Giải Toán 10 Bài tập cuối chương 10 CTST được TaiLieuViet.vn sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé.
Mục Lục
ToggleBài 1 trang 86 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2
Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương có ba chữ số:
a. Hãy mô tả không gian mẫu.
b. Tính xác suất biến cố “Số được chọn là lập phương của một số nguyên”.
c. Tính xác suất của biến cố “Số được chọn chia hết cho 5”.
Gợi ý đáp án
a. = {100; 101; 102; 103; …; 997; 998; 999}
b. Số phần tử của không gian mẫu là:
Gọi B là biến cố “Số được chọn là lập phương của một số nguyên”.
Ta có:
Xác suất của B là:
c. Gọi C là biến cố “Số được chọn là số chia hết cho 5”.
Xác suất của C là:
Bài 2 trang 86 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2
Gieo bốn đồng xu cân đối và đồng chất. Xác định biến cố đối của mỗi biến cố sau và tính xác suất của nó.
a. “Xuất hiện ít nhất ba mặt sấp”;
b. “Xuất hiện ít nhất một mặt ngửa”.
Gợi ý đáp án
a. Gọi A là biến cố “Xuất hiện ít nhất ba mặt sấp”.
Biến cố đối của biến cố A là “Xuất hiện ít nhất hai mặt ngửa”.
Tổng số kết quả có thể xảy ra của phép thử là:
Ta có
Xác suất của A là:
b. Gọi B là biến cố “Xuất hiện ít nhất một mặt ngửa”.
Biến cố đối của biến cố B là “Không xuất hiện mặt ngửa nào”.
Xác suất để xảy ra biến cố B là:
Bài 3 trang 86 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2
Gợi ý đáp án
a. Số các kết quả có thể xảy ra của phép thử trên là
Gọi A là biến cố “Tổng số chấm xuất hiện nhỏ hơn 5”.
Vì số chấm nhỏ nhất trên mỗi xúc xắc là 1, nên tổng số chấm xuất hiện trên sau khi thực hiện phép thử luôn lớn hơn hoặc bằng 3.
Ta có: 3 = 1 + 1 + 1
4 = 1 + 1 + 2 = 1 + 2 + 1 = 2 + 1 + 1
Xác suất của biến cố A là:
b. Gọi B là biến cố “Tích số chấm xuất hiện chia hết cho 5”.
Biến cố đối của biến cố B là “Tích số chấm xuất hiện không chia hết cho 5”.
Để tích số chấm không chia hết cho 5 thì kết quả của phép thử không được xuất hiện mặt 5 chấm Số kết quả thuận lợi cho
Xác suất của biến cố B là
Bài 4 trang 86 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2
Hộp thứ nhất chứa 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ. Hộp thứ hai chứa 5 viên bi xanh, 2 viên bi đỏ. Các viên có kích thước và khối lượng như nhau. Lấy ra ngẫu nhiên từ mỗi hộp 2 viên bi. Tính xác suất của mỗi biến cố sau:
a. “Bốn viên bi lấy ra có cùng màu”;
b. “Trong 4 viên bi lấy ra có đúng 1 viên bi xanh”;
c. “Trong 4 viên bi lấy ra có đủ cả bi xanh và bi đỏ”.
Gợi ý đáp án
a. Số kết quả có thể xảy ra của phép thử trên là:
Gọi A là biến cố “Bốn viên bi lấy ra có cùng màu”.
Số các kết quả thuận lợi cho A là
Xác suất của biến cố A là:
b. Gọi B là biến cố “Trong 4 viên bi lấy ra có đúng 1 viên bi xanh”.
Số các kết quả thuận lợi cho B là:
Xác suất của biến cố B là:
c. Gọi C là biến cố “Trong bốn viên lấy ra có đủ cả bi xanh và bi đỏ”.
Biến cố đối của biến cố C là “Bốn viên bi lấy ra có cùng màu”.
Theo phần a, ta tính được
Xác suất của biến cố C là: .
Bài 5 trang 86 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2
Một nhóm học sinh được chia vào 4 tổ, mỗi tổ có 3 học sinh. Chọn ra ngẫu nhiên từ nhóm đó 4 học sinh. Tính xác suất của mỗi biến cố sau:
a. “Bốn bạn thuộc 4 tổ khác nhau”;
b. “Bốn bạn thuộc 2 tổ khác nhau”.
Gợi ý đáp án
a. Số phần tử của không gian mẫu là:
Gọi A là biến cố “Bốn bạn thuộc 4 tổ khác nhau”
Xác suất của biến cố A là:
b. Gọi B là biến cố “Bốn bạn thuộc hai tổ khác nhau”.
