tailieuviet.vn giới thiệu Giải sách bài tập Toán lớp 9 Bài 3: Phương trình bậc hai một ẩn chi tiết giúp học sinh xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 9. Mời các bạn đón xem:
Giải SBT Toán 9 Bài 3: Phương trình bậc hai một ẩn
a) 7×2−5x=0
b) −2×2+6x=0
c) 3,4×2+8,2x=0
d) −25×2−73x=0
Phương pháp giải:
Đặt nhân tử chung để đưa về phương trình tích.
Lời giải:
a)
7×2−5x=0⇔x(7x−5)=0
⇔x=0 hoặc 7x−5=0
⇔x=0 hoặc x=57
Vậy phương trình có hai nghiệm: x1=0;x2=57
b)
−2×2+6x=0⇔x(6−2x)=0
⇔x=0 hoặc 6−2x=0
⇔x=0 hoặc x=32
Vậy phương trình có hai nghiệm: x1=0;x2=32
c)
3,4×2+8,2x=0⇔34×2+82x=0
⇔2x(17x+41)=0
⇔2x=0 hoặc 17x+41=0
⇔x=0 hoặc x=−4117
Vậy phương trình có hai nghiệm: x1=0;x2=−4117
d)
Lời giải chi tiết:
−25×2−73x=0⇔6×2+35x=0
⇔x(6x+35)=0
⇔x=0 hoặc 6x+35=0
⇔x=0 hoặc x=−356
Vậy phương trình có hai nghiệm: x1=0;x2=−356
a) 5×2−20=0
b) −3×2+15=0
c) 1,2×2−0,192=0
d) 1172,5×2+42,18=0
Phương pháp giải:
Ta sử dụng kiến thức:
+) x2=a>0⇔x=±a
+) x2≥0 với ∀x.
Lời giải:
a)
5×2−20=0⇔x2=4
⇔x=2 hoặc x=−2
Vậy phương trình có hai nghiệm: x1=2;x2=−2
b)
−3×2+15=0⇔x2=5
⇔x=5 hoặc x=−5
Vậy phương trình có hai nghiệm: x1=5;x2=−5
c)
1,2×2−0,192=0⇔x2=0,16
⇔x=0,4 hoặc x=−0,4
Vậy phương trình có hai nghiệm: x1=0,4;x2=−0,4
d)
1172,5×2+42,18=0
Ta có: x2≥0; suy ra 1172,5×2≥0; nên 1172,5×2+42,18>0 nên không có giá trị nào của x để 1172,5×2+42,18=0
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
a) (x−3)2=4
b) (12−x)2−3=0
c) (2x−2)2−8=0
d) (2,1x−1,2)2−0,25=0
Phương pháp giải:
Đưa phương trình đã cho về phương trình tích.
Lời giải:
a)
(x−3)2=4⇔(x−3)2−22=0⇔[(x−3)+2][(x−3)−2]=0⇔(x−1)(x−5)=0
⇔x–1=0 hoặc x–5=0
⇔x=1 hoặc x=5
Vậy phương trình có hai nghiệm: x1=1;x2=5
b)
(12−x)2−3=0
⇔[(12−x)+3][(12−x)−3]=0
⇔(12+3−x)(12−3−x)=0
⇔12+3−x=0 hoặc 12−3−x=0
⇔x=12+3 hoặc x=12−3
Vậy phương trình có hai nghiệm: x1=12+3;x2=12−3
c)
(2x−2)2−8=0⇔(2x−2)2−(22)2=0
⇔[(2x−2)+22][(2x−2)−22]=0⇔(2x+2)(2x−32)=0
⇔ 2x+2=0 hoặc 2x−32=0
⇔x=−22 hoặc x=322
Vậy phương trình có hai nghiệm: x1=−22;x2=322
d)
(2,1x−1,2)2−0,25=0
⇔(2,1x−1,2)2−(0,5)2=0
⇔(2,1x−1,2+0,5)(2,1x−1,2−0,5)=0
⇔(2,1x−0,7)(2,1x−1,7)=0
⇔2,1x−0,7=0 hoặc 2,1x−1,7=0
⇔x=13 hoặc x=1721
Vậy phương trình có hai nghiệm: x1=13;x2=1721
a) x2−6x+5=0
b) x2−3x−7=0
c) 3×2−6x+5=0.
d) 3×2−12x+1=0
Phương pháp giải:
+) Thêm bớt để xuất hiện hằng đẳng thức.
