Với giải sách bài tập Tiếng anh lớp 11 Unit 8 Grammar sách Global Success Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng anh 11. Mời các bạn đón xem:
Giải SBT Tiếng anh 11 Unit 8 Grammar
1 (trang 71 SBT Tiếng Anh 11 Global Success): Choose the best answer to complete each sentence. (Chọn câu trả lời đúng nhất để hoàn thành mỗi câu.)
1. It is Viet/ Viet uses a time-management app to plan his schedule every week.
2. It was the time-management/ The time-management app that Viet used to plan his schedule.
3. It was last week/ Last week, Viet decided to start using a time-management app.
4. It wasn’t his father/ His father didn’t who recommended the time-management app to Viet.
5. It was Mike/ Mike had the confidence to deal with difficult situations at school.
6. It was at school/ At school that Mike had to deal with difficult situations.
7. It was a difficult classmate/ A difficult classmate that Mike had to deal with at school.
8. It is Mai who/ Mai wants to become independent from her parents after she leaves school.
Đáp án:
1. Viet
2. It was the fime-management
3. Last week
4. It wasn’t his father
5. Mike
6. It was at school
7. It was a difficult classmate
8. Mai wants
Giải thích:
Cấu trúc câu chẻ nhấn mạnh vào chủ ngữ: It + (be) + S + who/ that + V…
Hướng dẫn dịch:
1. Việt sử dụng một ứng dụng quản lý thời gian để lên lịch trình hàng tuần.
2. Đó là ứng dụng quản lý thời gian mà Việt sử dụng để lên kế hoạch cho lịch trình của mình.
3. Tuần trước, Việt quyết định bắt đầu sử dụng một ứng dụng quản lý thời gian.
4. Không phải bố anh ấy đã giới thiệu ứng dụng quản lý thời gian cho Việt.
5. Mike đã tự tin để đối phó với những tình huống khó khăn ở trường.
6. Ở trường, Mike đã phải đối phó với những tình huống khó khăn.
7. Đó là một người bạn cùng lớp khó tính mà Mike phải đối phó ở trường.
8. Mai muốn trở nên độc lập với cha mẹ sau khi rời ghế nhà trường.
2 (trang 71 SBT Tiếng Anh 11 Global Success): Complete the answers to these questions using cleft sentences focusing on the word or phrases in brackets. (Hoàn thành câu trả lời cho những câu hỏi này bằng cách sử dụng các câu trống tập trung vào từ hoặc cụm từ trong ngoặc.)
1. Does your father want you to contact him from time to time while you’re out? (my mother)
– No. It ______ from time to time while l’m out.
2. Did the students make their study plans at home? (at school)
– No. It ______ made their study plans.
3. Did your parents think you didn’t have the confidence to deal with difficult situations? (my grandparents)
– No. It ______ have the confidence to deal with difficult situations.
4. Would you like to include all your activities in your weekly schedule? (all my responsibilities)
– No. It ______ like to include in my weekly schedule.
5. Did your group give a presentation on how to develop life skills yesterday? (the day before yesterday)
– No. It ______ a presentation on how to develop life skills.
6. Does Tung know how to get around by himself using public transport? (Tuan)
_ No. It ______ how to get around by himself using public transport.
7. Does the course in decision-making skills start this week? (next week)
– No. It ______ the course in decision-making skills starts.
8. Did they prepare their group presentation in the school library? (in the classroom)
– No. It ______ their group presentation.
Đáp án:
1. No. It is my mother that/who wants me to contact her from time to time while I’m out.
2. No. It was at school that they/the students made their study plans.
3. No. It was my grandparents that/who thought I didn’t have the confidence to deal with difficult situations.
4. No. It is all my responsibilities that I would like to include in my weekly schedule.
5. No. It was the day before yesterday that we/our group gave a presentation on how to develop life skills.
6. No. It is Tuan that/who knows how to get around by himself using public transport.
7. No. It is next week that the course in decision-making skills starts.
8. No. It was in the classroom that they prepared their group presentation.
Giải thích:
Cấu trúc câu chẻ nhấn mạnh vào chủ ngữ: It + (be) + S + who/ that + V…
Hướng dẫn dịch:
1. Cha của bạn có muốn thỉnh thoảng bạn liên lạc với ông ấy khi bạn ra ngoài không?
– Không. Chính mẹ tôi là người muốn tôi thỉnh thoảng liên lạc với bà khi tôi ra ngoài.
