tailieuviet.vn giới thiệu Giải sách bài tập Toán lớp 9 Bài 1: Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ chi tiết giúp học sinh xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 9. Mời các bạn đón xem:
Giải SBT Toán 9 Bài 1: Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ
Sử dụng:
– Công thức tính diện tích xung quanh hình trụ: Sxq=2πrh
– Công thức tính thể tích hình trụ: V=Sh=πr2h
(r là bán kính đường tròn đáy, h là chiều cao, S là diện tích đáy).
Lời giải:
Theo bài ra ta có: AB+AD=3a; AB.AD=2a2 nên độ dài AB và AD là nghiệm của phương trình:
x2−3ax+2a2=0(AB>AD>0)
Δ=(−3a)2−4.1.2a2=9a2−8a2=a2>0 (vì a>0)
⇒x1=3a+a2=2a; x2=3a−a2=a
Vì AB>AD nên AB=2a;AD=a.
Diện tích xung quanh hình trụ là:
S=2πrh=2π.AD.AB=2π.a.2a=4πa2 (đơn vị diện tích)
Thể tích của hình trụ là:
V=πr2h=π.AD2.AB=πa2.2a=2πa3 (đơn vị thể tích).
(Lấy π=227)
(A) 564cm2; (B) 972cm2;
(C) 1865cm2; (D) 2520cm2;
(E) 1496cm2.
Phương pháp giải:
Sử dụng:
– Công thức tính diện tích xung quanh hình trụ: Sxq=2πrh
(r là bán kính đường tròn đáy, h là chiều cao, S là diện tích đáy).
– Công thức tính diện tích hình tròn: S=πr2
(r là bán kính đường tròn).
Lời giải:
Diện tích xung quanh lọ là: Sxq=2πrh
Sxq=2.227.14.10=880(cm2)
Diện tích đáy lọ là: S=πr2
S=227.142=616(cm2)
Diện tích xung quanh cộng với diện tích một đáy là:
880+616=1496(cm2).
Chọn (E).
a) Diện tích xung quanh của hình trụ.
b) Thể tích của hình trụ.
(Lấy π≈3,142 làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Phương pháp giải:
Sử dụng:
– Công thức tính diện tích xung quanh hình trụ: Sxq=2πrh
– Công thức tính thể tích hình trụ: V=Sh=πr2h
(r là bán kính đường tròn đáy, h là chiều cao, S là diện tích đáy).
Lời giải:
a) Diện tích xung quanh hình trụ là:
Sxq=2πrh
Sxq=2.3,142.6.9≈339(cm2)
b) Thể tích hình trụ là:
V=πr2h
V=3,142.62.9≈1018(cm3).
Phương pháp giải:
Sử dụng:
– Công thức tính chu vi đường tròn: C=2πr=πd
(r là bán kính đường tròn, d là đường kính).
Lời giải:
Khai triển hình trụ theo một đường sinh và trải phẳng ra, ta được một hình chữ nhật chiều rộng 20cm, chiều dài bằng chu vi đáy của cái lọ bằng 10.3,14=31,4(cm).
Ta cần chú ý đến vị trí con kiến và giọt mật. Ta cho con kiến ở điểm A cách đáy 17cm, thì giọt mật ở điểm B cũng cách đáy 17cm và cách con kiến ở điểm A là nửa chu vi đáy của cái lọ bằng 15,7cm.
Dựng điểm C đối xứng với B qua đường xy, nối AC cắt xy tại D. Điểm D là điểm con kiến bò qua.
Vậy đoạn đường BDA là ngắn nhất.
Khi đó quãng đường con kiến cần đi là: BD+DA=2DA=AC
Tam giác ABC vuông tại B, theo định lý Pi – ta – go ta có:
AC2=AB2+BC2 =15,72+62 ⇒AC=15,72+62≈16,8(cm)
(A) 2(πr2+2πrb)cm2;
(B) (πr2+2πrb)cm2;
(C) (2πr2+2πrb)cm2;
(D) (πr2+4πrb)cm2.
