Nằm trong bộ tài liệu Ngữ pháp tiếng Anh lớp 10 Global Success theo từng Unit năm 2022 – 2023, TaiLieuViet.vn xin giới thiệu đến các bạn Ngữ pháp tiếng Anh Unit 5 lớp 10 Inventions do TaiLieuViet.vn sưu tầm và đăng tải dưới đây bao gồm nội dung ngữ pháp trọng điểm của bài học sẽ giúp bạn nắm rõ kiến thức một cách dễ dàng. Mời các bạn cùng tham khảo.
Mục Lục
Toggle1. The present perfect – Thì hiện tại hoàn thành
Thì hiện tại hoàn thành được thành lập bằng cách dùng thì hiện tại đơn của động từ to have kết hợp với quá khứ phân từ (V3).
1. Cấu trúc của thì hiện tai hoàn thành:
I have/ has + verb participle (V3)
1) Cách thành lập
a) Affirmative form (Thể khẳng đinh)
– Subject + have/ has + past participle (V3)
Ex: I have seen this film two times. Tôi đã xem phim đó hai lần.
b) Negative form (Thể phủ định)
Subject + have not/ has not + past participle (V3)
Ex: I haven’t seen this before. Trước đây tôi chưa thấy qua cái này.
c) Interrogative form (Thể nghi vấn)
I Have/ Has + subject + past participle?
Ex: Have you met me before? Trước đây bạn có gặp qua tôi chưa?
Cách viết rút gọn: have not —> haven’t; has not —> hasn’t; I have —> I’ve
2. Cách dùng (use)
– Diễn tả hành động xảy ra và hoàn thành ở một thời điểm không xác định trong quá khứ.
(actions completed at an unspecific time in the past)
E.g: She has traveled around the world. (Cô ấy đã đi du lịch khắp thế giới.)
– Diễn tả hành động đã hoàn thành rồi nhưng kết quả vẫn còn ở hiện tại (completed actions
with a result in the present)
E.g: Look! He has dyed his hair red. (Nhìn kìa! Anh ta đã nhuộm tóc thành màu đỏ.)
– Diễn tả hành động bắt đẩu trong quá khứ và còn tiếp tục đến hiện tại (actions that started
in the past and have continued until now)
E.g: I have learnt/ learned English for 15 years.(Tôi đã học Tiếng Anh được 15 năm rồi.)
– Diễn tả hành động xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ nhưng vào thời điểm
nói hành động đó vẫn chưa hoàn thành (actions at a specified time which are not complete at
the time of speaking) ��� Cách dùng này thường gặp với trạng từ thời gian như this morning/
afternoon,…
E.g: I have read four books so far this morning
– Diễn tả một hành động lặp lại nhiều lẩn cho đến thời điểm hiện tại, chúng ta thường thấy
- Note:
– Sau cấu trúc so sánh hơn nhất ta dùng thì hiện tại hoàn thành.
It is the most interesting book that I have ever read.
– Sau cấu trúc:This/lt is the first/second… time, phải dùng thì hiện tại hoàn thành.
This is the first time I have eaten this kind of food.
3. Time phrases (Các cụm từ thời gian)
Các từ/ cụm từ thời gian thường gặp trong thì này như:
-already (đã …rồi),never (chưa bao giờ),ever (đã từng),yet (chưa),just (vừa mới), (chođến bây
giờ), recently (gắn đây), lately (gần đây),
– so far/ up to now/ up to present (cho tới bây giờ), in / over + the past/ last + thời gian: trong
….qua
– for + khoảng thời gian (for 2 days: trong khoảng 2 ngày)
– since + mốc thời gian: kể t ừ …. (since 2000: từ năm 2000)
Nếu sau “since” là một mệnh đề thì mệnh đề trước since ta chia thì hiện tại hoàn thành còn
mệnh đề sau since chia thì quá khứ đơn.
E.g: I have taught English since I graduated from University.