2. Học sinh có lập kế hoạch học tập ở nhà không?
– Không. Chính ở trường, họ/học sinh đã lên kế hoạch học tập.
3. Cha mẹ bạn có nghĩ rằng bạn không đủ tự tin để đối phó với những tình huống khó khăn không?
– Không. Chính ông bà tôi đã nghĩ rằng tôi không đủ tự tin để đối phó với những tình huống khó khăn.
4. Bạn có muốn đưa tất cả các hoạt động của mình vào lịch trình hàng tuần không?
– Không. Đó là tất cả trách nhiệm của tôi mà tôi muốn đưa vào lịch trình hàng tuần của mình.
5. Hôm qua nhóm của bạn có thuyết trình về cách phát triển kỹ năng sống không?
– Không. Đó là ngày hôm kia, chúng tôi/nhóm của chúng tôi đã thuyết trình về cách phát triển kỹ năng sống.
6. Tùng có biết tự đi lại bằng phương tiện công cộng không?
– Không. Đó là Tuấn biết cách tự đi lại bằng phương tiện giao thông công cộng.
7. Khóa học về kỹ năng ra quyết định có bắt đầu vào tuần này không?
– Không. Tuần sau khóa học về kỹ năng ra quyết định sẽ bắt đầu.
8. Họ đã chuẩn bị bài thuyết trình nhóm của họ trong thư viện trường?
– Không. Họ đã chuẩn bị bài thuyết trình của nhóm trong lớp.
3 (trang 72 SBT Tiếng Anh 11 Global Success): There is a mistake in each sentence. Find the mistake and correct it. Some mistakes involve removing or adding a word. (Có một sai lầm trong mỗi câu. Tìm lỗi và sửa nó. Một số sai lầm liên quan đến việc loại bỏ hoặc thêm một từ.)
1. It was yesterday who Mai taught Nam how to cook rice.
2. It was Nam when Mai taught how to cook rice yesterday.
3. It was rice where Mai taught Nam how to cook yesterday.
4. It was cooking rice when Mai taught Nam yesterday.
5. My sister who started taking the bus to school alone when she was ten.
6. It wasn’t my brother started taking the bus to school alone at the age of ten.
7. It was to school which my sister started taking the bus alone when she was ten.
8. If is at the sports club we will attend a talk about a healthy lifestyle.
Đáp án:
1. who -> that
2. when -> that/who
3. where -> that
4. when -> that
5. who -> 0
6. brother -> brother that/who
7. which -> that
8. club -> club that
Giải thích:
Cấu trúc câu chẻ nhấn mạnh vào chủ ngữ: It + (be) + S + who/ that + V…
Hướng dẫn dịch:
1. Hôm qua Mai dạy Nam nấu cơm.
2. Đó là Nam khi hôm qua Mai dạy tôi nấu cơm.
3. Đó là món cơm hôm qua Mai dạy Nam nấu.
