tailieuviet.vn giới thiệu Giải bài tập Toán 9 Bài 8: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai chính xác, chi tiết nhất giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai 9.
Giải bài tập Toán 9 Bài 8: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Trả lời câu hỏi giữa bài
Phương pháp giải:
Sử dụng linh hoạt các công thức về căn thức như đưa thừa số ra ngoài dấu căn, khai phương 1 tích để rút gọn
Lời giải:
35a−20a+445a+a=35.a−4.5a+49.5a+a=35a−25a+125a+a=a(35−25+125+1)=(135+1)a
Trả lời câu hỏi 2 trang 32 SGK Toán 9 Tập 1 :Chứng minh đẳng thức aa+bba+b−ab=(a−b)2 với a>0,b>0.
Phương pháp giải:
Sử dụng các hằng đẳng thức a3+b3=(a+b)(a2−ab+b2); (a−b)2=a2−2ab+b2 để biến đổi và rút gọn vế trái.
Lời giải:
Ta cóVT=aa+bba+b−ab=(a)3+(b)3a+b−ab=(a+b)(a−ab+b)a+b−ab=a−ab+b−ab=(a)2−2ab+(b)2=(a−b)2=VP (đpcm).
(Chú ý: VT là vế trái, VP là vế phải)
Trả lời câu hỏi 1 trang 31 SGK Toán 9 Tập 1 :Rút gọn: 35a−20a+445a+a với a≥0
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn
Với các biểu thức A,B mà B≥0 ta có A2B=|A|B={ABkhiA≥0−ABkhiA<0
Lời giải:
35a−20a+445a+a=35.a−4.5a+49.5a+a=35a−25a+125a+a=a(35−25+125+1)=(135+1)a
a) x2−3x+3
b) 1−aa1−a với a≥0;a≠1
Phương pháp giải:
+ Phân tích tử thức và mẫu thức thành nhân tử (nếu có thể) để xuất hiện nhân tử chung và rút gọn phân thức.
+ Chú ý sử dụng hằng đẳng thức: a2−b2=(a−b)(a+b)
Lời giải:
a) x2−3x+3=(x+3)(x−3)x+3=x−3
b)
1−aa1−a=1−(a)31−a=(1−a)(1+a+a)1−a=a+a+1
Bài tập ( trang 32,33,34 SGK Toán 9)
a) 515+1220+5
b) 12+4,5+12,5;
c) 20−45+318+72;
d) 0,1.200+2.0,08+0,4.50
Phương pháp giải:
+ Sử dụng quy tắc đưa thừa số vào trong dấu căn: Với hai biểu thức A, B mà B≥0, ta có:
AB=A2B, nếu A≥0.
AB=−A2B, nếu A<0.
+ Sử dụng quy tắc đưa thừa số ra ngoài dấu căn: Với hai biểu thức A, B mà B≥0, ta có:
A2.B=AB, nếu A≥0.
A2.B=−AB, nếu A<0.
+ AB=ABB, với B>0.
Lời giải:
a)
Cách 1: Ta có:
515+1220+5
=52.15+(12)2.20+5=25.15+14.20+5=255+204+5=5+5+5=(1+1+1)5=35
Cách 2:
Ta có:
515+1220+5
= 5+12.25+5
= 5+5+5
=3.5
b)
Ta có:
12+4,5+12,5
=12+92+252=12+9.12+25.12=12+32.12+52.12=12+312+512=(1+3+5).12=912=912=9.22.2=922
c)
Ta có:
20−45+318+72=4.5−9.5+39.2+36.2=22.5−32.5+332.2+62.2=25−35+3.32+62=25−35+92+62=(25−35)+(92+62)=(2−3)5+(9+6)2=−5+152=152−5
d)
Ta có:
0,1200+20,08+0,4.50=0,1100.2+20,04.2+0,425.2=0,1102.2+20,22.2+0,452.2=0,1.102+2.0,22+0,4.52=12+0,42+22=(1+0,4+2)2=3,42
a) 5a−4b25a3+5a16ab2−29a;
b) 5a64ab3−3⋅12a3b3+2ab9ab−5b81a3b.