* Vị trí của các trạng từ trong thì hiện tại hoàn thành:
– already, never, ever, just: sau “have/ has” và đứng trước động từ phân từ II.
– already: cũng có thể đứng cuối câu.
– Yet: đứng cuối câu, và thường được sử dụng trong câu phủ định và nghi vấn.
– so far, recently, lately, up to present, up to this moment, in/ over + the past/ last + thời
gian: Có thể đứng đầu hoặc cuối câu.
E.g: I have bought this house recently. (Gần đây tôi đã mua ngôi nhà này.)
2. Gerund and infinitive – Danh động từ và hình thức nguyên thể của động từ
Chúng ta có thể sử dụng danh động từ và hình thức nguyên thể của động từ để mô tả mục đích của cái gì đó (thứ gì đó).
1. Danh động từ & động từ nguyên thể
a. Danh động từ
Danh động từ là động từ được thêm đuôi ing và giữ vai trò như một danh từ trong câu.
Ex: Using an e-book reader is easy.
Việc sử dụng thiết bị đọc sách điện tử rất dễ dàng.
Trong câu trên, Using là một danh động từ.
A washing machine is used for making clothes clean.
Máy giặt được dùng cho việc làm sạch quần áo.
Trong câu này, making là một danh động từ.
Tuy nhiên, không phải tất cả các động từ thêm đuổi ing đều là danh động từ.
Ex: He is playing a new mobile game.
Cậu ấy đang chơi một trò chơi mới.
Trong câu này, playing được kết hợp với is, tạo thành dạng thức tiếp diễn của động từ play,
không phải một danh động từ.
b. Động từ nguyên thể có “to”
Động từ nguyên thể có to là động từ nguyên thể được thêm to ở trước nó.
Ex: You can use a laptop to work.
Bạn có thể sử dụng laptop để làm việc.
Trong câu này, to work là động từ nguyên thể có to.
A fridge is used to keep food fresh.
Tủ lạnh được dùng để giữ đồ ăn tươi ngon.
Trong câu này, to keep là một động từ nguyên thể có to.
2. Danh động từ và Động từ nguyên thể có “to” miêu tả chức năng của vật
Khi muốn miêu tả chức năng, mục đích của vật gì đó, các em có thể dùng cấu trúc với danh động từ và động từ nguyên thể.
a. Với gerund (danh động từ)
use something for +V-ing
Hoặc
Something is used for + V-ing
Cả 2 cấu trúc này đều mang nghĩa sử dụng cái gì để làm gì.
Ex: We use an electric cooker for cooking rice
An electric cooker is used for cooking rice,
Nồi cơm điện dùng để nấu cơm.
b. Với to-infinitive (động từ nguyên thể có “to”)
Các em có thể sử dụng 1 trong 2 công thức sau:
use something to V
Hoặc
Something is used to V
Cả 2 cấu trúc này cũng mang nghĩa: sử dụng cái gì để làm gì.
Ex: We use an electric cooker to cook rice.
An electric cooker is used to cook rice.
Nồi cơm điện dùng để nấu cơm.
Trên đây là Ngữ pháp Unit 5 tiếng Anh 10 Inventions chi tiết nhất. Ngoài ra, TaiLieuViet.vn đã đăng tải nhiều tài liệu tiếng Anh unit 5 lớp 10 Inventions khác nhau như:
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 Unit 5 Inventions
- Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 5 nâng cao Inventions
- Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 5 Inventions có đáp án
- Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 10 Unit 5 Inventions
Ngữ pháp Unit 5 tiếng Anh lớp 10 Inventions bao gồm toàn bộ lý thuyết cấu trúc tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong SGK tiếng Anh lớp 10 tập 1 unit 5 inventions như: Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành & Phân biệt Danh động từ – Động từ nguyên thể.