4. Mai dạy Nam hôm qua đang nấu cơm.
5. Em gái tôi bắt đầu đi xe buýt đến trường một mình khi em ấy mười tuổi.
6. Không phải anh trai tôi bắt đầu đi xe buýt đến trường một mình từ năm mười tuổi.
7. Em gái tôi bắt đầu đi xe buýt một mình khi mới 10 tuổi.
8. Nếu ở câu lạc bộ thể thao, chúng tôi sẽ tham dự một buổi nói chuyện về lối sống lành mạnh.
Xem thêm lời giải bài tập SBT Tiếng anh 11 Global Success hay, chi tiết khác:
I. Pronunciation (trang 69)
II. Vocabulary (trang 69, 70)
III. Grammar (trang 71, 72)
IV. Reading (trang 72, 73)
V. Speaking (trang 74, 75)
VI. Writing (trang 75, 76)
Xem thêm các bài giải SBT Tiếng anh lớp 11 Global Success hay, chi tiết khác:
Unit 7: Education options for school-leavers
Unit 8: Becoming independent
Test yourself 3
Unit 9: Social issues
Unit 10: The ecosystem
Related posts
Tài liệu nổi bật
Categories
- Âm Nhạc – Mỹ Thuật Lớp 9 (17)
- Âm nhạc lớp 6 – KNTT (31)
- Âm Nhạc Lớp 7- CTST (23)
- Bài tập Toán 9 (8)
- Chưa phân loại (32)
- Chuyên đề Hóa học 12 (196)
- Chuyên đề Sinh học lớp 12 (61)
- Chuyên đề Toán 9 (50)
- Công Nghệ Lớp 10- CD (58)
- Công Nghệ Lớp 10- KNTT (52)
- Công nghệ Lớp 11 – KNTT (22)
- Công Nghệ Lớp 6 – CTST (15)
- Công Nghệ Lớp 6 – KNTT (16)
- Công Nghệ Lớp 7- CTST (18)
- Công Nghệ Lớp 7- KNTT (19)
- Công nghệ Lớp 8 – CD (21)
- Công nghệ Lớp 8 – CTST (18)
- Công nghệ Lớp 8 – KNTT (7)
- Công Nghệ Lớp 9 (114)
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Văn (35)
- Địa Lí Lớp 10- CD (99)
- Địa Lí Lớp 10- KNTT (77)
- Địa lí Lớp 11 – CD (31)
- Địa lí Lớp 11 – CTST (23)
- Địa lí Lớp 11 – KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 12 (134)
- Địa lí Lớp 6 – CTST (36)
- Địa lí Lớp 6 – KNTT (30)
- Địa Lí Lớp 7- CTST (22)
- Địa Lí Lớp 7- KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 9 (290)
- GDCD 12 (28)
- GDCD Lớp 6 – CTST (8)
- GDCD Lớp 6 – KNTT (12)
- GDCD Lớp 9 (94)
- Giải bài tập Địa Lí 12 (12)
- Giải bài tập SGK Toán 12 (8)
- Giải bài tập Sinh học 12 (45)
- Giải SBT Hóa học 12 (71)
- Giải vở BT Văn 9 (122)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- CTST (12)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- KNTT (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CD (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CTST (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – KNTT (10)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- CD (12)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- KNTT (12)
- Hóa Học Lớp 10- CD (30)
- Hóa Học Lớp 10- KNTT (61)
- Hoá Học Lớp 11 – CD (19)
- Hoá học Lớp 11 – CTST (19)
- Hoá học Lớp 11 – KNTT (25)
- Hóa Học Lớp 12 (130)
- Hóa Học Lớp 9 (717)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 10- KNTT (52)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- CTST (40)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- KNTT (16)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CD (19)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CTST (9)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – KNTT (18)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – CTST (46)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – KNTT (57)
- Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7- CTST (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CD (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CTST (33)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – KNTT (37)
