tailieuviet.vn giới thiệu Giải sách bài tập Toán lớp 9 Bài 1: Căn bậc hai | Giải SBT Toán lớp 9 chi tiết giúp học sinh xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 9. Mời các bạn đón xem:
Giải SBT Toán 9 Bài 1: Căn bậc hai | Giải SBT Toán lớp 9
a) 0,01; b) 0,04;
c) 0,49; d) 0,64;
e) 0,25; f) 0,81;
g) 0,09; h) 0,16.
Phương pháp giải:
Sử dụng định nghĩa: Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2=a
Hay a=x⇔{x≥0a=x2
Lời giải:
a)
0,01=0,1 vì 0,1≥0 và (0,1)2=0,01
b)
0,04=0,2 vì 0,2≥0 và (0,2)2=0,04
c)
0,64=0,8 vì 0,8≥0 và (0,8)2=0,64
d)
0,49=0,7 vì 0,7≥0 và (0,7)2=0,49
e)
0,25=0,5 vì 0,5≥0 và (0,5)2=0,25
f)
0,81=0,9 vì 0,9≥0 và (0,9)2=0,81
g)
0,09=0,3 vì 0,3≥0 và (0,3)2=0,09
h)
0,16=0,4 vì 0,4≥0 và (0,4)2=0,16
a) x2=5;
b) x2=6;
c) x2=2,5;
d) x2=5.
Phương pháp giải:
Sử dụng: x2=a (với a≥0) suy ra x=a và x=−a
Lời giải:
a)
x2=5⇒x1=5 và x2=−5
Ta có : x1=5≈2,236 và x2=−5=−2,236.
b)
x2=6⇒x1=6 và x2=−6
Ta có : x1=6≈2,449 và x2=−6≈−2,449.
c)
x2=2,5⇒x1=2,5 và x2=−2,5
Ta có : x1=2,5≈1,581 và x2=−2,5≈−1,581.
d)
x2=5⇒x1=5 và x2=−5
Ta có : x1=5≈1,495 và x2=−5≈−1,495.
a) 5;
b) 1,5 ;
c) −0,1 ;
d) −9?
Phương pháp giải:
Sử dụng định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2=a.
Lời giải:
a)
Số 5 có căn bậc hai là 5 (vì (5)2=5)
b)
Số 2,25 có căn bậc hai là 1,5 (vì 1,52=2,25)
c)
Số 0,01 có căn bậc hai là −0,1 (vì (−0,1)2=0,01)
d)
Số 9 có căn bậc hai là −9 (vì (−9)2=9)
a) x=3;
b) x=5;
c) x=0;
d) x=−2.
Phương pháp giải:
Áp dụng:
x=a (a≥0) ⇔x=a2.
Lời giải:
a)
x=3⇒x=32⇒x=9.
b)
x=5⇒x=(5)2⇒x=5
c)
x=0⇒x=02⇒x=0.
d)
Căn bậc 2 số học là số không âm nên không tồn tại giá trị nào của x thỏa mãn x=−2.
a) 2 và 2+1;
b) 1 và 3−1;
c) 231 và 10;
d) −311 và −12.
Phương pháp giải:
Áp dụng: Với a≥0; b≥0 ta có: a<b⇔a<b.
Lời giải:
a)
Ta có : 1<2⇒1<2⇒1<2
Suy ra : 1+1<2+1
Vậy 2<2+1.
b)
Ta có: 4>3⇒4>3⇒2>3
Suy ra: 2−1>3−1
Vậy 1>3−1.
c)
Ta có : 31>25⇒31>25⇒31>5
Suy ra: 2.31>2.5
Vậy 231>10.
d)
Ta có: 11<16⇒11<16⇒11<4
Suy ra: −3.11>−3.4
Vậy −311>−12.
a) Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 ;
b) Căn bậc hai của 0,36 là 0,06 ;
c)0,36=0,6;
d) Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 và −0,6 ;
e) 0,36=±0,6.
Phương pháp giải:
– Sử dụng định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2=a.