Related posts
Tài liệu nổi bật
Categories
- Âm Nhạc – Mỹ Thuật Lớp 9 (17)
- Âm nhạc lớp 6 – KNTT (31)
- Âm Nhạc Lớp 7- CTST (23)
- Bài tập Toán 9 (8)
- Chưa phân loại (32)
- Chuyên đề Hóa học 12 (196)
- Chuyên đề Sinh học lớp 12 (61)
- Chuyên đề Toán 9 (50)
- Công Nghệ Lớp 10- CD (58)
- Công Nghệ Lớp 10- KNTT (52)
- Công nghệ Lớp 11 – KNTT (22)
- Công Nghệ Lớp 6 – CTST (15)
- Công Nghệ Lớp 6 – KNTT (16)
- Công Nghệ Lớp 7- CTST (18)
- Công Nghệ Lớp 7- KNTT (19)
- Công nghệ Lớp 8 – CD (21)
- Công nghệ Lớp 8 – CTST (18)
- Công nghệ Lớp 8 – KNTT (7)
- Công Nghệ Lớp 9 (114)
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Văn (35)
- Địa Lí Lớp 10- CD (99)
- Địa Lí Lớp 10- KNTT (77)
- Địa lí Lớp 11 – CD (31)
- Địa lí Lớp 11 – CTST (23)
- Địa lí Lớp 11 – KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 12 (134)
- Địa lí Lớp 6 – CTST (36)
- Địa lí Lớp 6 – KNTT (30)
- Địa Lí Lớp 7- CTST (22)
- Địa Lí Lớp 7- KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 9 (290)
- GDCD 12 (28)
- GDCD Lớp 6 – CTST (8)
- GDCD Lớp 6 – KNTT (12)
- GDCD Lớp 9 (94)
- Giải bài tập Địa Lí 12 (12)
- Giải bài tập SGK Toán 12 (8)
- Giải bài tập Sinh học 12 (45)
- Giải SBT Hóa học 12 (71)
- Giải vở BT Văn 9 (122)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- CTST (12)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- KNTT (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CD (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CTST (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – KNTT (10)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- CD (12)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- KNTT (12)
- Hóa Học Lớp 10- CD (30)
- Hóa Học Lớp 10- KNTT (61)
- Hoá Học Lớp 11 – CD (19)
- Hoá học Lớp 11 – CTST (19)
- Hoá học Lớp 11 – KNTT (25)
- Hóa Học Lớp 12 (130)
- Hóa Học Lớp 9 (717)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 10- KNTT (52)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- CTST (40)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- KNTT (16)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CD (19)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CTST (9)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – KNTT (18)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – CTST (46)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – KNTT (57)
- Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7- CTST (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CD (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CTST (33)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – KNTT (37)
- Kinh Tế & Pháp Luật Lớp 10 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CTST (11)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – KNTT (11)
- Lịch Sử Lớp 10- CD (34)
- Lịch Sử Lớp 10- CTST (20)
- Lịch Sử Lớp 10- KNTT (42)
- Lịch sử Lớp 11 – CTST (13)
- Lịch sử Lớp 11 – KNTT (13)
- Lịch sử Lớp 6 – CTST (21)
- Lịch sử Lớp 6 – KNTT (22)
- Lịch Sử Lớp 7- CTST (19)
