Soạn Friends plus 6 Unit 1 Vocabulary Places in a town or city

Tài liệu Soạn Giải bài tập Vocabulary SGK tiếng Anh 6 Friends Plus Unit 1 Town and Cities trang 14 15 dưới đây nằm trong bộ đề Giải tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo năm 2023 – 2024 do TaiLieuViet.vn sưu tầm và đăng tải. Soạn Vocabulary Unit 1 trang 14 15 Friends Plus tiếng Anh 6 gồm lời giải hay, hướng dẫn dịch & file nghe mp3 bài tập 1 – 4 trang 14 – 15 Sách giáo khoa tiếng Anh 6 bộ Chân trời sáng tạo hiệu quả.

Xem thêm: Giải Sách giáo khoa tiếng Anh 6 Friends plus Unit 1 Towns and Cities đầy đủ nhất

THINK! What famous places are there in your town or city? Hãy nghĩ xem! Có những nơi nổi tiếng nào ở thị trấn hay thị phố của em?

Gợi ý

Famous places in my city – Ha Noi are:

– Ngoc Son temple

– Hoan Kiem lake

– West lake

– Ho Chi Minh mausoleum

– Old quarter

– The Temple of Literature

1. Match the words in the box with places 1- 14 on the map of London below. There are six extra words. Then listen and check.Nối từ trong hộp tương ứng với địa điểm 1 – 14 trong bản đồ thành phố Luân-Đôn dưới đây. Có 6 từ thừa. Sau đó nghe và kiểm tra lại.

Click để nghe

Đáp án

1. Library 2. Park 3. hotel 4. Monument 5. square

6. shop 7. bus station 8. market 9. cinema 10. restaurant

11. station 12. theatre 13. Bridge 14. Office building

Hướng dẫn dịch

1 – Ở Thư viện Anh, có 14 triệu sách.

2 – Công viên Regent’s là một vùng xanh sạch đẹp.

3 – Savoy là một khách sạn rất nổi tiếng.

4 – 5 – Nelson’s Column là một tượng đài cao ở giữa quảng trường Trafalgar.

6 – Harrods là một cửa hàng rất nổi tiếng.

7 – Trạm xe buýt Victoria – xe buýt Luân Đôn đỗ lại tại đây.

8 – Vườn Convent –đi mua sắm ở chợ nơi đây.

9 – Rạp chiếu phim IMAX – xem phim 3D tại đây.

10 – New Malden, thưởng thức ẩm thực Hàn Quốc độc đáo ở nhà hàng này.

11 – Nhà ga King’s Cross – đón tàu hỏa tại đây.

12 – West End là khu nhà hát của Luân Đôn.

13 – ower Bridge – ngắm sông Thames từ đây.

14 – Shard là tòa nhà văn phòng rất cao và mới của Luân Đôn.

Đáp án

Person 1: Café, cinema, restaurant,

Person 2: sports centre, park,

Person 3: library, bridge,  monument, café, shop

Nội dung bài nghe

1. Simon:

Girl: Is your town a good place to live?

Simon: Yes, I think so it’s great that there are lots of things to do in the evening. There are some cafes, cinemas, restaurants, things like that. It’s an interesting place to live.

Girl: Have you got a favorite place in your town?

Simon: Yes, my favorite place is a French restaurant. I really like French food. There isn’t a theater here but I like living in this town.

2. Louis.

Girl: Tell me about your city, do you like it here?

Louis: Yes, it’s okay here. I like it. You’ve got a spot centenary house and it’s great that there are some parks in the city, too.

3. Sophie and Ben.

Boy: What do you think of your town?

Sophie: Ah…Well, we’ve got a library near our house, there is an old bridge and the monument too.

Ben: Yes, it is very exciting really.

Sophie: Well, there’s a cafe.

Ben: Yes, but there’s one cafe and it’s at the bus station.

Sophie: Yes there aren’t any good shops here.

Ben: Yes, it isn’t very good, to be honest.

Sophie: No, it isn’t great really.

Hướng dẫn dịch

1. Simon:

Cô gái: Thị trấn của bạn có phải là nơi tốt để sống không?

Simon: Vâng, tôi nghĩ thật tuyệt khi có nhiều việc để làm vào buổi tối. Có một số quán cà phê, rạp chiếu phim, nhà hàng, những thứ tương tự. Đó là một nơi thú vị để sống.

Cô gái: Bạn có địa điểm yêu thích nào trong thị trấn của mình không?

Simon: Vâng, địa điểm yêu thích của tôi là nhà hàng Pháp. Tôi thực sự thích đồ ăn Pháp. Ở đây không có rạp hát nhưng tôi thích sống ở thị trấn này.

2. Louis.

Cô gái: Hãy kể cho tôi nghe về thành phố của bạn, bạn có thích ở đây không?

Louis: Vâng, ở đây ổn. Tôi thích nó. Bạn có một ngôi nhà trăm tuổi và thật tuyệt khi có một số công viên trong thành phố.

3. Sophie và Ben.

Chàng trai: Bạn nghĩ gì về thị trấn của bạn?

Sophie: À…À, chúng tôi có một thư viện gần nhà, có một cây cầu cũ và cả tượng đài nữa.

Ben: Vâng, nó thực sự rất thú vị.

Sophie: À, có một quán cà phê.

Ben: Đúng, nhưng có một quán cà phê ở trạm xe buýt.

Sophie: Vâng, ở đây không có cửa hàng nào tốt cả.

Ben: Vâng, thành thật mà nói thì nó không được tốt lắm.

Sophie: Không, nó thực sự không tuyệt lắm.

3. Watch or listen again and complete the sentences.Xem hoặc nghe lại lần nữa và hoàn thành câu dưới đây. 

Click để nghe

Đáp án

1 –  theatre

2 – parks

3 – bridge

4 – café

5 – shops

Hướng dẫn dịch

1 – Ở đây không có nhà hát.

2 – Cũng có một vài công viên trong thành phố.

3 – Có một cây cầu cũ.

4 – Có một quán cà phê.

5 – Ở đây không có cửa hàng nào tốt cả.

4. Work in pairs. Talk about your town or city. Use the Key Phrases. Làm việc theo cặp. Nói về những địa điểm ở thị trấn hoặc thành phố của bạn. Sử dụng những cụm từ quan trọng. 

KEY PHRASES

Talking about places

There’s a/ an …

There are some …

My favourite place is …

There isn’t a/an …

There aren’t any …

Trên đây là Giải tiếng Anh 6 chân trời sáng tạo Friends plus 6 Unit 1 Vocabulary page 14 15. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu học tốt Tiếng Anh lớp 6 khác nhau được cập nhật liên tục trên TaiLieuViet.vn.