Số dương a có hai căn bậc hai đối nhau: Kí hiệu là a và −a.
– Sử dụng định nghĩa: Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2=a
Hay a=x⇔{x≥0a=x2
Lời giải:
Ta có: Căn bậc Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 và −0,6.
Mà 0,6>0 nên căn bậc hai số học của 0,36 là 0,6, hay 0,36=0,6.
Do đó câu c và d đều đúng.
Lời giải:
Ta thấy:
(−5)2=25>0⇒(−5)2=25=5
Tương tự: 52=25=5.
Do căn bậc hai số học của 25 là một số dương nên các trường hợp còn lại không thỏa mãn.
Vậy căn bậc hai số học của 25 là (−5)2 và 52.
13+23=1+2;13+23+33=1+2+3;13+23+33+43=1+2+3+4.
Viết tiếp một số đẳng thức tương tự.
Phương pháp giải:
Tính giá trị của vế trái và giá trị vế phải của mỗi đẳng thức. So sánh hai giá trị để chứng mình đẳng thức đúng.
Từ các đẳng thức đã chứng minh ta tìm quy luật để suy ra đẳng thức tương tự.
Lời giải:
+ Ta có : 13+23=1+8=9=3
Và 1+2=3
Vậy 13+23=1+2
+ Ta có :
13+23+33=1+8+27=36=6
Vậy 13+23+33=1+2+3
+ Ta có :
13+23+33+43=1+8+27+64=100=10
Và 1+2+3+4=10
Vậy
13+23+33+43=1+2+3+4
Một số đẳng thức tương tự:
13+23+33+43+53=1+2+3+4+5
13+23+33+43+53+63
=1+2+3+4+5+6.
a) Nếu a< b thì a<b.
b) Nếu a<b thì a< b.
Phương pháp giải:
Sử dụng hằng đẳng thức:
x2−y2=(x+y)(x−y)
Biện luận dựa vào các dữ kiện đã cho.
Lời giải:
a)
a≥0;b≥0 và a<b⇒b>0
Ta có: a≥0;b>0
Suy ra: a+b>0 (1)
Mặt khác:
a−b=(a)2−(b)2
=(a−b)(a+b)
Vì a<b nên a−b<0
⇔(a−b)(a+b)<0
Từ (1) suy ra: a−b<0⇒a<b
b)
a≥0;b≥0 và a<b⇒b>0
Suy ra: a+b>0 và a−b<0
(a+b)(a−b)<0
⇒(a)2−(b)2<0⇒a−b<0⇒a<b
a) Nếu m > 1 thì m>1
b) Nếu m < 1 thì m<1.
Phương pháp giải:
Áp dụng kết quả bài 9 (SBT toán 9, tập 1, trang 6):
– Nếu a< b thì a<b.
– Nếu a<b thì a< b.
Lời giải:
a)
Ta có: m>1⇒m>1⇒m>1
b)
Ta có: m<1⇒m<1⇒m<1.
a) Nếu m>1 thì m>m;
b) Nếu m<1 thì m<m.
Phương pháp giải:
Áp dụng kết quả bài 9 (SBT toán 9, tập 1, trang 6):
+) Nếu a< b thì a<b.
+) Nếu a<b thì a< b.
Lời giải:
a)
Ta có: m>1⇒m>1⇒m>1
Vì m>0 nên m>0
Suy ra: m.m>1.m⇒m>m
b)
Ta có: m<1⇒m<1⇒m<1
Vì m>0 nên m>0
Suy ra: m.m<1.m⇒m<m.
Bài tập bổ sung (trang 6 SBT Toán 9):
(A) 0,04;
(B) 0,4;
(C) 0,04 và −0,04;
(D) 0,4 và −0,4.
Hãy chọn đáp án đúng.
Phương pháp giải:
Sử dụng định nghĩa: Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2=a
Hay a=x⇔{x≥0a=x2
Lời giải:
Căn bậc hai của 0,16 là 0,4 và −0,4.
Do 0,4>0 nên 0,4 là căn bậc hai số học của 0,16 hay 0,16=0,4.