Phương pháp giải:
+ Sử dụng quy tắc đưa thừa số ra ngoài dấu căn: Với hai biểu thức A, B mà B≥0, ta có:
A2.B=AB, nếu A≥0.
A2.B=−AB, nếu A<0.
+ A2=|A|.
+ |A|=A nếu A≥0.
|A|=−A, nếu A<0.
Lời giải:
a) Ta có:
5a−4b25a3+5a16ab2−29a
=5a−4b52.a2.a+5a42.b2.a−232.a
=5a−4b(5a)2.a+5a(4b)2.a−232.a
=5a−4b.5a.a+5a.4ba−2.3a
=5a−20aba+20aba−6a
=(5a−6a)+(−20aba+20aba)
=(5−6)a=−a
b) Ta có:
5a64ab3−3.12a3b3+2ab9ab−5b81a3b
=5a(8b)2.ab−3.(2ab)2.3.ab+2ab32.ab−5b(9a)2.ab
=5a.8bab−3.23abab+2ab.3ab−5b.9aab
=40abab−2.3abab+6abab−45abab
=40abab−6abab+6abab−45abab
=40abab−45abab
=(40−45)abab
=−5abab.
a) Rút gọn biểu thức B;
b) Tìm x sao cho B có giá trị là 16.
Phương pháp giải:
+ Sử dụng quy tắc đặt nhân tử chung và quy tắc khai phương một tích để đưa các số hạng về dạng có cùng biểu thức dưới dấu căn.
+ x=a⇔(x)2=a2⇔x=a2, với a≥0.
a) Ta có:
B=16x+16−9x+9+4x+4+x+1
=16(x+1)−9(x+1)+4(x+1)+x+1
=42(x+1)−32(x+1)+22(x+1)+x+1
=4x+1−3x+1+2x+1+x+1
=(4−3+2+1)x+1
=4x+1.
b) Ta có:
B=16⇔4x+1=16
⇔x+1=164⇔x+1=4⇔(x+1)2=42⇔x+1=16⇔x=16−1⇔x=15(thỏa mãnx≥−1)
Vậy với x=15 thì B=16.
a) 326+223−432=66
b) (x6x+2×3+6x):6x=73 với x>0.
Phương pháp giải:
+ Biến đổi vế trái thành vế phải ta sẽ có điều cần chứng minh.
+ Sử dụng công thức sau:
ab=ab với a≥0;b>0.
Lời giải:
a) Biến đổi vế trái ta có:
VT=326+223−432
=362+223−432
=362+2233.3−4.3.22.2
=362+263−462
=(32+23−2).6
=66=VP.
b) Biến đổi vế trái ta có:
VT=(x6x+2×3+6x):6x
=(x6xx2+2x.332+6x):6x=(x6xx2+6×32+6x):6x=(x6xx+6×3+6x):6x=(1.6x+136x+6x):6x=(1+13+1)6x:6x=736x:6x=73=VP.
Cách 2:
VT=(x6x+2×3+6x):6x
= x6x:6x+2×3:6x+6x:6x
= x6x:(6.x)+23.x:(6.x)+6x:6x
= 1 + 13 + 1
= 73 =VP
a) 1248−275−3311+5113
b) 150+1,6.60+4,5.223−6;
c) (28−23+7)7+84;
d) (6+5)2−120.
Phương pháp giải:
+ Cách đổi hỗn số ra phân số: abc=a.c+bc.
+ Sử dụng quy tắc đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
A2.B=AB, nếu A≥0, B≥0.
A2.B=−AB, nếu A<0, B≥0.
+ ab=ab, với a≥0, b>0.
+ a.b=ab, với a, b≥0.
+ AB=ABB, với B>0.
