Lời giải bài tập Tiếng anh lớp 10 Unit 10: Ecotourism sách 10 Global Success hay, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Tiếng anh 10 Unit 10 từ đó học tốt môn Tiếng anh 10
Giải Tiếng anh lớp 10 Unit 10: Ecotourism Global Success
Từ vựng Unit 10 Tiếng Anh lớp 10
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
Aware |
adj |
/əˈweə(r)/ |
Có nhận thức, ý thức được |
Brochure |
n |
/ˈbrəʊʃə(r)/ |
Tờ quảng cáo |
Craft |
n |
/krɑːft/ |
Đồ thủ công |
Crowd |
v |
/kraʊd/ |
Đổ về, kéo về |
Culture |
n |
/ˈkʌltʃə(r)/ |
Văn hoá |
Damage |
v |
/ˈdæmɪdʒ/ |
Làm hư hại |
Ecotourism |
n |
/ˈiːkəʊtʊərɪzəm/ |
Du lịch ính thái |
Explore |
v |
/ɪkˈsplɔː(r)/ |
Khám phá |
Floating market |
n |
/ˈfləʊtɪŋ ˈmɑːkɪt/ |
Chợ nổi |
Follow |
v |
/ˈfɒləʊ/ |
Đi theo |
Host |
n |
/həʊst/ |
Chủ nhà |
Hunt |
v |
/hʌnt/ |
Săn bắn |
Impact |
n |
/ˈɪmpækt/ |
Tác động |
Local |
adj |
/ˈləʊkl/ |
Tại địa phương |
Mass |
adj |
/mæs/ |
Theo số đông |
Path |
n |
/pɑːθ/ |
Lối đi |
Profit |
n |
/ˈprɒfɪt/ |
Lợi nhuận |
Protect |
v |
/prəˈtekt/ |
Bảo vệ |
Responsible |
adj |
/rɪˈspɒnsəbl/ |
Có trách nhiệm |
Souvenir |
n |
/ˌsuːvəˈnɪə(r)/ |
Quà lưu niệm |
Stalactite |
n |
/ˈstæləktaɪt/ |
Nhũ đá (trong hang động) |
Trail |
n |
/treɪl/ |
Đường mòn |
Waste |
v |
/weɪst/ |
Lãng phí |
Weave |
v |
/wiːv/ |
Dệt |
Unit 10 Getting started lớp 10 trang 110, 111
Bài 1 trang 110 sgk Tiếng Anh 10: Listen and read (Nghe và đọc)
Hướng dẫn dịch:
Cô Hoa: Mọi người nghe đây! Năm nay, chúng tôi sẽ đi thực tế Động Phong Nha, một điểm thu hút khách du lịch ở tỉnh Quảng Bình.
Cả lớp: Hoan hô!
Nam: Tớ hy vọng tớ có thể tìm thấy một số mảnh nhỏ của thạch nhũ. Nếu tớ thêm một số vào bộ sưu tập nhạc rock của mình, nó sẽ tuyệt nhất ở trường.
Mai: Tớ sẽ mua rất nhiều đồ ăn nhẹ để chia sẻ. Chúng ta sẽ vui vẻ!
Cô Hoa: Chúng ta sẽ vui vẻ, nhưng theo một cách khác. Lần này, chuyến đi thực địa sẽ thân thiện với môi trường.
Nam: Cô Hoa, một chuyến đi dã ngoại thân thiện với môi trường là gì ạ?
Cô Hoa: Thực hiện một chuyến dã ngoại thân thiện với môi trường có nghĩa là chúng ta sẽ tận hưởng, khám phá và tìm hiểu về nơi này, nhưng theo cách không làm hỏng nó. Vì vậy, Nam, cô e rằng em không thể chụp bất kỳ thạch nhũ nào vì phải hàng trăm hoặc đôi khi hàng nghìn năm chúng mới hình thành.
Nam: Chà! Em không biết điều đó. Em thậm chí sẽ không chạm vào chúng, em hứa ạ.
Mai: Nhưng chúng ta có thể mang theo đồ ăn nhẹ không ạ?
Cô Hoa: Có, nhưng nếu cô là em, cô sẽ không mang quá nhiều đồ ăn nhẹ. Chúng ta không muốn bỏ lại rác và làm hỏng môi trường.