Chọn (B)
Related posts
Tài liệu nổi bật
Categories
- Âm Nhạc – Mỹ Thuật Lớp 9 (17)
- Âm nhạc lớp 6 – KNTT (31)
- Âm Nhạc Lớp 7- CTST (23)
- Bài tập Toán 9 (8)
- Chưa phân loại (32)
- Chuyên đề Hóa học 12 (196)
- Chuyên đề Sinh học lớp 12 (61)
- Chuyên đề Toán 9 (50)
- Công Nghệ Lớp 10- CD (58)
- Công Nghệ Lớp 10- KNTT (52)
- Công nghệ Lớp 11 – KNTT (22)
- Công Nghệ Lớp 6 – CTST (15)
- Công Nghệ Lớp 6 – KNTT (16)
- Công Nghệ Lớp 7- CTST (18)
- Công Nghệ Lớp 7- KNTT (19)
- Công nghệ Lớp 8 – CD (21)
- Công nghệ Lớp 8 – CTST (18)
- Công nghệ Lớp 8 – KNTT (7)
- Công Nghệ Lớp 9 (114)
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Văn (35)
- Địa Lí Lớp 10- CD (99)
- Địa Lí Lớp 10- KNTT (77)
- Địa lí Lớp 11 – CD (31)
- Địa lí Lớp 11 – CTST (23)
- Địa lí Lớp 11 – KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 12 (134)
- Địa lí Lớp 6 – CTST (36)
- Địa lí Lớp 6 – KNTT (30)
- Địa Lí Lớp 7- CTST (22)
- Địa Lí Lớp 7- KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 9 (290)
- GDCD 12 (28)
- GDCD Lớp 6 – CTST (8)
- GDCD Lớp 6 – KNTT (12)
- GDCD Lớp 9 (94)
- Giải bài tập Địa Lí 12 (12)
- Giải bài tập SGK Toán 12 (8)
- Giải bài tập Sinh học 12 (45)
- Giải SBT Hóa học 12 (71)
- Giải vở BT Văn 9 (122)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- CTST (12)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- KNTT (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CD (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CTST (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – KNTT (10)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- CD (12)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- KNTT (12)
- Hóa Học Lớp 10- CD (30)
- Hóa Học Lớp 10- KNTT (61)
- Hoá Học Lớp 11 – CD (19)
- Hoá học Lớp 11 – CTST (19)
- Hoá học Lớp 11 – KNTT (25)
- Hóa Học Lớp 12 (130)
- Hóa Học Lớp 9 (717)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 10- KNTT (52)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- CTST (40)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- KNTT (16)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CD (19)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CTST (9)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – KNTT (18)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – CTST (46)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – KNTT (57)
- Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7- CTST (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CD (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CTST (33)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – KNTT (37)
- Kinh Tế & Pháp Luật Lớp 10 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CTST (11)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – KNTT (11)
- Lịch Sử Lớp 10- CD (34)
- Lịch Sử Lớp 10- CTST (20)
- Lịch Sử Lớp 10- KNTT (42)
- Lịch sử Lớp 11 – CTST (13)
- Lịch sử Lớp 11 – KNTT (13)
- Lịch sử Lớp 6 – CTST (21)
- Lịch sử Lớp 6 – KNTT (22)
- Lịch Sử Lớp 7- CTST (19)