Ta có, chọn 2 tổ trong 4 tổ có cách chọn.
- Trường hợp 1: Chọn mỗi tổ 2 người, có cách.
- Trường hợp 2: Chọn một tổ 3 người, một tổ 1 người, ta có cách.
Số kết quả thuận lợi cho biến cố B là:
Xác suất của biến cố B là:
Bài 6 trang 86 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2
Một cơ thể có kiểu gen là AaBbDdEe, các cặp alen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một giao tử của cơ thể sau khi giảm phân. Giả sử tất cả các giao tử sinh ra có sức sống như nhau. Tính xác suất để giao tử được chọn mang đầy đủ các alen trội.
Gợi ý đáp án
Tổng số giao tử được tạo ra sau khi giảm phân là
Giao tử được chọn mang đầy đủ các alen trội khi giao tử có kiểu gen luôn có các alen A, B, D, E
Số kết quả thuận lợi cho việc chọn giao tử mang đầy đủ gen trội là
Suy ra xác suất để giao tử được chọn mang đầy đủ các alen trội là
Bài 7 trang 86 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2
Sắp xếp 5 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 5 một cách ngẫu nhiên để tạo thành một số tự nhiên a có 5 chữ số. Tính xác suất của mỗi biến cố sau:
a. “a là số chẵn”;
b. “a chia hết cho 5”;
c.
d. “Trong các chữ số của a không có 2 chữ số lẻ nào đứng cạnh nhau”.
Gợi ý đáp án
a. Số phần tử của không gian mẫu là:
Vì a là số chẵn nên có hai cách chọn ra chữ số hàng đơn vị là 2 hoặc 4, xếp 4 chỗ còn lại có 4! cách.
Số phần tử có lợi cho biến cố “a là số chẵn” là: n = 2.4! = 48
Xác suất của biến cố “a là số chẵn” là:
b. a chia hết cho 5 nên chữ số hàng đơn vị nhận giá trị 5, có 1 cách xếp hàng đơn vị. 4 chỗ còn lại có 4! cách.
Số phần tử thuận lợi cho biến cố “a là số chia hết cho 5” là: n = 4! = 24
Xác suất của biến cố “a là số chia hết cho 5” là:
c.
- Trường hợp 1: Chọn chữ số hàng chục nghìn là 4 hoặc 5, có 2!. 4! = 48 (cách chọn).
- Trường hợp 2: Chọn chữ số hàng chục nghìn là 3, thì chữ số hàng nghìn có 3 cách chọn (2, 4 , 5), 3 số còn lại có 3! cách xếp Rightarrow Có tất cả: 1.3.3! = 18
Số phần tử thuận lợi cho biến cố “” là: n = 48 + 18 = 66
Xác suất của biến cố “ là:
d. Số a không có hai chữ số lẻ nào đứng cạnh nhau có dạng: x2x4x hoặc x4x2x
Số phần tử thuận lợi cho biến cố “Trong các chữ số của a không có 2 chữ số lẻ nào đứng cạnh nhau” là: n = 2. 3! = 12
Xác suất của biến cố trên là:
Bài 8 trang 86 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2
Lớp 10A có 20 bạn nữ, 25 bạn nam. Lớp 10B có 24 bạn nữ, 21 bạn nam. Chọn ngẫu nhiên từ mỗi lớp ra hai bạn đi tập văn nghệ. Tính xác suất của mỗi biến cố sau:
a. “Trong 4 bạn được chọn có ít nhất 1 bạn nam”;
b. “Trong 4 bạn được chọn có đủ cả nam và nữ”.
Gợi ý đáp án
Tổng số khả năng có thể xảy ra của phép thử là
a) Gọi A là biến cố “Trong 4 bạn được chọn có ít nhất 1 bạn nam”, ta có biến cố đối : “Trong 4 bạn được chọn không có bạn nam nào”
xảy ra khi các bạn được chọn đều là nữ. Số kết quả thuận lợi cho biến cố là
Xác suất của biến cố là
Suy ra, xác suất của biến cố A là
b) Gọi A là biến cố “Trong 4 bạn được chọn có đủ cả nam và nữ” ta có biến cố đối : “Trong 4 bạn được chọn đều là nữ hoặc đều là nam”
xảy ra khi các bạn được chọn đều là nữ hoặc nam. Số kết quả thuận lợi cho biến cố là
Xác suất của biến cố là
Suy ra, xác suất của biến cố A là
Bài 9 trang 86 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2
Trong hộp có 5 bóng xanh, 6 bóng đỏ và 2 bóng vàng. Các bóng có kích thước và khối lượng như nhau. Lấy 2 bóng từ hộp, xem màu, trả lại hộp rồi lại lấy tiếp 1 bóng nữa từ hộp. Tính xác suất của mỗi biến cố sau:
a. “Ba bóng lấy ra cùng màu”;
b. “Bóng lấy ra lần 2 là bóng xanh”;
c. “Ba bóng lấy ra có 3 màu khác nhau”.