Mai: Em đồng ý. Em cũng sẽ cố gắng mang theo đồ ăn nhẹ với ít bao bì hơn.
Cô Hoa: Ý kiến hay đấy. Hãy hy vọng chuyến đi thực địa của chúng ta sẽ là một trải nghiệm giáo dục thú vị cho tất cả mọi người.
Bài 2 trang 111 sgk Tiếng Anh 10: Read the conversation again. Then find and correct a mistake in each sentence below (Đọc lại đoạn hội thoại. Sau đó tìm và sửa lỗi sai trong mỗi câu dưới đây)
Hướng dẫn dịch:
1. Trên một chuyến dã ngoại thân thiện với môi trường, khách du lịch thích thú, khám phá và phá hoại môi trường.
2. Nam sẽ lấy các mảnh thạch nhũ vì chúng mất nhiều thời gian để hình thành.
3. Mai sẽ mang theo đồ ăn nhẹ với rất nhiều bao bì trong chuyến đi.
Trả lời:
1. and – sửa lại: but not / and protect/ learn about
2. will – sửa lại: will not/ won’t
3. will – sửa lại: will not/ won’t/ will bring less
Bài 3 trang 111 sgk Tiếng Anh 10: Put each phrase into the correct column (Đặt từng cụm từ vào cột đúng)
Trả lời:
Hướng dẫn dịch:
– explore the place = khám phá địa điểm
– damage the environment = phá hoại môi trường
– leave litter behind = bỏ lại rác
– learn about the place = tìm hiểu về địa điểm
Bài 4 trang 111 sgk Tiếng Anh 10: Complete these sentences from 1 (Hoàn thành các câu này từ bài 1)
Trả lời:
1. add, will be
2. were, wouldn’t
Hướng dẫn dịch:
1. Nam nói, “Nếu tôi thêm một số vào bộ sưu tập nhạc rock của mình, nó sẽ là bài hát hay nhất ở trường!”
2. Cô Hoa nói, “Nếu tôi là bạn, tôi sẽ không mang quá nhiều đồ ăn nhẹ.”
Unit 10 Language lớp 10 trang 111, 112
Pronunciation 1
Bài 1 trang 111 sgk Tiếng Anh 10: Listen to these sentences. Pay attention to the intonation and repeat (Hãy nghe những câu này. Chú ý đến ngữ điệu và lặp lại)
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi cũng sẽ cố gắng mang theo đồ ăn nhẹ với ít bao bì hơn.
2. Chuyến đi thực địa thân thiện với môi trường là gì?
3. Chúng tôi có thể mang theo đồ ăn nhẹ không?
Pronunciation 2
Bài 2 trang 111 sgk Tiếng Anh 10: Work in pairs and role-play this conversation. Pay attention to the intonation. Then listen and check. (Làm việc theo cặp và đóng vai cuộc trò chuyện này. Chú ý đến ngữ điệu. Sau đó, lắng nghe và kiểm tra.)
Hướng dẫn dịch:
Mẹ: Con đã chuẩn bị đồ đạc cho chuyến đi vào ngày mai chưa?
Mai: Vâng, con rồi.
Mẹ: Sao con mang ít đồ ăn vậy?
Mai: Bởi vì con không muốn bỏ lại rác. Nó không tốt cho môi trường.
Mẹ: Đó là một ý kiến hay.
Vocabulary 1
Bài 1 trang 112 sgk Tiếng Anh 10: Below is what ecotourists do. Match each sentence on the left with its explanation on the right. (Dưới đây là những gì các nhà du lịch sinh thái làm. Ghép mỗi câu ở bên trái với lời giải thích của nó ở bên phải.)
Trả lời:
1. b | 2. a | 3. e | 4. d | 5. c |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi có trách nhiệm bảo vệ môi trường.
~ b. Tôi hiểu nhiệm vụ của tôi là bảo vệ môi trường.
2. Tôi nhận thức được thiệt hại tôi có thể gây ra cho môi trường.
~ a. Tôi biết rằng khi tôi đi du lịch, tôi có thể làm hỏng môi trường.
3. Tôi giúp mọi người tìm hiểu về tác động môi trường của du lịch.
~ e. Tôi nói với mọi người về những tác động tích cực và tiêu cực của du lịch đối với môi trường.
