Giải Toán 10 Bài 1: Hàm số và đồ thị CTST được TaiLieuViet.vn sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây.
Mục Lục
ToggleBài 1 trang 47 SGK Toán 10 CTST
Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a)
b)
Lời giải
Điều kiện xác định của hàm số này là: −5x + 3 ≥ 0
⇔ −5x ≥ −3
⇔ x ≤
Vậy là tập xác định của hàm số
b) Hàm số xác định khi xác định.
Điều kiện xác định của hàm số đã cho là: x + 3 ≠ 0 ⇔ x ≠ -3.
Vậy D = ℝ {−3} là tập xác định của hàm số
Bài 2 trang 47 SGK Toán 10 CTST
Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số có đồ thị như Hình 10.
Lời giải
Từ đồ thị trên, ta thấy hàm số xác định trên [-1; 9].
Do đó tập xác định của hàm số là D = [-1; 9].
Giá trị thấp nhất của y = f(x) là – 2 tương ứng với x = 5 và giá trị cao nhất của y = f(x) là 6 tương ứng với x = 9.
Do đó tập giá trị của hàm số là [-2; 6].
Bài 3 trang 47 SGK Toán 10 CTST
Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của các hàm số sau:
a) f(x) = -5x + 2
b) f(x) = −x2
Lời giải
a)
Tập xác định D = ℝ
Lấy x1 , x2 là hai số thực tùy ý thỏa mãn x1 < x2, ta có:
f(x1) – f(x2) = (-5 + 2) – (-5 + 2) = -5x1 + 2 + 5x2 – 2 = -5x1 + 5x2 = 5 (x2 – x1)
Vì x1 < x2 ⇒ 5 (x2 – x1) > 0 ⇒ f(x1) – f(x2) > 0 hay f(x1) > f(x2).
Vậy hàm số nghịch biến (giảm) trên ℝ
f(x1) – f(x2) = – x12 – (-x22) = x22 – x12 = (x2 – x1) (x2 + x1)
+) Với x1, x2 ∈ (; 0) và x1 < x2, khi đó: x1 + x2 < 0 và x2 – x1 > 0
Do đó, f(x1) – f(x2) < 0 f(x1) < f(x2), nên hàm số f(x) đồng biến trên khoảng (; 0).
+) Với x1, x2 ∈ (; 0) và x1 < x2, khi đó: x1 + x2 > 0 và x2 – x1 > 0
Do đó, f(x1) – f(x2) > 0 f(x1) > f(x2) nên hàm số f(x) nghịch biến trên khoảng (0;).
Vậy hàm số f(x) = -đồng biến trên khoảng (; 0) và nghịch biến trên khoảng (0;).
a)
Tập xác định D = ℝ
Lấy x1 , x2 là hai số thực tùy ý thỏa mãn x1 < x2, ta có:
f(x1) – f(x2) = (-5+ 2) – (-5+ 2) = -5x1 + 2 + 5x2 – 2 = -5x1 + 5x2 = 5(x2 – x1)
Vì x1 < x2 ⇒ 5(x2 – x1) > 0 ⇒ f(x1) – f(x2) > 0 hay f(x1) > f(x2).
Vậy hàm số nghịch biến (giảm) trên ℝ
b)
Tập xác định D = ℝ
Lấy x1 , x2 là hai số thực tùy ý thỏa mãn x1 < x2, ta có:
f(x1) – f(x2) = – x12 – (-x22) = x22 – x12 =(x2 – x1) (x2 + x1)
+) Với x1, x2 ∈ (; 0) và x1 < x2, khi đó: x1 + x2 < 0 và x2 – x1 > 0
Do đó, f(x1) – f(x2) < 0 f(x1) < f(x2), nên hàm số f(x) đồng biến trên khoảng (; 0).
+) Với x1, x2 ∈ (; 0) và x1 < x2, khi đó: x1 + x2 > 0 và x2 – x1 > 0
Do đó, f(x1) – f(x2) > 0 f(x1) > f(x2) nên hàm số f(x) nghịch biến trên khoảng (0;).
