn 12 (13)
- Thi THPT QG môn Địa lý (12)
- Thi THPT QG môn Sinh (8)
- Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global (57)
- Tiếng Anh Lớp 10 Global Success (604)
- Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World (98)
- Tiếng anh Lớp 11 Friends Global (171)
- Tiếng anh Lớp 11 Global Success (368)
- Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World (104)
- Tiếng Anh Lớp 12 cũ (168)
- Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus (114)
- Tiếng Anh Lớp 6 Global Success (174)
- Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus (160)
- Tiếng Anh Lớp 8 Friends plus (71)
- Tiếng anh Lớp 8 Global Success (79)
- Tiếng anh Lớp 8 iLearn Smart World (40)
- Tiếng Anh Lớp 9 Mới (211)
- Tin Học Lớp 10- CD (24)
- Tin Học Lớp 10- KNTT (33)
- Tin học Lớp 11 – KNTT (21)
- Tin Học Lớp 6 – CTST (41)
- Tin Học Lớp 6- KNTT (17)
- Tin Học Lớp 7- CTST (14)
- Tin Học Lớp 7- KNTT (16)
- Tin học Lớp 8 – CD (36)
- Tin học Lớp 8 – CTST (10)
- Tin học Lớp 8 – KNTT (5)
- Tin Học Lớp 9 (21)
- Toán 10 sách Chân trời sáng tạo (42)
- Toán Lớp 1 – KNTT (1)
- Toán Lớp 10- CD (44)
- Toán Lớp 10- CTST (39)
- Toán Lớp 10- KNTT (161)
- Toán Lớp 11 – CD (19)
- Toán Lớp 11 – CTST (44)
- Toán Lớp 11 – KNTT (46)
- Toán Lớp 12 (123)
- Toán Lớp 6 – CTST (62)
- Toán Lớp 6 – KNTT (102)
- Toán Lớp 7- CTST (52)
- Toán Lớp 7- KNTT (74)
- Toán Lớp 8 – CD (23)
- Toán Lớp 8 – CTST (21)
- Toán Lớp 8 – KNTT (34)
- Toán Lớp 9 (194)
- Tóm tắt Ngữ văn (16)
- Trắc nghiệm Ngữ Văn (75)
- Trắc nghiệm Toán 9 (61)
- Trải nghiệm hướng nghiệp Lớp 11 – KNTT (8)
- Văn mẫu 12 phân tích chuyên sâu (12)
- Văn mẫu 9 (273)
- Vật Lí Lớp 10- CD (39)
- Vật Lí Lớp 10- KNTT (61)
- Vật Lí Lớp 11 – CD (18)
- Vật lí Lớp 11 – CTST (20)
- Vật lí Lớp 11 – KNTT (26)
- Vật Lý Lớp 9 (217)