Gợi ý đáp án
a. Số kết quả có thể xảy ra của phép thử là:
Xác suất của biến cố A là:
b. Gọi B là biến cố “Bóng lấy ra lần 2 là bóng xanh”.
Số kết quả thuận lợi cho biến cố B là:
Xác suất của biến cố B là:
c. Gọi C là biến cố “Ba bóng lấy ra có 3 màu khác nhau”.
Số kết quả thuận lợi cho biến cố C là:
Xác suất của biến cố C là:
Trên đây TaiLieuViet.vn vừa gửi tới bạn đọc bài viết Giải Toán 10 Bài tập cuối chương 10 CTST. Hi vọng qua bài viết này bạn đọc có thêm tài liệu để học tập tốt hơn môn Toán 10 CTST. Mời các bạn cùng tham khảo thêm tài liệu học tập môn Ngữ văn 10 CTST…
Related posts
Tài liệu nổi bật
Categories
- Âm Nhạc – Mỹ Thuật Lớp 9 (17)
- Âm nhạc lớp 6 – KNTT (31)
- Âm Nhạc Lớp 7- CTST (23)
- Bài tập Toán 9 (8)
- Chưa phân loại (32)
- Chuyên đề Hóa học 12 (196)
- Chuyên đề Sinh học lớp 12 (61)
- Chuyên đề Toán 9 (50)
- Công Nghệ Lớp 10- CD (58)
- Công Nghệ Lớp 10- KNTT (52)
- Công nghệ Lớp 11 – KNTT (22)
- Công Nghệ Lớp 6 – CTST (15)
- Công Nghệ Lớp 6 – KNTT (16)
- Công Nghệ Lớp 7- CTST (18)
- Công Nghệ Lớp 7- KNTT (19)
- Công nghệ Lớp 8 – CD (21)
- Công nghệ Lớp 8 – CTST (18)
- Công nghệ Lớp 8 – KNTT (7)
- Công Nghệ Lớp 9 (114)
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Văn (35)
- Địa Lí Lớp 10- CD (99)
- Địa Lí Lớp 10- KNTT (77)
- Địa lí Lớp 11 – CD (31)
- Địa lí Lớp 11 – CTST (23)
- Địa lí Lớp 11 – KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 12 (134)
- Địa lí Lớp 6 – CTST (36)
- Địa lí Lớp 6 – KNTT (30)
- Địa Lí Lớp 7- CTST (22)
- Địa Lí Lớp 7- KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 9 (290)
- GDCD 12 (28)
- GDCD Lớp 6 – CTST (8)
- GDCD Lớp 6 – KNTT (12)
- GDCD Lớp 9 (94)
- Giải bài tập Địa Lí 12 (12)
- Giải bài tập SGK Toán 12 (8)
- Giải bài tập Sinh học 12 (45)
- Giải SBT Hóa học 12 (71)
- Giải vở BT Văn 9 (122)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- CTST (12)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- KNTT (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CD (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CTST (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – KNTT (10)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- CD (12)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- KNTT (12)
- Hóa Học Lớp 10- CD (30)
- Hóa Học Lớp 10- KNTT (61)
- Hoá Học Lớp 11 – CD (19)
- Hoá học Lớp 11 – CTST (19)
- Hoá học Lớp 11 – KNTT (25)
- Hóa Học Lớp 12 (130)
- Hóa Học Lớp 9 (717)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 10- KNTT (52)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- CTST (40)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- KNTT (16)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CD (19)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CTST (9)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – KNTT (18)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – CTST (46)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – KNTT (57)
- Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7- CTST (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CD (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CTST (33)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – KNTT (37)
- Kinh Tế & Pháp Luật Lớp 10 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CTST (11)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – KNTT (11)