Vậy hàm số f(x) = đồng biến trên khoảng (; 0) và nghịch biến trên khoảng (0;).
Bài 4 trang 47 SGK Toán 10 CTST
Vẽ đồ thị hàm số f(x) = |x|, biết rằng hàm số này còn được viết như sau:
Lời giải
Tập xác định của hàm số D = ℝ
Ta có:
Với x = 0 thì f(0) = 0, ta được điểm O(0; 0).
Với x = 1 thì f(1) = 1, ta được điểm A(1; 1).
Với x = 2 thì f(2) = 2, ta được điểm B(2; 2).
Với x = 3 thì f(3) = 3, ta được điểm C(3; 3).
Với x = -1 thì f(-1) = – (-1) = 1, ta được điểm D(-1; 1).
Với x = -2 thì f(-2) = – (-2) = 2, ta được điểm E(-2; 2).
Với x = -3 thì f(-3) = – (-3) = 3, ta được điểm F(-3; 3).
Từ các điểm O(0; 0), A(1; 1), B(2; 2), C(3; 3), D(-1; 1), E(-2; 2), F(-3; 3) ta vẽ được đồ thị hàm số f(x) = |x| như sau:
Bài 5 trang 48 SGK Toán 10 CTST
Tìm tập xác định, tập giá trị và vẽ đồ thị hàm số:
Lời giải
Với x = 0 thì f(x) không xác định. Do đó, tập xác định của hàm số là D = ℝ {0}
Với mọi x thuộc tập xác định của hàm số thì giá trị của f(x) chỉ có 1 và – 1.
Do đó tập giá trị của hàm số là {-1; 1}.
Với x = -4 < 0 thì f(-4) = -1;
Với x = -2 < 0 thì f(-2) = -1;
Với x = -1 < 0 thì f(-1) = -1;
Với x = < 0 thì f = -1
Với x = > 0 thì f = 1;
Với x = 1 > 0 thì f(1) = 1;
Với x = 2 > 0 thì f(2) = 1;
Với x = 4 > 0 thì f(4) = 1.
Đồ thị hàm số gồm hai phần đường thẳng, một đường thẳng đi qua các điểm các điểm (-4; -1), (-2; -1), (-1; -1), (;−1), một đường thẳng đi qua các điểm (;1); (1; 1), (2; 1), (4; 1). Ta có đồ thị hàm số f(x) như sau:
Bài 6 trang 48 SGK Toán 10 CTST
Một hãng taxi có bảng giá như sau:
a) Xem số tiền đi taxi là một hàm số phụ thuộc số kilômét di chuyển, hãy viết công thức của các hàm số dựa trên thông tin từ bảng giá đã cho theo từng yêu cầu:
i) Hàm số f(x) để tính số tiền hành khách phải trả khi di chuyển x km bằng xe taxi 4 chỗ.
ii) Hàm số g(x) để tính số tiền hành khách phải trả khi di chuyển x km bằng xe taxi 7 chỗ.
b) Nếu cần đặt xe taxi cho 30 hành khách, nên đặt toàn bộ xe 4 chỗ hay xe 7 chỗ thì có lợi hơn?
Lời giải
a)
i) Khi di chuyển bằng xe taxi 4 chỗ:
Nếu x ≤ 0,5 thì số tiền hành khách phải trả là: 11000 x (nghìn đồng).
Nếu 0,5 < x < 31 thì số tiền hành khách phải trả là: 11000 . 0,5 + 14500 (x – 0,5) = 14500 x – 1 750 (nghìn đồng).
Nếu x ≥ 31 thì số tiền hành khách phải trả là: 11000 . 0,5 + 14500 (31 – 0,5) + 11600 (x – 31) = 11600 x + 88150 (nghìn đồng).
Vậy hàm số f(x) được xác định như sau:
ii) Khi di chuyển bằng xe taxi 7 chỗ:
Nếu x ≤ 0,5 thì số tiền hành khách phải trả là: 11000 x (nghìn đồng).