Lời giải:
a) Ta có:
1248−275−3311+5113
=1216.3−225.3−3.1111+51.3+13
=1242.3−252.3−3.1111+543
=12.43−2.53−3+543
=423−103−3+54.33.3
=23−103−3+5233
=23−103−3+1033
=(2−10−1+103)3
=−1733.
b) Ta có:
150+1,6.60+4,5.223−6
=25.6+1,6.60+4,5.2.3+23−6
=52.6+1,6.(6.10)+4,583−6
=56+(1,6.10).6+4,583−6
=56+16.6+4,58.33−6
=56+42.6+4,58.33−6
=56+46+4,5.4.2.33−6
=56+46+4,5.22.63−6
=56+46+4,5.263−6
=56+46+963−6
=56+46+36−6
=(5+4+3−1)6=116.
Cách 2: Ta biến đổi từng hạng tử rồi thay vào biểu thức ban đầu:
+ 150=25.6=56
+ 1,6.60=1,6.(10.6)=(1,6.10).6=16.6
=46
+ 4,5.223=4,5.2.3+23=4,5.83=4,58.33
=4,5.4.2.33=4,5.2.63=9.63=36.
Do đó:
150+1,6.60+4,5.223−6
=56+46+36−6
=(5+4+3−1)6=116
c) Ta có
(28−23+7)7+84
=(4.7−23+7)7+4.21
=(22.7−23+7)7+22.21
=(27−23+7)7+221
=27.7−23.7+7.7+221
=2.(7)2−23.7+(7)2+221
=2.7−221+7+221
=14−221+7+221
=14+7=21.
d) Ta có:
(6+5)2−120
=(6)2+2.6.5+(5)2−4.30
=6+26.5+5−230
=6+230+5−230=6+5=11.
a) ab+ab+abba với a>0 và b>0
b) m1−2x+x2.4m−8mx+4m281 với m>0 và x≠1.
Phương pháp giải:
+ ab=ab, với a≥0, b>0.
+ AB=ABB, với B>0.
+ (b)2=b, với b≥0.
Lời giải:
a) Ta có:
ab+ab+abba
=ab+ab+ab.ba
=a.b(b)2+ab+ab.b.a(a)2
=abb+ab+ab.aba
=abb+ab+abb
=(1b+1+1b).ab
=2+bbab.
b) Ta có:
m1−2x+x2.4m−8mx+4mx281
=m1−2x+x2.4m(1−2x+x2)81
=m1−2x+x2.4m(1−2x+x2)81
=m1.4m81=4m281
=(2m)292=|2m|9=2m9.
(vì m>0 nên |2m|=2m.)
a) (1−aa1−a+a).(1−a1−a)2=1 với a≥0 và a≠1
b) a+bb2a2b4a2+2ab+b2=|a| với a+b>0 và b≠0
a) Phương pháp giải:
+ Biến đối vế trái thành vế phải ta sẽ có điều cần chứng minh.
+ A2=|A|.
+ |A|=A nếu A≥0,
|A|=−A nếu A<0.
+ Sử dụng các hằng đẳng thức:
a2+2ab+b2=(a+b)2
a2−b2=(a+b).(a−b).
a3−b3=(a−b)(a2+ab+b2).
Lời giải:
Biến đổi vế trái để được vế phải.
Ta có:
VT=(1−aa1−a+a).(1−a1−a)2
=(1−(a)31−a+a).(1−a(1−a)(1+a))2
=((1−a)(1+a+(a)2)1−a+a).(11+a)2
=[(1+a+(a)2)+a].1(1+a)2
=[(1+2a+(a)2)].1(1+a)2
=(1+a)2.1(1+a)2=1=VP.
b) Phương pháp giải:
+ Biến đối vế trái thành vế phải ta sẽ có điều cần chứng minh.
+ A2=|A|.
+ |A|=A nếu A≥0,
|A|=−A nếu A<0.
+ Sử dụng các hằng đẳng thức:
a2+2ab+b2=(a+b)2
a2−b2=(a+b).(a−b).
a3−b3=(a−b)(a2+ab+b2).
Lời giải:
Ta có:
VT=a+bb2a2b4a2+2ab+b2
=a+bb2(ab2)2(a+b)2
=a+bb2(ab2)2(a+b)2
=a+bb2|ab2||a+b|
=a+bb2.|a|b2a+b=|a|=VP
Vì a+b>0⇒|a+b|=a+b.
M=(1a−a+1a−1):a+1a−2a+1 với a>0 và a≠1.