- Lịch Sử Lớp 10- CD (34)
- Lịch Sử Lớp 10- CTST (20)
- Lịch Sử Lớp 10- KNTT (42)
- Lịch sử Lớp 11 – CTST (13)
- Lịch sử Lớp 11 – KNTT (13)
- Lịch sử Lớp 6 – CTST (21)
- Lịch sử Lớp 6 – KNTT (22)
- Lịch Sử Lớp 7- CTST (19)
- Lịch sử lớp 7- KNTT (18)
- Lịch Sử Lớp 9 (148)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – CTST (40)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – KNTT (33)
- Lý thuyết Địa lý 12 (4)
- Lý thuyết Lịch sử lớp 9 (33)
- Lý thuyết Ngữ Văn (83)
- Lý thuyết Ngữ Văn 12 (18)
- Lý thuyết Sinh học 12 (41)
- Mở bài – Kết bài hay (55)
- Mở bài lớp 12 hay (24)
- Nghị luận xã hội (34)
- Ngữ Văn Lớp 10- CD (113)
- Ngữ Văn Lớp 10- CTST (79)
- Ngữ Văn Lớp 10- KNTT (198)
- Ngữ Văn Lớp 11 – CD (51)
- Ngữ văn Lớp 11 – CTST (89)
- Ngữ Văn Lớp 11 – KNTT (107)
- Ngữ Văn Lớp 12 (379)
- Ngữ Văn Lớp 6 – KNTT (293)
- Ngữ Văn Lớp 7- CTST (103)
- Ngữ Văn Lớp 7- KNTT (66)
- Ngữ văn Lớp 8 – CD (48)
- Ngữ văn Lớp 8 – CTST (123)
- Ngữ văn Lớp 8 – KNTT (196)
- Ngữ Văn Lớp 9 (28)
- Phân tích các tác phẩm lớp 12 (12)
- Sinh Học Lớp 10- CD (49)
- Sinh Học Lớp 10- CTST (61)
- Sinh Học Lớp 10- KNTT (71)
- Sinh Học Lớp 11 – CD (16)
- Sinh học Lớp 11 – CTST (18)
- Sinh học Lớp 11 – KNTT (18)
- Sinh Học Lớp 9 (229)
- Soạn Anh 12 mới (86)
- Soạn văn 9 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 1 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 2 (50)
- Tác giả – Tác phẩm (41)
- Tác giả – Tác phẩm Ngữ Văn 12 (13)
- Thi THPT QG môn Địa lý (12)
- Thi THPT QG môn Sinh (8)
- Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global (57)
- Tiếng Anh Lớp 10 Global Success (604)
- Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World (98)
- Tiếng anh Lớp 11 Friends Global (171)
- Tiếng anh Lớp 11 Global Success (368)
- Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World (104)
- Tiếng Anh Lớp 12 cũ (168)
- Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus (114)
- Tiếng Anh Lớp 6 Global Success (174)
- Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus (160)
- Tiếng Anh Lớp 8 Friends plus (71)
- Tiếng anh Lớp 8 Global Success (79)
- Tiếng anh Lớp 8 iLearn Smart World (40)
- Tiếng Anh Lớp 9 Mới (211)
- Tin Học Lớp 10- CD (24)
- Tin Học Lớp 10- KNTT (33)
- Tin học Lớp 11 – KNTT (21)
- Tin Học Lớp 6 – CTST (41)
- Tin Học Lớp 6- KNTT (17)
- Tin Học Lớp 7- CTST (14)
- Tin Học Lớp 7- KNTT (16)
- Tin học Lớp 8 – CD (36)
- Tin học Lớp 8 – CTST (10)
- Tin học Lớp 8 – KNTT (5)
- Tin Học Lớp 9 (21)
- Toán 10 sách Chân trời sáng tạo (42)
- Toán Lớp 1 – KNTT (1)
- Toán Lớp 10- CD (44)
- Toán Lớp 10- CTST (39)
- Toán Lớp 10- KNTT (161)
- Toán Lớp 11 – CD (19)
- Toán Lớp 11 – CTST (44)
- Toán Lớp 11 – KNTT (46)
- Toán Lớp 12 (123)
- Toán Lớp 6 – CTST (62)
- Toán Lớp 6 – KNTT (102)
- Toán Lớp 7- CTST (52)
- Toán Lớp 7- KNTT (74)
- Toán Lớp 8 – CD (23)
- Toán Lớp 8 – CTST (21)
- Toán Lớp 8 – KNTT (34)
- Toán Lớp 9 (194)
- Tóm tắt Ngữ văn (16)
- Trắc nghiệm Ngữ Văn (75)
- Trắc nghiệm Toán 9 (61)
- Trải nghiệm hướng nghiệp Lớp 11 – KNTT (8)
- Văn mẫu 12 phân tích chuyên sâu (12)
- Văn mẫu 9 (273)
- Vật Lí Lớp 10- CD (39)
- Vật Lí Lớp 10- KNTT (61)
- Vật Lí Lớp 11 – CD (18)
- Vật lí Lớp 11 – CTST (20)
- Vật lí Lớp 11 – KNTT (26)
- Vật Lý Lớp 9 (217)