Nếu 0,5 < x < 31 thì số tiền hành khách phải trả là: 11000 . 0,5 + 15500 (x – 0,5) = 15500 x – 2250 (nghìn đồng).
Nếu x ≥ 31 thì số tiền hành khách phải trả là: 11000 . 0,5 + 15500 (31 – 0,5) + 13600 (x – 31) = 13600 x + 56650 (nghìn đồng).
Vậy hàm số g(x) được xác định như sau:
b) Có tất cả 30 hành khách nếu đặt xe 4 chỗ thì cần 8 xe, còn nếu đặt xe 7 chỗ thì cần 5 xe.
Với x ≤ 0,5, ta có:
Số tiền hành khách phải trả khi thuê xe 4 chỗ là: 8 . 11000x = 88000x (nghìn đồng).
Số tiền hành khách phải trả khi thuê xe 7 chỗ là: 5 . 11000x = 55000x (nghìn đồng).
Vì 55000 < 88000 nên 55000x < 88000x.
Do đó nếu quãng đường di chuyển nhỏ hơn 0,5km thì nên đặt xe 7 chỗ thì có lợi hơn.
Với 0,5 < x < 31, ta có:
Số tiền hành khách phải trả khi thuê xe 4 chỗ là: 8 . (14500x – 1750) = 116000x – 14000 (nghìn đồng).
Số tiền hành khách phải trả khi thuê xe 7 chỗ là: 5 . (15500x – 2250) = 77500x – 11250 (nghìn đồng).
Ta có: 44000 < 116000x – 14000 < 3582 000 và 27500 < 77500x – 11250 < 2391250.
Do đó nếu quãng đường di chuyển lớn hơn 0,5km và nhỏ hơn 31km thì nên đặt xe 7 chỗ thì có lợi hơn.
Với x ≥ 31, ta có:
Số tiền hành khách phải trả khi thuê xe 4 chỗ là: 8 . (11600x + 88150) = 92800x + 705200 (nghìn đồng).
Số tiền hành khách phải trả khi thuê xe 7 chỗ là: 5 . (13600x + 56650) = 68000x + 183250 (nghìn đồng).
Ta có: 92800x + 705200 ≥ 68000x + 183250 .
Do đó nếu quãng đường di chuyển lớn hơn 0,5km và nhỏ hơn 31km thì nên đặt xe 7 chỗ thì có lợi hơn.
Vậy nếu đặt xe taxi cho 30 hành khách thì nên đặt toàn bộ xe 7 chỗ thì có lợi hơn.
Bài 7 trang 48 SGK Toán 10 CTST
Đố vui.
Số 2 đã trải qua hành trình thú vị và bị biến đổi sau khi đi qua chiếc hộp đen.
Bác thợ máy đã giải mã hộp đen cho một số x bất kì như sau:
Bên trong hộp đen là một đoạn chương trình được cài đặt sẵn. Ta xem đoạn chương trình này như một hàm số f(x). Hãy viết biểu thức của f(x) để mô tả sự biến đổi đã tác động lên x.
Lời giải
Sự biến đổi đã tác động lên x như sau:
Khi x đi qua máy bình phương x biến đổi thành x2;
Tiếp tục đi qua máy tăng gấp ba lần ta được 3x2;
Tiếp sau đó đi qua máy lấy bớt đi 5 ta được 3x2 – 5;
Vậy f(x) = 3x2 – 5.