Phương pháp giải:
+ Sử dụng hằng đẳng thức số 2: a2−2ab+b2=(a−b)2.
+ Sử dụng phép biến đổi đặt nhân tử chung.
M=(1a−a+1a−1):a+1a−2a+1
=(1a.a−a.1+1a−1):a+1(a)2−2a+1
=(1a(a−1)+1a−1):a+1(a−1)2
=(1a(a−1)+aa(a−1)):a+1(a−1)2
=1+aa(a−1):a+1(a−1)2
=1+aa(a−1).(a−1)2a+1
=1a.a−11=a−1a.
=aa−1a=1−1a
Vì a>0⇒a>0⇒1a>0⇒1−1a<1.
Vậy M<1.
Bài 66 trang 34 SGK Toán 9 Tập 1 :Giá trị của biểu thức 12+3+12−3 bằng:
(A) 12;
(B) 1;
(C) −4;
(D) 4.
Hãy chọn câu trả lời đúng.
+ Sử dụng quy tắc trục căn thức ở mẫu:
CA±B=C(A∓B)A−B2, với A≥0, A≠B2.
Lời giải:
Ta có:
12+3+12−3
=2−3(2+3)(2−3)+2+3(2−3)(2+3)
=2−322−(3)2+2+322−(3)2
=2−34−3+2+34−3
=2−31+2+31
=2−3+2+3=4.
Chọn đáp án (D). 4
Lý thuyết Bài 8: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Lý thuyết về rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Khi thực hiện rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai, ta phải vận dụng mọi quy tắc và mọi tính chất của các phép tính trên các số thực nói chung và trên các căn thức nói riêng như:
– Phép nhân, phép chia các căn bậc hai;
– Phép khai phương một tích, một thương;
– Phép đưa thừa số vào trong, ra ngoài dấu căn;
– Phép khử mẫu của biểu thức dưới căn;
– Phép trục căn thức ở mẫu.
Nói riêng, khi làm tính cộng hoặc trừ trên các căn thức, ta thường dùng các phép đưa thừa số vào trong hoặc ra ngoài dấu căn để được những căn thức có cùng biểu thức dưới dấu căn rối áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng và phép trừ.
Ví dụ:
Rút gọn B=x−2x−1+1x+2+5−2xx+x−2 với x≥0,x≠1
Giải:
Với x≥0,x≠1 ta có:
B=x−2x−1+1x+2+5−2xx+x−1=x−2x−1+1x+2+5−2x(x−1)(x+2)=(x−2)(x+2)+x−1+5−2x(x−1)(x+2)=x−4+x−1+5−2x(x−1)(x+2)=x−x(x−1)(x+2)=x(x−1)(x−1)(x+2)=xx+2
Vậy B=xx+2 khi x≥0,x≠1.
CÁC DẠNG TOÁN VỀ RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
Dạng 1: Rút gọn và tính giá trị biểu thức chứa căn thức bậc hai.
Phương pháp:
– Vận dụng linh hoạt các phép biến đổi đã biết và tính toán để xuất hiện các căn thức có cùng biểu thức dưới dấu căn
-Cộng, trừ, nhân, chia các căn thức bậc hai cùng loại với nhau.
Dạng 2: Chứng minh đẳng thức chứa căn thức bậc hai.
Phương pháp:
Vận dụng thích hợp các phép biến đổi đã học và các hằng đẳng thức đáng nhớ, các cách phân tích đa thức thành nhân tử để thực hiện phép chứng minh.
Dạng 3: Rút gọn biểu thức chứa căn và các bài toán liên quan.
Phương pháp:
– Ta sử dụng thích hợp các phép phân tích đa thức thành nhân tử, các hằng đẳng thức và các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn để rút gọn.
-Các bài toán liên quan :
+) Tính giá trị của biểu thức khi biết giá trị của biến, giải phương trình hoặc bất phương trình để tìm biến.
+) Tìm giá trị của biến để biểu thức có giá trị nguyên
+) So sánh biểu thức với một số
+) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức.
Dạng 4: Giải phương trình chứa căn thức bậc hai.