4. Tôi giúp các doanh nghiệp địa phương tạo ra lợi nhuận.
~ d. Tôi giúp người dân địa phương kiếm một số tiền bằng cách sử dụng các dịch vụ địa phương và mua các sản phẩm địa phương.
5. Tôi mua nghệ thuật và hàng thủ công truyền thống để giúp đỡ văn hóa địa phương và các doanh nghiệp.
~ c. Tôi mua đồ thủ công để giúp các nghệ sĩ và thợ thủ công hoặc phụ nữ địa phương kiếm một số tiền và giới thiệu văn hóa của họ với nhiều người hơn.
Vocabulary 2
Bài 2 trang 112 sgk Tiếng Anh 10: Complete these sentences with the highlighted words in 1 (Hoàn thành các câu này với các từ được đánh dấu trong 1)
Trả lời:
1. profit, crafts | 2. aware, impact | 3. responsible |
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng tôi có thể giúp các nghệ sĩ địa phương kiếm lợi nhuận bằng cách mua các tác phẩm thủ công và nghệ thuật thủ công.
2. Nhiều khách du lịch không nhận thức được tác động của hành động của họ đối với cộng đồng địa phương.
3. Cả người dân địa phương và khách du lịch phải có trách nhiệm bảo vệ môi trường.
Grammar 1
Bài 1 trang 112 sgk Tiếng Anh 10: Decide whether these statements can be real (R) or not (N) (Quyết định xem những câu này có thể là thực (R) hay không (N))
Trả lời:
1. N | 2. R | 3. N | 4. R |
Hướng dẫn dịch:
1. Nếu tôi là một con chim, tôi sẽ bay.
2. Nếu chúng ta chăm chỉ, chúng ta sẽ đạt được điểm cao.
3. Nếu bố mẹ tôi trẻ hơn 10 tuổi, họ sẽ đi du lịch vòng quanh thế giới.
4. Nếu ngày mai trời mưa, chúng ta sẽ ở nhà.
Grammar 2
Bài 2 trang 112 sgk Tiếng Anh 10: Put the verbs in brackets in the correct forms. (Đặt các động từ trong ngoặc ở dạng đúng.)
Trả lời:
1. will stay
2. would grow
3. were/ was – would be
4. give – will reduce
Hướng dẫn dịch:
1. Nếu khách du lịch mua các sản phẩm địa phương, nhiều tiền hơn của họ sẽ ở lại trong cộng đồng.
2. Nếu chúng tôi sống ở nông thôn, chúng tôi sẽ tự trồng rau.
3. Nếu bà tôi còn sống thì hôm nay bà đã trăm tuổi.
4. Nếu mọi người từ bỏ việc bay, họ sẽ giảm lượng khí thải carbon của họ.
Unit 10 Reading lớp 10 trang 113, 114
Bài 1 trang 113 sgk Tiếng Anh 10: Work in pairs. Answer these questions (Làm việc theo cặp. Trả lời những câu hỏi này)
Trả lời:
1. No, I haven’t.
2. They can go diving on the tour in Australia. They can watch wild animals in their natural habitats in Zimbabwe and Hawaii. They can go hiking in the mountains and visit beautiful villages in Viet Nam.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn đã bao giờ đi du lịch sinh thái chưa?
– Chưa, tôi chưa.
2. Nhìn vào các bức ảnh trong 2. Bạn nghĩ khách du lịch làm gì trong những chuyến tham quan này?
– Họ có thể đi lặn trong tour du lịch ở Úc. Họ có thể xem các loài động vật hoang dã trong môi trường sống tự nhiên của chúng ở Zimbabwe và Hawaii. Họ có thể đi bộ đường dài trên núi và thăm những ngôi làng xinh đẹp ở Việt Nam.
Bài 2 trang 113 sgk Tiếng Anh 10: Read the brochures below. Then work in pairs to solve the crossword using words from the brochures. (Đọc các tài liệu quảng cáo dưới đây. Sau đó, làm việc theo cặp để giải ô chữ bằng cách sử dụng các từ trong tài liệu quảng cáo.)