Trên đây TaiLieuViet.vn vừa gửi tới bạn đọc bài viết Giải Toán 10 Bài 1: Hàm số và đồ thị CTST. Hi vọng qua bài viết này bạn đọc có thêm nhiều tài liệu để học tập tốt hơn môn Toán 10 CTST. Mời các bạn cùng tham khảo thêm tài liệu học tập các môn Ngữ văn 10 CTST, Tiếng Anh lớp 10…
- Giải Toán 10 Bài 2: Hàm số bậc hai CTST
Related posts
Tài liệu nổi bật
Categories
- Âm Nhạc – Mỹ Thuật Lớp 9 (17)
- Âm nhạc lớp 6 – KNTT (31)
- Âm Nhạc Lớp 7- CTST (23)
- Bài tập Toán 9 (8)
- Chưa phân loại (32)
- Chuyên đề Hóa học 12 (196)
- Chuyên đề Sinh học lớp 12 (61)
- Chuyên đề Toán 9 (50)
- Công Nghệ Lớp 10- CD (58)
- Công Nghệ Lớp 10- KNTT (52)
- Công nghệ Lớp 11 – KNTT (22)
- Công Nghệ Lớp 6 – CTST (15)
- Công Nghệ Lớp 6 – KNTT (16)
- Công Nghệ Lớp 7- CTST (18)
- Công Nghệ Lớp 7- KNTT (19)
- Công nghệ Lớp 8 – CD (21)
- Công nghệ Lớp 8 – CTST (18)
- Công nghệ Lớp 8 – KNTT (7)
- Công Nghệ Lớp 9 (114)
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Văn (35)
- Địa Lí Lớp 10- CD (99)
- Địa Lí Lớp 10- KNTT (77)
- Địa lí Lớp 11 – CD (31)
- Địa lí Lớp 11 – CTST (23)
- Địa lí Lớp 11 – KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 12 (134)
- Địa lí Lớp 6 – CTST (36)
- Địa lí Lớp 6 – KNTT (30)
- Địa Lí Lớp 7- CTST (22)
- Địa Lí Lớp 7- KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 9 (290)
- GDCD 12 (28)
- GDCD Lớp 6 – CTST (8)
- GDCD Lớp 6 – KNTT (12)
- GDCD Lớp 9 (94)
- Giải bài tập Địa Lí 12 (12)
- Giải bài tập SGK Toán 12 (8)
- Giải bài tập Sinh học 12 (45)
- Giải SBT Hóa học 12 (71)
- Giải vở BT Văn 9 (122)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- CTST (12)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- KNTT (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CD (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CTST (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – KNTT (10)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- CD (12)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- KNTT (12)
- Hóa Học Lớp 10- CD (30)
- Hóa Học Lớp 10- KNTT (61)
- Hoá Học Lớp 11 – CD (19)
- Hoá học Lớp 11 – CTST (19)
- Hoá học Lớp 11 – KNTT (25)
- Hóa Học Lớp 12 (130)
- Hóa Học Lớp 9 (717)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 10- KNTT (52)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- CTST (40)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- KNTT (16)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CD (19)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CTST (9)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – KNTT (18)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – CTST (46)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – KNTT (57)
- Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7- CTST (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CD (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CTST (33)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – KNTT (37)
- Kinh Tế & Pháp Luật Lớp 10 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CTST (11)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – KNTT (11)
- Lịch Sử Lớp 10- CD (34)
- Lịch Sử Lớp 10- CTST (20)
- Lịch Sử Lớp 10- KNTT (42)