+) Sử dụng lý thuyết: f2(x)=a>0⇔f(x)=±a
Lời giải:
a)
x2−6x+5=0
⇔x2−2.3x+9−4=0
⇔x2−2.3x+9=4
⇔(x−3)2=4
⇔x−3=2 hoặc x−3=−2
⇔x=5 hoặc x=1
Vậy phương trình có hai nghiệm: x1=5;x2=1
b)
x2−3x−7=0
⇔x2−3x=7
⇔x2−2.32x+94=7+94
⇔(x−32)2=374
⇔x−32=372 hoặc x−32=−372
⇔x=3+372 hoặc x=3−372
Vậy phương trình có hai nghiệm: x1=3+372;x2=3−372
c)
3×2−12x+1=0
⇔x2−4x+13=0
⇔x2−4x=−13
⇔x2−2.2x+4=4−13
⇔(x−2)2=113
⇔x−2=333 hoặc x−2=−333
⇔x=2+333 hoặc x=2−333
Vậy phương trình có hai nghiệm: x1=2+333;x2=2−333
d)
3×2−6x+5=0
⇔x2−2x+53=0
⇔x2−2x=−53
⇔x2−2x+1=1−53
⇔(x−1)2=−23
Vế trái (x−1)2≥0; vế phải −23<0
Vậy không có giá trị nào của x để (x−1)2=−23
Phương trình vô nghiệm.
a) x1=2,x2=5
b) x1=−12,x2=3
c) x1=0,1;x2=0,2
d) x1=1−2,x2=1+2
Phương pháp giải:
Dựa vào ví dụ của bài để áp dụng
Lời giải:
a)
Hai số 2 và 5 là nghiệm của phương trình:
(x−2)(x−5)=0
⇔x2−7x+10=0
b)
Hai số −12 và 3 là nghiệm của phương trình:
[x−(−12)](x−3)=0
⇔(x+12)(x−3)=0
⇔2×2−5x−3=0
c)
Hai số 0,1 và 0,2 là nghiệm của phương trình:
(x−0,1)(x−0,2)=0⇔x2−0,3x+0,02=0
d)
Hai số 1−2 và 1+2 là nghiệm của phương trình:
[x−(1−2)][x−(1+2)]=0
⇔x2−(1+2)x−(1−2)x +(1−2)(1+2)=0
⇔x2−2x−1=0
Bài tập bổ sung (trang 52,53 SBT Toán 9)
a) 4×2+2x=5x−7
b) 5x−3+5×2=3x−4+x2
c) mx2−3x+5=x2−mx
d) x+m2x2+m=x2+mx+m+2
Phương pháp giải:
Chuyển về cùng một vế rồi rút gọn.
Phương trình bậc hai một ẩn là phương trình có dạng: ax2+bx+c=0. Trong đó, x là ẩn; a,b,c là những số cho trước gọi là các hệ số và a≠0.
Lời giải:
a)
4×2+2x=5x−7
⇔4×2+2x−5x+7=0
⇔4×2−3x+7=0 có a=4,b=−3,c=7
b)
5x−3+5×2=3x−4+x2
⇔5x−3+5×2−3x+4−x2=0
⇔(5−1)x2+2x+1=0
có a=5−1;b=2;c=1
c)
mx2−3x+5=x2−mx
⇔mx2−3x+5−x2+mx=0
⇔(m−1)x2−(3−m)x+5=0
Với m−1≠ thì phương trình đã cho là phương trình bậc hai có a=m–1;b=−(3–m);c=5
d)
x+m2x2+m=x2+mx+m+2
⇔x+m2x2+m−x2−mx−m−2=0
⇔(m2−1)x2+(1−m)x−2=0
Với m2−1≠0 thì phương trình đã cho là phương trình bậc hai có a=m2−1,b=1−m,c=−2
a) x2−3x+1=0
b) x2+2x−1=0
c) 5×2−7x+1=0
d) 3×2+23x−2=0
Phương pháp giải:
Thêm bớt để xuất hiện hằng đẳng thức bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu:
+) A2+2AB+B2=(A+B)2
+) A2−2AB+B2=(A−B)2
Áp dụng: Nếu |f(x)|=a;(a>0) ⇔f(x)=a hoặc f(x)=−a.