Hãy chọn kết quả đúng.
Phương pháp giải:
Sử dụng:
– Công thức tính diện tích xung quanh hình trụ: Sxq=2πrh.
(r là bán kính đường tròn đáy, h là chiều cao).
– Công thức tính diện tích hình tròn: S=πr2.
(r là bán kính đường tròn).
Lời giải:
Diện tích xung quanh ống hình trụ là: Sxq=2πrb(cm2)
Diện tích đáy của ống hình trụ là: S=πr2(cm2)
Diện tích ống được bao phủ bởi lớp sơn bằng hai lần diện tích xung quanh và hai lần diện tích đáy, do đó diện tích ống được sơn bao phủ là:
2(πr2+2πrb)cm2.
Chọn (A).
Thể tích phần vật thể còn lại (tính theo cm3) là:
(A) 4πr3; (B) 7πr3;
(C) 8πr3; (D) 9πr3.
Hãy chọn kết quả đúng.
Phương pháp giải:
Sử dụng:
– Công thức tính thể tích hình trụ: V=Sh=πr2h
(r là bán kính đường tròn đáy, h là chiều cao, S là diện tích đáy).
Lời giải:
Thể tích vật thể hình trụ là: V1=π(2r)2.2r=8πr3(cm3)
Thể tích lỗ khoan hình trụ là: V2=πr2.r=πr3(cm3)
Thể tích vật thể còn lại là: V=V1−V2=7πr3(cm3).
Chọn (B).
Khối lượng của mẩu pho mát là:
(A) 100g; (B) 100πg;
(C) 800g; (D) 800πg.
(Khối lượng riêng của pho mát là 3g/cm3).
Hãy chọn kết quả đúng.
Phương pháp giải:
Sử dụng:
– Công thức tính thể tích hình trụ: V=Sh=πr2h.
(r là bán kính đường tròn đáy, h là chiều cao, S là diện tích đáy).
Lời giải:
Thể tích khối pho mát hình trụ là: V=π.102.8=800π(cm3)
Thể tích mẩu pho mát bằng 15360=124 thể tích khối pho mát.
Khối lượng mẩu pho mát là: 124.800.3=100π(g).
Chọn (B).
Phương pháp giải:
Sử dụng:
– Công thức tính diện tích xung quanh hình trụ: Sxq=2πrh
– Công thức tính diện tích toàn phần hình trụ: Stp=Sxq+2Sđ=2πrh+2πr2
– Công thức tính diện tích đáy hình trụ: Sđ=πr2
(r là bán kính đường tròn đáy, h là chiều cao).
Lời giải:
Diện tích toàn phần của hình trụ là: Stp=Sxq+2Sđ
Diện tích của một đáy là:
Sđ=STP−Sxq2=14−102=2(m2)
Diện tích đáy là: Sđ=πr2
⇒r2=Sđπ≈23,14≈0,64(m2)
Suy ra bán kính đáy r=0,8(m)
Diện tích xung quanh hình trụ là: Sxq=2πrh.
⇒h=Sxq2πr=102.3,14.0,8≈1,99(m).
Sau khi lăn trọn 10 vòng thì trục lăn tạo trên sân phẳng một diện tích là:
(A) 26400cm2;
(B) 58200cm2;
(C) 528cm2;
(D) 264000cm2.
(Lấy π=227).
Hãy chọn kết quả đúng.
Phương pháp giải:
Sử dụng: Công thức tính diện tích xung quanh hình trụ: Sxq=2πrh=πdh.
(r,d lần lượt là bán kính, đường kính của đường tròn đáy; h là chiều cao).
Lời giải:
Trục lăn một một vòng nên trên sân phẳng một diện tích bằng diện tích xung quanh của trục.
Đổi 2m=200cm.
