Nằm trong bộ đề Giải SGK tiếng Anh 6 Global Success theo từng Unit năm 2023 – 2024, lời giải tiếng Anh lớp 6 unit 3 My friends A closer look 1 hướng dẫn giải bài tập 1 – 4 SGK tiếng Anh Unit 3 My friends lớp 6 A closer look 1 trang 28 – 29 giúp các em chuẩn bị bài tập ở nhà hiệu quả.

Xem thêm: Soạn Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 My friends đầy đủ nhất

I. Mục tiêu bài học

1. Aims:

By the end of this lesson, students can

– pronounce correctly the sounds /b/ and /p/ in isolation and in context;

– use vocabulary and structures about body parts and appearance.

2. Objectives:

– Vocabulary: the lexical items related to the topic “My friends”.

– Structures: Verbs be and have for descriptions.

– The Present continuous

II. Soạn giải tiếng Anh lớp 6 Unit 3 A closer look 1

Vocabulary Từ vựng

Personality adjectives – Tính từ miêu tả tính cách

1. Match the adjectives to the pictures.Nối tính từ đúng với tranh.

Tiếng Anh lớp 6 unit 3 A closer look 1

Đáp án

1 – c;

2 – e;

3 – d;

4 – a;

5 – b;

Hướng dẫn dịch

– hard-working: chăm chỉ

– confident: tự tin

– funny: vui tính

– caring: quan tâm

– active: năng động

2. Use the adjectives in the box to complete the sentences. Pay attention to the highlighted words / phrases.Sử dụng các tính từ trong khung để hoàn thành các câu. Chú ý đến các từ / cụm từ bôi đậm.

careful creative shy

kind clever friendly

1. Mina is very___________. She likes drawing pictures. She always has lots of new ideas.

2. Nam is___________. He likes helping his friends.

5. Mai is___________. She learns things quickly and easily.

Đáp án

1 – creative

2 – kind

3 – friendly

4 – careful

5 – clever

Hướng dẫn dịch

1 – Mina rất sáng tạo. Cô ấy thích vẽ tranh. Cô ấy luôn có rất nhiều ý tưởng mới.

2 – Nam tốt bụng. Anh ấy thích giúp đỡ bạn bè của mình.

3 – Minh Đức thân thiện. Anh ấy thích gặp gỡ những người mới.

4 – Kim rất cẩn thận. Cô ấy chú ý đến những gì cô ấy đang làm.

5 – Mai thật thông minh. Cô ấy học mọi thứ nhanh chóng và dễ dàng

3. Game: Friendship flower. Trò chơi: Bông hoa tình bạn

Work in groups. Write two personality adjectives for each group member. Làm việc theo nhóm. Viết hai tính từ chỉ tính cách cho một thành viên của nhóm.

Gợi ý

Hung: friendly ; clever

An: helpful ; hard- working

Tuan: funny; careful

Lien: creative; kind

PronunciationPhát âm

/b/ and /p/

4. Listen and circle the words you hear. Then repeat.Nghe và khoanh chọn những từ em nghe được. Sau đó lặp lại.

Click để nghe

/b/

/p/

1.

big

pig

2.

bear

pear

3.

buy

pie

4.

robe

rope

Đáp án

1 – pig

2 – pear

3 – buy

4 – rope

5. Listen then practice the chant. Notice the rhyme. Nghe và thực hành bài đồng dao. Chú ý giai điệu.

We’re having a picnic

We’re having a picnic

Fun! Fun! Fun!

We’re bringing some biscuits

We’re bringing some biscuits

Yum! Yum! Yum!

We’re playing together

We’re playing together

Hurrah! Hurrah! Hurrah!

Hướng dẫn dịch

Chúng tôi đang đi dã ngoại

Chúng tôi đang đi dã ngoại

Thật vui! Thật vui! Thật vui!

Chúng tôi mang một ít bánh quy

Chúng tôi mang một ít bánh quy

Ngon! Ngon! Ngon!

Chúng tôi đang chơi cùng nhau

Chúng tôi đang chơi cùng nhau

Hoan hô! Hoan hô! Hoan hô!

Lời giải A closer look 1 unit 3 My friends trang 28 29 SGK tiếng Anh 6 Kết nối tri thức bao gồm đáp án các phần bài tập tiếng Anh về Vocabulary – Pronunciation giúp các em học sinh ôn tập Từ vựng – Ngữ âm tiếng Anh cơ bản unit 3 lớp 6 hiệu quả.

Trên đây là Soạn tiếng Anh 6 Unit 3 My Friends A closer look 1 trang 28 29. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu học tốt Tiếng Anh lớp 6 khác nhau được cập nhật liên tục trên TaiLieuViet.vn.