- Lịch sử Lớp 11 – CTST (13)
- Lịch sử Lớp 11 – KNTT (13)
- Lịch sử Lớp 6 – CTST (21)
- Lịch sử Lớp 6 – KNTT (22)
- Lịch Sử Lớp 7- CTST (19)
- Lịch sử lớp 7- KNTT (18)
- Lịch Sử Lớp 9 (148)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – CTST (40)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – KNTT (33)
- Lý thuyết Địa lý 12 (4)
- Lý thuyết Lịch sử lớp 9 (33)
- Lý thuyết Ngữ Văn (83)
- Lý thuyết Ngữ Văn 12 (18)
- Lý thuyết Sinh học 12 (41)
- Mở bài – Kết bài hay (55)
- Mở bài lớp 12 hay (24)
- Nghị luận xã hội (34)
- Ngữ Văn Lớp 10- CD (113)
- Ngữ Văn Lớp 10- CTST (79)
- Ngữ Văn Lớp 10- KNTT (198)
- Ngữ Văn Lớp 11 – CD (51)
- Ngữ văn Lớp 11 – CTST (89)
- Ngữ Văn Lớp 11 – KNTT (107)
- Ngữ Văn Lớp 12 (379)
- Ngữ Văn Lớp 6 – KNTT (293)
- Ngữ Văn Lớp 7- CTST (103)
- Ngữ Văn Lớp 7- KNTT (66)
- Ngữ văn Lớp 8 – CD (48)
- Ngữ văn Lớp 8 – CTST (123)
- Ngữ văn Lớp 8 – KNTT (196)
- Ngữ Văn Lớp 9 (28)
- Phân tích các tác phẩm lớp 12 (12)
- Sinh Học Lớp 10- CD (49)
- Sinh Học Lớp 10- CTST (61)
- Sinh Học Lớp 10- KNTT (71)
- Sinh Học Lớp 11 – CD (16)
- Sinh học Lớp 11 – CTST (18)
- Sinh học Lớp 11 – KNTT (18)
- Sinh Học Lớp 9 (229)
- Soạn Anh 12 mới (86)
- Soạn văn 9 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 1 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 2 (50)
- Tác giả – Tác phẩm (41)
- Tác giả – Tác phẩm Ngữ Văn 12 (13)
- Thi THPT QG môn Địa lý (12)
- Thi THPT QG môn Sinh (8)
- Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global (57)
- Tiếng Anh Lớp 10 Global Success (604)
- Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World (98)
- Tiếng anh Lớp 11 Friends Global (171)
- Tiếng anh Lớp 11 Global Success (368)
- Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World (104)
- Tiếng Anh Lớp 12 cũ (168)
- Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus (114)
- Tiếng Anh Lớp 6 Global Success (174)
- Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus (160)
- Tiếng Anh Lớp 8 Friends plus (71)
- Tiếng anh Lớp 8 Global Success (79)
- Tiếng anh Lớp 8 iLearn Smart World (40)
- Tiếng Anh Lớp 9 Mới (211)
- Tin Học Lớp 10- CD (24)
- Tin Học Lớp 10- KNTT (33)
- Tin học Lớp 11 – KNTT (21)
- Tin Học Lớp 6 – CTST (41)
- Tin Học Lớp 6- KNTT (17)
- Tin Học Lớp 7- CTST (14)
- Tin Học Lớp 7- KNTT (16)
- Tin học Lớp 8 – CD (36)
- Tin học Lớp 8 – CTST (10)
- Tin học Lớp 8 – KNTT (5)
- Tin Học Lớp 9 (21)
- Toán 10 sách Chân trời sáng tạo (42)
- Toán Lớp 1 – KNTT (1)
- Toán Lớp 10- CD (44)
- Toán Lớp 10- CTST (39)
- Toán Lớp 10- KNTT (161)
- Toán Lớp 11 – CD (19)
- Toán Lớp 11 – CTST (44)
- Toán Lớp 11 – KNTT (46)
- Toán Lớp 12 (123)
- Toán Lớp 6 – CTST (62)
- Toán Lớp 6 – KNTT (102)
- Toán Lớp 7- CTST (52)
- Toán Lớp 7- KNTT (74)
- Toán Lớp 8 – CD (23)
- Toán Lớp 8 – CTST (21)
- Toán Lớp 8 – KNTT (34)
- Toán Lớp 9 (194)
- Tóm tắt Ngữ văn (16)
- Trắc nghiệm Ngữ Văn (75)
- Trắc nghiệm Toán 9 (61)
- Trải nghiệm hướng nghiệp Lớp 11 – KNTT (8)
- Văn mẫu 12 phân tích chuyên sâu (12)
- Văn mẫu 9 (273)
- Vật Lí Lớp 10- CD (39)
- Vật Lí Lớp 10- KNTT (61)
- Vật Lí Lớp 11 – CD (18)
- Vật lí Lớp 11 – CTST (20)
- Vật lí Lớp 11 – KNTT (26)
- Vật Lý Lớp 9 (217)