- Lịch sử lớp 7- KNTT (18)
- Lịch Sử Lớp 9 (148)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – CTST (40)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – KNTT (33)
- Lý thuyết Địa lý 12 (4)
- Lý thuyết Lịch sử lớp 9 (33)
- Lý thuyết Ngữ Văn (83)
- Lý thuyết Ngữ Văn 12 (18)
- Lý thuyết Sinh học 12 (41)
- Mở bài – Kết bài hay (55)
- Mở bài lớp 12 hay (24)
- Nghị luận xã hội (34)
- Ngữ Văn Lớp 10- CD (113)
- Ngữ Văn Lớp 10- CTST (79)
- Ngữ Văn Lớp 10- KNTT (198)
- Ngữ Văn Lớp 11 – CD (51)
- Ngữ văn Lớp 11 – CTST (89)
- Ngữ Văn Lớp 11 – KNTT (107)
- Ngữ Văn Lớp 12 (379)
- Ngữ Văn Lớp 6 – KNTT (293)
- Ngữ Văn Lớp 7- CTST (103)
- Ngữ Văn Lớp 7- KNTT (66)
- Ngữ văn Lớp 8 – CD (48)
- Ngữ văn Lớp 8 – CTST (123)
- Ngữ văn Lớp 8 – KNTT (196)
- Ngữ Văn Lớp 9 (28)
- Phân tích các tác phẩm lớp 12 (12)
- Sinh Học Lớp 10- CD (49)
- Sinh Học Lớp 10- CTST (61)
- Sinh Học Lớp 10- KNTT (71)
- Sinh Học Lớp 11 – CD (16)
- Sinh học Lớp 11 – CTST (18)
- Sinh học Lớp 11 – KNTT (18)
- Sinh Học Lớp 9 (229)
- Soạn Anh 12 mới (86)
- Soạn văn 9 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 1 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 2 (50)
- Tác giả – Tác phẩm (41)
- Tác giả – Tác phẩm Ngữ Văn 12 (13)
- Thi THPT QG môn Địa lý (12)
- Thi THPT QG môn Sinh (8)
- Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global (57)
- Tiếng Anh Lớp 10 Global Success (604)
- Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World (98)
- Tiếng anh Lớp 11 Friends Global (171)
- Tiếng anh Lớp 11 Global Success (368)
- Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World (104)
- Tiếng Anh Lớp 12 cũ (168)
- Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus (114)
- Tiếng Anh Lớp 6 Global Success (174)
- Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus (160)
- Tiếng Anh Lớp 8 Friends plus (71)
- Tiếng anh Lớp 8 Global Success (79)
- Tiếng anh Lớp 8 iLearn Smart World (40)
- Tiếng Anh Lớp 9 Mới (211)
- Tin Học Lớp 10- CD (24)
- Tin Học Lớp 10- KNTT (33)
- Tin học Lớp 11 – KNTT (21)
- Tin Học Lớp 6 – CTST (41)
- Tin Học Lớp 6- KNTT (17)
- Tin Học Lớp 7- CTST (14)
- Tin Học Lớp 7- KNTT (16)
- Tin học Lớp 8 – CD (36)
- Tin học Lớp 8 – CTST (10)
- Tin học Lớp 8 – KNTT (5)
- Tin Học Lớp 9 (21)
- Toán 10 sách Chân trời sáng tạo (42)
- Toán Lớp 1 – KNTT (1)
- Toán Lớp 10- CD (44)
- Toán Lớp 10- CTST (39)
- Toán Lớp 10- KNTT (161)
- Toán Lớp 11 – CD (19)
- Toán Lớp 11 – CTST (44)
- Toán Lớp 11 – KNTT (46)
- Toán Lớp 12 (123)
- Toán Lớp 6 – CTST (62)
- Toán Lớp 6 – KNTT (102)
- Toán Lớp 7- CTST (52)
- Toán Lớp 7- KNTT (74)
- Toán Lớp 8 – CD (23)
- Toán Lớp 8 – CTST (21)
- Toán Lớp 8 – KNTT (34)
- Toán Lớp 9 (194)
- Tóm tắt Ngữ văn (16)
- Trắc nghiệm Ngữ Văn (75)
- Trắc nghiệm Toán 9 (61)
- Trải nghiệm hướng nghiệp Lớp 11 – KNTT (8)
- Văn mẫu 12 phân tích chuyên sâu (12)
- Văn mẫu 9 (273)
- Vật Lí Lớp 10- CD (39)
- Vật Lí Lớp 10- KNTT (61)
- Vật Lí Lớp 11 – CD (18)
- Vật lí Lớp 11 – CTST (20)
- Vật lí Lớp 11 – KNTT (26)
- Vật Lý Lớp 9 (217)