Diện tích xung quanh của trục lăn là:
Sxq=πdh=42.227.200=26400(cm2)
Trục lăn 10 vòng có diện tích là S=10.Sxq=10.26400=264000(cm2).
Chọn (D)
Một cái cốc hình trụ được đổ đầy sữa. Liệu em có thể rót ra đúng một nửa lượng sữa mà không cần phải sử dụng các công dụng cụ hay không?
Phương pháp giải:
Dùng trực quan và suy luận suy ra đáp án.
Lời giải:
Ta nghiêng cái cốc hình trụ đựng đầy sữa, rót sữa ra vật chứa sữa đến khi sữa trong cốc hình trụ tạo thành góc AOB như hình vẽ thì lượng sữa trong cốc còn đúng một nửa.
Trong các số sau đây, số nào là số biểu diễn khối lượng nước đổ vào thùng?
(A) 165; (B) 16500;
(C) 33000; (D) 66000.
(Lấy π=227 và kết quả tính theo kilogam).
Phương pháp giải:
Sử dụng: Công thức tính thể tích hình trụ: V=Sh=πr2h
(r là bán kính đường tròn đáy, h là chiều cao, S là diện tích đáy).
Lời giải:
Ta có: 213m=73m.
Thể tích nước chứa trong thùng hình trụ là:
V=227.(32)2.73=16,5m3=16500000(cm3).
Khối lượng nước đổ vào thùng là:
m=16500000.1=16500000(g)=16500(kg).
Chọn (B).
Hãy tính:
a) Thể tích phần còn lại.
b) Diện tích toàn bộ của hình sau khi đã bị cắt.
Phương pháp giải:
Sử dụng:
– Công thức tính diện tích xung quanh hình trụ: Sxq=2πrh.
– Công thức tính thể tích hình trụ: V=Sh=πr2h.
(r là bán kính đường tròn đáy, h là chiều cao, S là diện tích đáy).
Lời giải:
a) Thể tích hình trụ là:
V=πr2.hV=π.32.4=36π(cm3)
Phần hình trụ bị cắt đi bằng 30∘360∘=112 (hình trụ)
Phần hình trụ còn lại bằng 1−112=1112 (hình trụ)
Thể tích phần hình trụ còn lại là: 1112.36π=33π(cm3)
b) Phần diện tích xung quanh còn lại (không kể phần lõm): S=2.π.3.4.1112=22π(cm2)
Phần diện tích còn lại của 2 đáy là: π.32.1112.2=33π2(cm2)
Diện tích phần lõm là hai hình chữ nhật kích thước 3 và 4 là:
2.(3.4)=24(cm2)
Diện tích toàn bộ hình sau khi cắt là:
22π+33π2+24=(3812π+24) (cm2).
Phần trên là nửa hình trụ, phần dưới là một hình hộp chữ nhật, với các kích thước cho trên hình vẽ. Thể tích của vật thể hình học này là:
(A) 4340cm3; (B) 4760cm3;
(C) 5880cm3; (D) 8cm3.
(Lấy π=227).
Hãy chọn kết quả đúng.
Phương pháp giải:
Sử dụng:
– Công thức tính thể tích hình trụ: V=Sh=πr2h.
(r là bán kính đường tròn đáy, h là chiều cao, S là diện tích đáy).
– Công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật: V=abc.
(a,b,c là ba kích thước của hình hộp chữ nhật).
Lời giải:
Vật thể gồm một hình hộp chữ nhật và một nửa hình trụ.
Thể tích hình hộp chữ nhật là: V1=10.14.20=2800(cm3)
Nửa hình trụ có bán kính đáy là 142=7cm và chiều cao là 20cm
Nên thể tích nửa hình trụ là: V2=(227.72.20):2=1540(cm3)
Thể tích của vật thể là: V=V1+V2=2800+1540=4340(cm3)
Chọn (A).