Phương pháp:
Ta sử dụng thích hợp các phép phân tích đa thức thành nhân tử, các hằng đẳng thức và các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn để đưa phương trình đã cho về dạng cơ bản.
Related posts
Tài liệu nổi bật
Categories
- Âm Nhạc – Mỹ Thuật Lớp 9 (17)
- Âm nhạc lớp 6 – KNTT (31)
- Âm Nhạc Lớp 7- CTST (23)
- Bài tập Toán 9 (8)
- Chưa phân loại (32)
- Chuyên đề Hóa học 12 (196)
- Chuyên đề Sinh học lớp 12 (61)
- Chuyên đề Toán 9 (50)
- Công Nghệ Lớp 10- CD (58)
- Công Nghệ Lớp 10- KNTT (52)
- Công nghệ Lớp 11 – KNTT (22)
- Công Nghệ Lớp 6 – CTST (15)
- Công Nghệ Lớp 6 – KNTT (16)
- Công Nghệ Lớp 7- CTST (18)
- Công Nghệ Lớp 7- KNTT (19)
- Công nghệ Lớp 8 – CD (21)
- Công nghệ Lớp 8 – CTST (18)
- Công nghệ Lớp 8 – KNTT (7)
- Công Nghệ Lớp 9 (114)
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Văn (35)
- Địa Lí Lớp 10- CD (99)
- Địa Lí Lớp 10- KNTT (77)
- Địa lí Lớp 11 – CD (31)
- Địa lí Lớp 11 – CTST (23)
- Địa lí Lớp 11 – KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 12 (134)
- Địa lí Lớp 6 – CTST (36)
- Địa lí Lớp 6 – KNTT (30)
- Địa Lí Lớp 7- CTST (22)
- Địa Lí Lớp 7- KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 9 (290)
- GDCD 12 (28)
- GDCD Lớp 6 – CTST (8)
- GDCD Lớp 6 – KNTT (12)
- GDCD Lớp 9 (94)
- Giải bài tập Địa Lí 12 (12)
- Giải bài tập SGK Toán 12 (8)
- Giải bài tập Sinh học 12 (45)
- Giải SBT Hóa học 12 (71)
- Giải vở BT Văn 9 (122)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- CTST (12)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- KNTT (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CD (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CTST (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – KNTT (10)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- CD (12)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- KNTT (12)
- Hóa Học Lớp 10- CD (30)
- Hóa Học Lớp 10- KNTT (61)
- Hoá Học Lớp 11 – CD (19)
- Hoá học Lớp 11 – CTST (19)
- Hoá học Lớp 11 – KNTT (25)
- Hóa Học Lớp 12 (130)
- Hóa Học Lớp 9 (717)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 10- KNTT (52)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- CTST (40)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- KNTT (16)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CD (19)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CTST (9)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – KNTT (18)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – CTST (46)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – KNTT (57)
- Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7- CTST (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CD (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CTST (33)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – KNTT (37)
- Kinh Tế & Pháp Luật Lớp 10 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CTST (11)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – KNTT (11)
- Lịch Sử Lớp 10- CD (34)
- Lịch Sử Lớp 10- CTST (20)
- Lịch Sử Lớp 10- KNTT (42)
- Lịch sử Lớp 11 – CTST (13)
- Lịch sử Lớp 11 – KNTT (13)