Lời giải:
a)
x2−3x+1=0
⇔x2−2.32x+94=94−1
⇔(x−32)2=54
⇔|x−32|=52
⇔x−32=52 hoặc x−32=−52
⇔x=3+52 hoặc x=3−52
Vậy phương trình có hai nghiệm: x1=3+52;x2=3−52
b)
x2+2x−1=0
⇔x2+2.22x+(22)2=1+(22)2
⇔(x+22)2=32
⇔|x+22|=62
⇔x+22=62 hoặc x+22=−62
⇔x=−2+62 hoặc x=−2+62
Vậy phương trình có hai nghiệm: x1=−2+62;x2=−2+62
c)
5×2−7x+1=0
⇔x2−75x+15=0
⇔x2−2.710x+49100=49100−15
⇔(x−710)2=29100
⇔|x−710|=2910
⇔x−710=2910 hoặc x−710=−2910
⇔x=7+2910 hoặc x=7−2910
Vậy phương trình có hai nghiệm: x1=7+2910;x2=7−2910
d)
3×2+23x−2=0
⇔x2+2.33x−23=0
⇔x+2.33x+(33)2=23+(33)2
⇔(x+33)2=1
⇔|x+33|=1
⇔x+33=1 hoặc x+33=−1
⇔x=1−33 hoặc x=−1−33
Vậy phương trình có hai nghiệm: x1=1−33;x2=−1−33
a) x1=−1 và x2=2
b) x1=−5 và x2=0
c) x1=1+2 và x2=1−2
d) x1=3 và x2=−12
Phương pháp giải:
+) Nếu x1;x2 là hai nghiệm của phương trình bậc hai x2+bx+c=0 thì ta có (x−x1)(x−x2)=0
Lời giải:
a)
Hai số −1 và 2 là nghiệm của phương trình:
(x+1)(x−2)=0
⇔x2−2x+x−2=0
⇔x2−x−2=0
Hệ số: b=−1;c=−2.
b)
Hai số −5 và 0 là nghiệm của phương trình:
(x+5)(x−0)=0
⇔x(x+5)=0
⇔x2+5x=0
Hệ số: b=5;c=0
c)
Hai số 1+2 và 1−2 là nghiệm của phương trình:
[x−(1+2)][x−(1−2)]=0
⇔x2−(1−2)x−(1+2)x+(1+2)(1−2)=0
⇔x2−2x−1=0
Hệ số: b=−2;c=−1
d)
Hai số 3 và −12 là nghiệm của phương trình:
(x−3)(x+12)=0
⇔x2+12x−3x−32=0
⇔x2−52x−32=0
Hệ số: b=−52;c=−32
Có thể tìm được bao nhiêu bộ ba số a,b,c thỏa mãn yêu cầu bài toán?
Phương pháp giải:
Thay hai nghiệm x1;x2 vào phương trình ta được hai phương trình từ đó ta biến đổi tìm được mối quan hệ giữa các hệ số.
Lời giải:
Vì x=−2 là nghiệm của phương trình: ax2+bx+c=0 nên ta có:
4a−2b+c=0
Vì x=3 là nghiệm của phương trình: ax2+bx+c=0 nên ta có:
9a+3b+c=0
Ba số a,b,c là nghiệm của hệ phương trình:
{4a−2b+c=09a+3b+c=0⇔{5a+5b=04a−2b+c=0⇔{b=−a4a−2(−a)+c=0⇔{b=−ac=−6a
Vậy với mọi a≠0 ta có:{b=−ac=−6a thì phương trình ax2+bx+c=0 có nghiệm x1=−2;x2=3.