Related posts
Tài liệu nổi bật
Categories
- Âm Nhạc – Mỹ Thuật Lớp 9 (17)
- Âm nhạc lớp 6 – KNTT (31)
- Âm Nhạc Lớp 7- CTST (23)
- Bài tập Toán 9 (8)
- Chưa phân loại (32)
- Chuyên đề Hóa học 12 (196)
- Chuyên đề Sinh học lớp 12 (61)
- Chuyên đề Toán 9 (50)
- Công Nghệ Lớp 10- CD (58)
- Công Nghệ Lớp 10- KNTT (52)
- Công nghệ Lớp 11 – KNTT (22)
- Công Nghệ Lớp 6 – CTST (15)
- Công Nghệ Lớp 6 – KNTT (16)
- Công Nghệ Lớp 7- CTST (18)
- Công Nghệ Lớp 7- KNTT (19)
- Công nghệ Lớp 8 – CD (21)
- Công nghệ Lớp 8 – CTST (18)
- Công nghệ Lớp 8 – KNTT (7)
- Công Nghệ Lớp 9 (114)
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Văn (35)
- Địa Lí Lớp 10- CD (99)
- Địa Lí Lớp 10- KNTT (77)
- Địa lí Lớp 11 – CD (31)
- Địa lí Lớp 11 – CTST (23)
- Địa lí Lớp 11 – KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 12 (134)
- Địa lí Lớp 6 – CTST (36)
- Địa lí Lớp 6 – KNTT (30)
- Địa Lí Lớp 7- CTST (22)
- Địa Lí Lớp 7- KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 9 (290)
- GDCD 12 (28)
- GDCD Lớp 6 – CTST (8)
- GDCD Lớp 6 – KNTT (12)
- GDCD Lớp 9 (94)
- Giải bài tập Địa Lí 12 (12)
- Giải bài tập SGK Toán 12 (8)
- Giải bài tập Sinh học 12 (45)
- Giải SBT Hóa học 12 (71)
- Giải vở BT Văn 9 (122)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- CTST (12)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- KNTT (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CD (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CTST (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – KNTT (10)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- CD (12)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- KNTT (12)
- Hóa Học Lớp 10- CD (30)
- Hóa Học Lớp 10- KNTT (61)
- Hoá Học Lớp 11 – CD (19)
- Hoá học Lớp 11 – CTST (19)
- Hoá học Lớp 11 – KNTT (25)
- Hóa Học Lớp 12 (130)
- Hóa Học Lớp 9 (717)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 10- KNTT (52)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- CTST (40)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- KNTT (16)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CD (19)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CTST (9)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – KNTT (18)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – CTST (46)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – KNTT (57)
- Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7- CTST (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CD (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CTST (33)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – KNTT (37)
- Kinh Tế & Pháp Luật Lớp 10 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CTST (11)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – KNTT (11)
- Lịch Sử Lớp 10- CD (34)
- Lịch Sử Lớp 10- CTST (20)
- Lịch Sử Lớp 10- KNTT (42)
- Lịch sử Lớp 11 – CTST (13)
- Lịch sử Lớp 11 – KNTT (13)
- Lịch sử Lớp 6 – CTST (21)
- Lịch sử Lớp 6 – KNTT (22)
- Lịch Sử Lớp 7- CTST (19)