- Lịch sử lớp 7- KNTT (18)
- Lịch Sử Lớp 9 (148)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – CTST (40)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – KNTT (33)
- Lý thuyết Địa lý 12 (4)
- Lý thuyết Lịch sử lớp 9 (33)
- Lý thuyết Ngữ Văn (83)
- Lý thuyết Ngữ Văn 12 (18)
- Lý thuyết Sinh học 12 (41)
- Mở bài – Kết bài hay (55)
- Mở bài lớp 12 hay (24)
- Nghị luận xã hội (34)
- Ngữ Văn Lớp 10- CD (113)
- Ngữ Văn Lớp 10- CTST (79)
- Ngữ Văn Lớp 10- KNTT (198)
- Ngữ Văn Lớp 11 – CD (51)
- Ngữ văn Lớp 11 – CTST (89)
- Ngữ Văn Lớp 11 – KNTT (107)
- Ngữ Văn Lớp 12 (379)
- Ngữ Văn Lớp 6 – KNTT (293)
- Ngữ Văn Lớp 7- CTST (103)
- Ngữ Văn Lớp 7- KNTT (66)
- Ngữ văn Lớp 8 – CD (48)
- Ngữ văn Lớp 8 – CTST (123)
- Ngữ văn Lớp 8 – KNTT (196)
- Ngữ Văn Lớp 9 (28)
- Phân tích các tác phẩm lớp 12 (12)
- Sinh Học Lớp 10- CD (49)
- Sinh Học Lớp 10- CTST (61)
- Sinh Học Lớp 10- KNTT (71)
- Sinh Học Lớp 11 – CD (16)
- Sinh học Lớp 11 – CTST (18)
- Sinh học Lớp 11 – KNTT (18)
- Sinh Học Lớp 9 (229)
- Soạn Anh 12 mới (86)
- Soạn văn 9 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 1 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 2 (50)
- Tác giả – Tác phẩm (41)
- Tác giả – Tác phẩm Ngữ Văn 12 (13)
- Thi THPT QG môn Địa lý (12)
- Thi THPT QG môn Sinh (8)
- Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global (57)
- Tiếng Anh Lớp 10 Global Success (604)
- Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World (98)
- Tiếng anh Lớp 11 Friends Global (171)
- Tiếng anh Lớp 11 Global Success (368)
- Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World (104)
- Tiếng Anh Lớp 12 cũ (168)
- Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus (114)
- Tiếng Anh Lớp 6 Global Success (174)
- Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus (160)
- Tiếng Anh Lớp 8 Friends plus (71)
- Tiếng anh Lớp 8 Global Success (79)
- Tiếng anh Lớp 8 iLearn Smart World (40)
- Tiếng Anh Lớp 9 Mới (211)
- Tin Học Lớp 10- CD (24)
- Tin Học Lớp 10- KNTT (33)
- Tin học Lớp 11 – KNTT (21)
- Tin Học Lớp 6 – CTST (41)
- Tin Học Lớp 6- KNTT (17)
- Tin Học Lớp 7- CTST (14)
- Tin Học Lớp 7- KNTT (16)
- Tin học Lớp 8 – CD (36)
- Tin học Lớp 8 – CTST (10)
- Tin học Lớp 8 – KNTT (5)
- Tin Học Lớp 9 (21)
- Toán 10 sách Chân trời sáng tạo (42)
- Toán Lớp 1 – KNTT (1)
- Toán Lớp 10- CD (44)
- Toán Lớp 10- CTST (39)
- Toán Lớp 10- KNTT (161)
- Toán Lớp 11 – CD (19)
- Toán Lớp 11 – CTST (44)
- Toán Lớp 11 – KNTT (46)
- Toán Lớp 12 (123)
- Toán Lớp 6 – CTST (62)
- Toán Lớp 6 – KNTT (102)
- Toán Lớp 7- CTST (52)
- Toán Lớp 7- KNTT (74)
- Toán Lớp 8 – CD (23)
- Toán Lớp 8 – CTST (21)
- Toán Lớp 8 – KNTT (34)
- Toán Lớp 9 (194)
- Tóm tắt Ngữ văn (16)
- Trắc nghiệm Ngữ Văn (75)
- Trắc nghiệm Toán 9 (61)
- Trải nghiệm hướng nghiệp Lớp 11 – KNTT (8)
- Văn mẫu 12 phân tích chuyên sâu (12)
- Văn mẫu 9 (273)
- Vật Lí Lớp 10- CD (39)
- Vật Lí Lớp 10- KNTT (61)
- Vật Lí Lớp 11 – CD (18)
- Vật lí Lớp 11 – CTST (20)
- Vật lí Lớp 11 – KNTT (26)
- Vật Lý Lớp 9 (217)