Ví dụ: a=2,b=−2,c=−12 ta có phương trình:
2×2−2x−12=0⇔x2−x−6=0⇔(x+2)(x−3)=0
Có nghiệm: x1=−2;x2=3
Có vô số bộ ba a,b,c thỏa mãn yêu cầu bài toán
Related posts
Tài liệu nổi bật
Categories
- Âm Nhạc – Mỹ Thuật Lớp 9 (17)
- Âm nhạc lớp 6 – KNTT (31)
- Âm Nhạc Lớp 7- CTST (23)
- Bài tập Toán 9 (8)
- Chưa phân loại (32)
- Chuyên đề Hóa học 12 (196)
- Chuyên đề Sinh học lớp 12 (61)
- Chuyên đề Toán 9 (50)
- Công Nghệ Lớp 10- CD (58)
- Công Nghệ Lớp 10- KNTT (52)
- Công nghệ Lớp 11 – KNTT (22)
- Công Nghệ Lớp 6 – CTST (15)
- Công Nghệ Lớp 6 – KNTT (16)
- Công Nghệ Lớp 7- CTST (18)
- Công Nghệ Lớp 7- KNTT (19)
- Công nghệ Lớp 8 – CD (21)
- Công nghệ Lớp 8 – CTST (18)
- Công nghệ Lớp 8 – KNTT (7)
- Công Nghệ Lớp 9 (114)
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Văn (35)
- Địa Lí Lớp 10- CD (99)
- Địa Lí Lớp 10- KNTT (77)
- Địa lí Lớp 11 – CD (31)
- Địa lí Lớp 11 – CTST (23)
- Địa lí Lớp 11 – KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 12 (134)
- Địa lí Lớp 6 – CTST (36)
- Địa lí Lớp 6 – KNTT (30)
- Địa Lí Lớp 7- CTST (22)
- Địa Lí Lớp 7- KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 9 (290)
- GDCD 12 (28)
- GDCD Lớp 6 – CTST (8)
- GDCD Lớp 6 – KNTT (12)
- GDCD Lớp 9 (94)
- Giải bài tập Địa Lí 12 (12)
- Giải bài tập SGK Toán 12 (8)
- Giải bài tập Sinh học 12 (45)
- Giải SBT Hóa học 12 (71)
- Giải vở BT Văn 9 (122)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- CTST (12)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- KNTT (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CD (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CTST (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – KNTT (10)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- CD (12)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- KNTT (12)
- Hóa Học Lớp 10- CD (30)
- Hóa Học Lớp 10- KNTT (61)
- Hoá Học Lớp 11 – CD (19)
- Hoá học Lớp 11 – CTST (19)
- Hoá học Lớp 11 – KNTT (25)
- Hóa Học Lớp 12 (130)
- Hóa Học Lớp 9 (717)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 10- KNTT (52)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- CTST (40)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- KNTT (16)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CD (19)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CTST (9)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – KNTT (18)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – CTST (46)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – KNTT (57)
- Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7- CTST (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CD (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CTST (33)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – KNTT (37)
- Kinh Tế & Pháp Luật Lớp 10 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CTST (11)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – KNTT (11)
- Lịch Sử Lớp 10- CD (34)
- Lịch Sử Lớp 10- CTST (20)
- Lịch Sử Lớp 10- KNTT (42)
- Lịch sử Lớp 11 – CTST (13)
- Lịch sử Lớp 11 – KNTT (13)
- Lịch sử Lớp 6 – CTST (21)