- Kinh Tế & Pháp Luật Lớp 10 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CTST (11)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – KNTT (11)
- Lịch Sử Lớp 10- CD (34)
- Lịch Sử Lớp 10- CTST (20)
- Lịch Sử Lớp 10- KNTT (42)
- Lịch sử Lớp 11 – CTST (13)
- Lịch sử Lớp 11 – KNTT (13)
- Lịch sử Lớp 6 – CTST (21)
- Lịch sử Lớp 6 – KNTT (22)
- Lịch Sử Lớp 7- CTST (19)
- Lịch sử lớp 7- KNTT (18)
- Lịch Sử Lớp 9 (148)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – CTST (40)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – KNTT (33)
- Lý thuyết Địa lý 12 (4)
- Lý thuyết Lịch sử lớp 9 (33)
- Lý thuyết Ngữ Văn (83)
- Lý thuyết Ngữ Văn 12 (18)
- Lý thuyết Sinh học 12 (41)
- Mở bài – Kết bài hay (55)
- Mở bài lớp 12 hay (24)
- Nghị luận xã hội (34)
- Ngữ Văn Lớp 10- CD (113)
- Ngữ Văn Lớp 10- CTST (79)
- Ngữ Văn Lớp 10- KNTT (198)
- Ngữ Văn Lớp 11 – CD (51)
- Ngữ văn Lớp 11 – CTST (89)
- Ngữ Văn Lớp 11 – KNTT (107)
- Ngữ Văn Lớp 12 (379)
- Ngữ Văn Lớp 6 – KNTT (293)
- Ngữ Văn Lớp 7- CTST (103)
- Ngữ Văn Lớp 7- KNTT (66)
- Ngữ văn Lớp 8 – CD (48)
- Ngữ văn Lớp 8 – CTST (123)
- Ngữ văn Lớp 8 – KNTT (196)
- Ngữ Văn Lớp 9 (28)
- Phân tích các tác phẩm lớp 12 (12)
- Sinh Học Lớp 10- CD (49)
- Sinh Học Lớp 10- CTST (61)
- Sinh Học Lớp 10- KNTT (71)
- Sinh Học Lớp 11 – CD (16)
- Sinh học Lớp 11 – CTST (18)
- Sinh học Lớp 11 – KNTT (18)
- Sinh Học Lớp 9 (229)
- Soạn Anh 12 mới (86)
- Soạn văn 9 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 1 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 2 (50)
- Tác giả – Tác phẩm (41)
- Tác giả – Tác phẩm Ngữ Văn 12 (13)
- Thi THPT QG môn Địa lý (12)
- Thi THPT QG môn Sinh (8)
- Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global (57)
- Tiếng Anh Lớp 10 Global Success (604)
- Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World (98)
- Tiếng anh Lớp 11 Friends Global (171)
- Tiếng anh Lớp 11 Global Success (368)
- Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World (104)
- Tiếng Anh Lớp 12 cũ (168)
- Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus (114)
- Tiếng Anh Lớp 6 Global Success (174)
- Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus (160)
- Tiếng Anh Lớp 8 Friends plus (71)
- Tiếng anh Lớp 8 Global Success (79)
- Tiếng anh Lớp 8 iLearn Smart World (40)
- Tiếng Anh Lớp 9 Mới (211)
- Tin Học Lớp 10- CD (24)
- Tin Học Lớp 10- KNTT (33)
- Tin học Lớp 11 – KNTT (21)
- Tin Học Lớp 6 – CTST (41)
- Tin Học Lớp 6- KNTT (17)
- Tin Học Lớp 7- CTST (14)
- Tin Học Lớp 7- KNTT (16)
- Tin học Lớp 8 – CD (36)
- Tin học Lớp 8 – CTST (10)
- Tin học Lớp 8 – KNTT (5)
- Tin Học Lớp 9 (21)
- Toán 10 sách Chân trời sáng tạo (42)
- Toán Lớp 1 – KNTT (1)
- Toán Lớp 10- CD (44)
- Toán Lớp 10- CTST (39)
- Toán Lớp 10- KNTT (161)
- Toán Lớp 11 – CD (19)
- Toán Lớp 11 – CTST (44)
- Toán Lớp 11 – KNTT (46)
- Toán Lớp 12 (123)
- Toán Lớp 6 – CTST (62)
- Toán Lớp 6 – KNTT (102)
- Toán Lớp 7- CTST (52)
- Toán Lớp 7- KNTT (74)
- Toán Lớp 8 – CD (23)
- Toán Lớp 8 – CTST (21)
- Toán Lớp 8 – KNTT (34)
- Toán Lớp 9 (194)
- Tóm tắt Ngữ văn (16)
- Trắc nghiệm Ngữ Văn (75)
- Trắc nghiệm Toán 9 (61)
- Trải nghiệm hướng nghiệp Lớp 11 – KNTT (8)
- Văn mẫu 12 phân tích chuyên sâu (12)
- Văn mẫu 9 (273)
- Vật Lí Lớp 10- CD (39)
- Vật Lí Lớp 10- KNTT (61)
- Vật Lí Lớp 11 – CD (18)
- Vật lí Lớp 11 – CTST (20)
- Vật lí Lớp 11 – KNTT (26)
- Vật Lý Lớp 9 (217)