Hướng dẫn dịch:
a. TOUR TRÁI CỨU RÀO CẢN TUYỆT VỜI, ÚC
– Cùng chúng tôi lặn khám phá rạn san hô đẹp nhất thế giới
– Bơi trong làn nước biển xanh thẳm với những chú cá đầy màu sắc
– Xem phim tài liệu 3D để tìm hiểu về động vật biển và rạn san hô, và bạn có thể làm gì để bảo vệ nó
– Giá: Chỉ 99/ngườilớnvà59/ trẻ em
– Thời gian: 9 giờ sáng – 5 giờ chiều hằng ngày
b. DU LỊCH SAPA TREKKING, VIỆT NAM
– Ba ngày đi bộ 20 km một ngày qua những ngọn núi ở phía Bắc Việt Nam
– Thưởng thức một số phong cảnh đẹp nhất của đất nước
– Ở với người dân địa phương để tìm hiểu về văn hóa của họ và thưởng thức các món ăn địa phương
– Giá: $ 80 / người lớn (không cho phép trẻ em)
– Bắt đầu vào thứ 4 và chủ nhật hàng tuần
c. TOUR CÔNG VIÊN QUỐC GIA, ZIMBABWE
– Khám phá công viên quốc gia của Zimbabwe bằng xe jeep mui trần
– Xem cận cảnh một số loài động vật châu Phi tuyệt vời (hà mã, hươu cao cổ, voi, sư tử, v.v.)
– Tìm hiểu cách bạn có thể giúp cứu động vật hoang dã trong trung tâm nghiên cứu địa phương
– Giá: 121/ người lớn &60/ trẻ em
– Thời gian: 6h sáng – 8h tối hằng ngày
d. TOUR BÁN-XEM, HAWAII
– Ngắm nhìn những loài động vật xinh đẹp và thân thiện nhất trên trái đất từ những chiếc thuyền cao tốc của chúng tôi
– Xem họ nhảy và nhảy lên khỏi mặt nước để chào bạn
– Mua quà lưu niệm địa phương để giúp đỡ Cá voi địa phương
– Chương trình bảo vệ
– Giá: $ 99 / người lớn, trẻ em miễn phí
– Bắt đầu lúc 10 giờ sáng hằng ngày
Trả lời:
Hướng dẫn dịch:
1. (động từ) giữ một cái gì đó an toàn khỏi bị hư hại hoặc bị tổn hại = bảo vệ
2. (danh từ) lối sống của một nhóm người hoặc quốc gia = văn hoá
3. (tính từ) kết nối với nơi bạn đang sống = địa phương
4. (danh từ) những thứ bạn mua hoặc giữ để nhắc nhở bản thân về một địa điểm hoặc kỳ nghỉ = đồ lưu niệm
5. (động từ) để tìm thêm về một địa điểm = khám phá
Bài 3 trang 114 sgk Tiếng Anh 10: Which tour does each statement below talk about? Write a, b, c or d. (Mỗi câu dưới đây nói về chuyến tham quan nào? Viết a, b, c hoặc d.)
Trả lời:
1. d | 2. c | 3. b | 4. a |
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có thể mua các tác phẩm nghệ thuật và thủ công để giúp bảo vệ môi trường.
2. Bạn có thể học cách giúp bảo vệ động vật hoang dã.
3. Tour này không thích hợp cho gia đình có trẻ em.
4. Chuyến tham quan này cung cấp các video giáo dục về môi trường.
Bài 4 trang 114 sgk Tiếng Anh 10: Work in groups. Think of new ideas for making one of the tours better for the environment (Làm việc nhóm. Nghĩ ra những ý tưởng mới để thực hiện một trong những chuyến tham quan tốt hơn cho môi trường)
Trả lời:
A. If they ban swimming with fish, the Great Barrier Reef will be better protected. Tourists
should not be allowed to dive very close to the coral reefs.
B. Tourists should always follow the walking paths and trails on the Sapa Trekking Tour. The local people with whom the tourists stay should only use local ingredients. If they only use local ingredients, their carbon footprint will be lower.
C. In the Zimbabwe’s National Park Tour, if tourists choose electric cars instead of jeeps that run on fuel, they will be more eco-friendly.
D. The boats on the Whale-watching Tour should not get too close to the whales or make too much noise. If the boats are environmentally friendly, they will not harm the whales or their habitats. This is because environmentally-friendly boats use less fuel and oil, make small waves and are quiet.
Hướng dẫn dịch:
A. Nếu họ cấm bơi cùng cá, thì Great Barrier Reef sẽ được bảo vệ tốt hơn. Khách du lịch không được phép lặn quá gần các rạn san hô.