- Lịch sử Lớp 6 – CTST (21)
- Lịch sử Lớp 6 – KNTT (22)
- Lịch Sử Lớp 7- CTST (19)
- Lịch sử lớp 7- KNTT (18)
- Lịch Sử Lớp 9 (148)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – CTST (40)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – KNTT (33)
- Lý thuyết Địa lý 12 (4)
- Lý thuyết Lịch sử lớp 9 (33)
- Lý thuyết Ngữ Văn (83)
- Lý thuyết Ngữ Văn 12 (18)
- Lý thuyết Sinh học 12 (41)
- Mở bài – Kết bài hay (55)
- Mở bài lớp 12 hay (24)
- Nghị luận xã hội (34)
- Ngữ Văn Lớp 10- CD (113)
- Ngữ Văn Lớp 10- CTST (79)
- Ngữ Văn Lớp 10- KNTT (198)
- Ngữ Văn Lớp 11 – CD (51)
- Ngữ văn Lớp 11 – CTST (89)
- Ngữ Văn Lớp 11 – KNTT (107)
- Ngữ Văn Lớp 12 (379)
- Ngữ Văn Lớp 6 – KNTT (293)
- Ngữ Văn Lớp 7- CTST (103)
- Ngữ Văn Lớp 7- KNTT (66)
- Ngữ văn Lớp 8 – CD (48)
- Ngữ văn Lớp 8 – CTST (123)
- Ngữ văn Lớp 8 – KNTT (196)
- Ngữ Văn Lớp 9 (28)
- Phân tích các tác phẩm lớp 12 (12)
- Sinh Học Lớp 10- CD (49)
- Sinh Học Lớp 10- CTST (61)
- Sinh Học Lớp 10- KNTT (71)
- Sinh Học Lớp 11 – CD (16)
- Sinh học Lớp 11 – CTST (18)
- Sinh học Lớp 11 – KNTT (18)
- Sinh Học Lớp 9 (229)
- Soạn Anh 12 mới (86)
- Soạn văn 9 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 1 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 2 (50)
- Tác giả – Tác phẩm (41)
- Tác giả – Tác phẩm Ngữ Văn 12 (13)
- Thi THPT QG môn Địa lý (12)
- Thi THPT QG môn Sinh (8)
- Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global (57)
- Tiếng Anh Lớp 10 Global Success (604)
- Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World (98)
- Tiếng anh Lớp 11 Friends Global (171)
- Tiếng anh Lớp 11 Global Success (368)
- Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World (104)
- Tiếng Anh Lớp 12 cũ (168)
- Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus (114)
- Tiếng Anh Lớp 6 Global Success (174)
- Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus (160)
- Tiếng Anh Lớp 8 Friends plus (71)
- Tiếng anh Lớp 8 Global Success (79)
- Tiếng anh Lớp 8 iLearn Smart World (40)
- Tiếng Anh Lớp 9 Mới (211)
- Tin Học Lớp 10- CD (24)
- Tin Học Lớp 10- KNTT (33)
- Tin học Lớp 11 – KNTT (21)
- Tin Học Lớp 6 – CTST (41)
- Tin Học Lớp 6- KNTT (17)
- Tin Học Lớp 7- CTST (14)
- Tin Học Lớp 7- KNTT (16)
- Tin học Lớp 8 – CD (36)
- Tin học Lớp 8 – CTST (10)
- Tin học Lớp 8 – KNTT (5)
- Tin Học Lớp 9 (21)
- Toán 10 sách Chân trời sáng tạo (42)
- Toán Lớp 1 – KNTT (1)
- Toán Lớp 10- CD (44)
- Toán Lớp 10- CTST (39)
- Toán Lớp 10- KNTT (161)
- Toán Lớp 11 – CD (19)
- Toán Lớp 11 – CTST (44)
- Toán Lớp 11 – KNTT (46)
- Toán Lớp 12 (123)
- Toán Lớp 6 – CTST (62)
- Toán Lớp 6 – KNTT (102)
- Toán Lớp 7- CTST (52)
- Toán Lớp 7- KNTT (74)
- Toán Lớp 8 – CD (23)
- Toán Lớp 8 – CTST (21)
- Toán Lớp 8 – KNTT (34)
- Toán Lớp 9 (194)
- Tóm tắt Ngữ văn (16)
- Trắc nghiệm Ngữ Văn (75)
- Trắc nghiệm Toán 9 (61)
- Trải nghiệm hướng nghiệp Lớp 11 – KNTT (8)
- Văn mẫu 12 phân tích chuyên sâu (12)
- Văn mẫu 9 (273)
- Vật Lí Lớp 10- CD (39)
- Vật Lí Lớp 10- KNTT (61)
- Vật Lí Lớp 11 – CD (18)
- Vật lí Lớp 11 – CTST (20)
- Vật lí Lớp 11 – KNTT (26)
- Vật Lý Lớp 9 (217)