- Lịch sử Lớp 6 – KNTT (22)
- Lịch Sử Lớp 7- CTST (19)
- Lịch sử lớp 7- KNTT (18)
- Lịch Sử Lớp 9 (148)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – CTST (40)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – KNTT (33)
- Lý thuyết Địa lý 12 (4)
- Lý thuyết Lịch sử lớp 9 (33)
- Lý thuyết Ngữ Văn (83)
- Lý thuyết Ngữ Văn 12 (18)
- Lý thuyết Sinh học 12 (41)
- Mở bài – Kết bài hay (55)
- Mở bài lớp 12 hay (24)
- Nghị luận xã hội (34)
- Ngữ Văn Lớp 10- CD (113)
- Ngữ Văn Lớp 10- CTST (79)
- Ngữ Văn Lớp 10- KNTT (198)
- Ngữ Văn Lớp 11 – CD (51)
- Ngữ văn Lớp 11 – CTST (89)
- Ngữ Văn Lớp 11 – KNTT (107)
- Ngữ Văn Lớp 12 (379)
- Ngữ Văn Lớp 6 – KNTT (293)
- Ngữ Văn Lớp 7- CTST (103)
- Ngữ Văn Lớp 7- KNTT (66)
- Ngữ văn Lớp 8 – CD (48)
- Ngữ văn Lớp 8 – CTST (123)
- Ngữ văn Lớp 8 – KNTT (196)
- Ngữ Văn Lớp 9 (28)
- Phân tích các tác phẩm lớp 12 (12)
- Sinh Học Lớp 10- CD (49)
- Sinh Học Lớp 10- CTST (61)
- Sinh Học Lớp 10- KNTT (71)
- Sinh Học Lớp 11 – CD (16)
- Sinh học Lớp 11 – CTST (18)
- Sinh học Lớp 11 – KNTT (18)
- Sinh Học Lớp 9 (229)
- Soạn Anh 12 mới (86)
- Soạn văn 9 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 1 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 2 (50)
- Tác giả – Tác phẩm (41)
- Tác giả – Tác phẩm Ngữ Văn 12 (13)
- Thi THPT QG môn Địa lý (12)
- Thi THPT QG môn Sinh (8)
- Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global (57)
- Tiếng Anh Lớp 10 Global Success (604)
- Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World (98)
- Tiếng anh Lớp 11 Friends Global (171)
- Tiếng anh Lớp 11 Global Success (368)
- Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World (104)
- Tiếng Anh Lớp 12 cũ (168)
- Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus (114)
- Tiếng Anh Lớp 6 Global Success (174)
- Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus (160)
- Tiếng Anh Lớp 8 Friends plus (71)
- Tiếng anh Lớp 8 Global Success (79)
- Tiếng anh Lớp 8 iLearn Smart World (40)
- Tiếng Anh Lớp 9 Mới (211)
- Tin Học Lớp 10- CD (24)
- Tin Học Lớp 10- KNTT (33)
- Tin học Lớp 11 – KNTT (21)
- Tin Học Lớp 6 – CTST (41)
- Tin Học Lớp 6- KNTT (17)
- Tin Học Lớp 7- CTST (14)
- Tin Học Lớp 7- KNTT (16)
- Tin học Lớp 8 – CD (36)
- Tin học Lớp 8 – CTST (10)
- Tin học Lớp 8 – KNTT (5)
- Tin Học Lớp 9 (21)
- Toán 10 sách Chân trời sáng tạo (42)
- Toán Lớp 1 – KNTT (1)
- Toán Lớp 10- CD (44)
- Toán Lớp 10- CTST (39)
- Toán Lớp 10- KNTT (161)
- Toán Lớp 11 – CD (19)
- Toán Lớp 11 – CTST (44)
- Toán Lớp 11 – KNTT (46)
- Toán Lớp 12 (123)
- Toán Lớp 6 – CTST (62)
- Toán Lớp 6 – KNTT (102)
- Toán Lớp 7- CTST (52)
- Toán Lớp 7- KNTT (74)
- Toán Lớp 8 – CD (23)
- Toán Lớp 8 – CTST (21)
- Toán Lớp 8 – KNTT (34)
- Toán Lớp 9 (194)
- Tóm tắt Ngữ văn (16)
- Trắc nghiệm Ngữ Văn (75)
- Trắc nghiệm Toán 9 (61)
- Trải nghiệm hướng nghiệp Lớp 11 – KNTT (8)
- Văn mẫu 12 phân tích chuyên sâu (12)
- Văn mẫu 9 (273)
- Vật Lí Lớp 10- CD (39)
- Vật Lí Lớp 10- KNTT (61)
- Vật Lí Lớp 11 – CD (18)
- Vật lí Lớp 11 – CTST (20)
- Vật lí Lớp 11 – KNTT (26)
- Vật Lý Lớp 9 (217)