B. Khách du lịch nên luôn đi theo các con đường đi bộ và đường mòn trong Tour đi bộ xuyên rừng Sapa. Người dân địa phương mà khách du lịch ở cùng chỉ nên sử dụng các nguyên liệu địa phương. Nếu họ chỉ sử dụng các nguyên liệu địa phương, lượng khí thải carbon của họ sẽ thấp hơn.
C. Trong Zimbabwe’s National Park Tour, nếu du khách chọn ô tô điện thay vì xe jeep chạy bằng nhiên liệu, chúng sẽ thân thiện với môi trường hơn.
D. Các thuyền trong Tour ngắm cá voi không được đến quá gần cá voi hoặc tạo ra quá nhiều tiếng ồn. Nếu những chiếc thuyền thân thiện với môi trường, chúng sẽ không gây hại cho cá voi hoặc môi trường sống của chúng. Điều này là do tàu thuyền thân thiện với môi trường sử dụng ít nhiên liệu và dầu hơn, tạo ra sóng nhỏ và yên tĩnh.
Unit 10 Speaking lớp 10 trang 114, 115
Bài 1 trang 114 sgk Tiếng Anh 10: Match each verb on the left with a phrase on the right. Use the pictures to help you (Nối mỗi động từ ở bên trái với một cụm từ ở bên phải. Sử dụng hình ảnh để giúp bạn)
Trả lời:
1. c | 2. d | 3. a | 4. b | 5. f | 6. e |
Hướng dẫn dịch:
1. rác ở biển hoặc đường phố
2. tránh nơi đông đúc
3. đi theo đường đi bộ và đường mòn
4. săn động vật hoang dã
5. phung phí nước và điện
6. mua quà lưu niệm sản xuất tại địa phương
Bài 2 trang 115 sgk Tiếng Anh 10: Work in pairs. Discuss which of the things in 1 we should or should not do to become ecotourists. Use the expressions below to help you (Làm việc theo cặp. Thảo luận về những điều bài 1 chúng ta nên làm hoặc không nên làm để trở thành nhà du lịch sinh thái. Sử dụng các diễn đạt dưới đây để giúp bạn)
Trả lời:
– We should not litter on the beach or the street.
– One of the things we should not do is to litter on the beach or the street.
– I suggest that we should not litter on the beach or the street.
– It will be better for the environment if we avoid littering on the beach or on the street.
Hướng dẫn dịch:
– Chúng ta không nên xả rác trên bãi biển, đường phố.
– Một trong những điều chúng ta không nên làm là xả rác trên bãi biển, đường phố.
– Tôi đề nghị chúng ta không nên xả rác trên bãi biển, đường phố.
– Sẽ tốt hơn cho môi trường nếu chúng ta tránh xả rác trên bãi biển hoặc trên đường phố.
Bài 3 trang 115 sgk Tiếng Anh 10: Work in groups. Talk about what tourists should or should not do if they are on an ecotour to a tourist attraction in your local area. Use the discussion questions below to help you. (Làm việc nhóm. Nói về những điều khách du lịch nên làm hoặc không nên làm nếu họ đang tham gia một chuyến du lịch sinh thái đến một điểm thu hút khách du lịch trong khu vực địa phương của bạn. Sử dụng các câu hỏi thảo luận bên dưới để giúp bạn.)
Hướng dẫn dịch:
– Điểm du lịch ở địa phương bạn là gì?
– Bạn đề xuất những điều gì mà khách du lịch nên / không nên làm trong một chuyến du lịch sinh thái?
– Điều thứ hai mà bạn đề nghị khách du lịch nên / không nên làm ở đó nếu họ đang đi du lịch sinh thái là gì? Tại sao?
– Bạn có tin rằng sẽ tốt hơn cho môi trường nếu khách du lịch làm theo những gợi ý này? Khu vực địa phương của bạn và người dân sẽ được hưởng lợi như thế nào? Bạn có thể làm gì để giúp đỡ?
Bài 4 trang 115 sgk Tiếng Anh 10: Share your ideas with the whole class. Vote for the best ideas. (Chia sẻ ý kiến của bạn với cả lớp. Bình chọn cho những ý tưởng tốt nhất.)