- Lịch sử lớp 7- KNTT (18)
- Lịch Sử Lớp 9 (148)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – CTST (40)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – KNTT (33)
- Lý thuyết Địa lý 12 (4)
- Lý thuyết Lịch sử lớp 9 (33)
- Lý thuyết Ngữ Văn (83)
- Lý thuyết Ngữ Văn 12 (18)
- Lý thuyết Sinh học 12 (41)
- Mở bài – Kết bài hay (55)
- Mở bài lớp 12 hay (24)
- Nghị luận xã hội (34)
- Ngữ Văn Lớp 10- CD (113)
- Ngữ Văn Lớp 10- CTST (79)
- Ngữ Văn Lớp 10- KNTT (198)
- Ngữ Văn Lớp 11 – CD (51)
- Ngữ văn Lớp 11 – CTST (89)
- Ngữ Văn Lớp 11 – KNTT (107)
- Ngữ Văn Lớp 12 (379)
- Ngữ Văn Lớp 6 – KNTT (293)
- Ngữ Văn Lớp 7- CTST (103)
- Ngữ Văn Lớp 7- KNTT (66)
- Ngữ văn Lớp 8 – CD (48)
- Ngữ văn Lớp 8 – CTST (123)
- Ngữ văn Lớp 8 – KNTT (196)
- Ngữ Văn Lớp 9 (28)
- Phân tích các tác phẩm lớp 12 (12)
- Sinh Học Lớp 10- CD (49)
- Sinh Học Lớp 10- CTST (61)
- Sinh Học Lớp 10- KNTT (71)
- Sinh Học Lớp 11 – CD (16)
- Sinh học Lớp 11 – CTST (18)
- Sinh học Lớp 11 – KNTT (18)
- Sinh Học Lớp 9 (229)
- Soạn Anh 12 mới (86)
- Soạn văn 9 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 1 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 2 (50)
- Tác giả – Tác phẩm (41)
- Tác giả – Tác phẩm Ngữ Văn 12 (13)
- Thi THPT QG môn Địa lý (12)
- Thi THPT QG môn Sinh (8)
- Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global (57)
- Tiếng Anh Lớp 10 Global Success (604)
- Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World (98)
- Tiếng anh Lớp 11 Friends Global (171)
- Tiếng anh Lớp 11 Global Success (368)
- Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World (104)
- Tiếng Anh Lớp 12 cũ (168)
- Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus (114)
- Tiếng Anh Lớp 6 Global Success (174)
- Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus (160)
- Tiếng Anh Lớp 8 Friends plus (71)
- Tiếng anh Lớp 8 Global Success (79)
- Tiếng anh Lớp 8 iLearn Smart World (40)
- Tiếng Anh Lớp 9 Mới (211)
- Tin Học Lớp 10- CD (24)
- Tin Học Lớp 10- KNTT (33)
- Tin học Lớp 11 – KNTT (21)
- Tin Học Lớp 6 – CTST (41)
- Tin Học Lớp 6- KNTT (17)
- Tin Học Lớp 7- CTST (14)
- Tin Học Lớp 7- KNTT (16)
- Tin học Lớp 8 – CD (36)
- Tin học Lớp 8 – CTST (10)
- Tin học Lớp 8 – KNTT (5)
- Tin Học Lớp 9 (21)
- Toán 10 sách Chân trời sáng tạo (42)
- Toán Lớp 1 – KNTT (1)
- Toán Lớp 10- CD (44)
- Toán Lớp 10- CTST (39)
- Toán Lớp 10- KNTT (161)
- Toán Lớp 11 – CD (19)
- Toán Lớp 11 – CTST (44)
- Toán Lớp 11 – KNTT (46)
- Toán Lớp 12 (123)
- Toán Lớp 6 – CTST (62)
- Toán Lớp 6 – KNTT (102)
- Toán Lớp 7- CTST (52)
- Toán Lớp 7- KNTT (74)
- Toán Lớp 8 – CD (23)
- Toán Lớp 8 – CTST (21)
- Toán Lớp 8 – KNTT (34)
- Toán Lớp 9 (194)
- Tóm tắt Ngữ văn (16)
- Trắc nghiệm Ngữ Văn (75)
- Trắc nghiệm Toán 9 (61)
- Trải nghiệm hướng nghiệp Lớp 11 – KNTT (8)
- Văn mẫu 12 phân tích chuyên sâu (12)
- Văn mẫu 9 (273)
- Vật Lí Lớp 10- CD (39)
- Vật Lí Lớp 10- KNTT (61)
- Vật Lí Lớp 11 – CD (18)
- Vật lí Lớp 11 – CTST (20)
- Vật lí Lớp 11 – KNTT (26)
- Vật Lý Lớp 9 (217)