Unit 10 Listening lớp 10 trang 115
Bài 1 trang 115 sgk Tiếng Anh 10: Work in pairs. Look at the photos from an ecotour in the Mekong Delta. What do you think ecotourists can do there? (Làm việc theo cặp. Nhìn những bức ảnh từ một khu du lịch sinh thái ở Đồng bằng sông Cửu Long. Bạn nghĩ những người làm du lịch sinh thái có thể làm gì ở đó?)
Trả lời:
– Visit a floating market, and buying fruits there
– Visit a weaving village, buying traditional arts and crafts
– Have a traditional meal / food (with a host family or at a local restaurant)
Hướng dẫn dịch:
– Tham quan chợ nổi và mua trái cây ở đó
– Tham quan làng dệt, mua hàng thủ công mỹ nghệ truyền thống
– Dùng bữa / món ăn truyền thống (với gia đình bản xứ hoặc tại nhà hàng địa phương)
Bài 2 trang 115 sgk Tiếng Anh 10: Listen to a tour guide introducing the tour. Number the pictures in 1 in the order you hear them (Nghe hướng dẫn viên giới thiệu về chuyến tham quan. Đánh số các hình ảnh trong 1 theo thứ tự bạn nghe thấy)
Trả lời:
1. a | 2. b | 3. c |
Nội dung bài nghe:
Good morning and welcome everyone.
I’m Hoang, your guide today. I promise you are going to enjoy this eco-friendly tour in the Mekong Delta.
On the first day of our tour, we will start by visiting the famous Cai Be Floating Market to experience the daily life of the people on the river.
Our next stop will be a weaving workshop in a Cham River Village where you’ll discover the amazing weaving skills of the local people.
In the afternoon, join us on a trip to visit the local arts and crafts market. Here you can buy lovely souvenirs made by local people.
After a long day, you can enjoy a delicious evening meal full of traditional foods prepared by your host family and learn more about local culture.
I would also like to remind you that this is an ecotour and we try to reduce our impact on the environment. So when you are on a boat, please avoid throwing anything into the river. Please put all your rubbish in the paper bags here.
Thank you for joining our ecotour and helping protect the local environment. Now please sit back and enjoy the view of the Mekong Delta.
Hướng dẫn dịch:
Chào buổi sáng và chào mừng tất cả mọi người.
Tôi là Hoàng, người dẫn đường cho bạn hôm nay. Tôi hứa bạn sẽ tận hưởng chuyến du lịch thân thiện với môi trường này ở Đồng bằng sông Cửu Long.
Ngày đầu tiên của chuyến tham quan, chúng ta sẽ bắt đầu bằng việc tham quan Chợ nổi Cái Bè nổi tiếng để trải nghiệm cuộc sống thường ngày của người dân trên sông.
Điểm dừng chân tiếp theo của chúng ta sẽ là một xưởng dệt ở Làng sông Chăm, nơi bạn sẽ khám phá những kỹ năng dệt tuyệt vời của người dân địa phương.
Vào buổi chiều, hãy cùng chúng tôi đi tham quan chợ thủ công mỹ nghệ địa phương. Tại đây bạn có thể mua những món quà lưu niệm xinh xắn do người dân địa phương làm ra.
Sau một ngày dài, bạn có thể thưởng thức bữa tối ngon miệng với đầy đủ các món ăn truyền thống do gia đình chủ nhà chuẩn bị và tìm hiểu thêm về văn hóa địa phương.
Tôi cũng muốn nhắc bạn rằng đây là một chuyến du lịch sinh thái và chúng tôi cố gắng giảm tác động của chúng tôi đến môi trường. Vì vậy, khi bạn ở trên thuyền, xin vui lòng tránh ném bất cứ thứ gì xuống sông. Xin vui lòng cho tất cả rác của bạn vào túi giấy ở đây.
Cảm ơn bạn đã tham gia chương trình sinh thái của chúng tôi và góp phần bảo vệ môi trường địa phương. Bây giờ hãy ngồi lại và thưởng thức quang cảnh của Đồng bằng sông Cửu Long.
Bài 3 trang 115 sgk Tiếng Anh 10: Listen again. Fill in each gap in the brochure below with ONE word (Nghe một lần nữa. Điền vào mỗi khoảng trống trong tập tài liệu dưới đây bằng MỘT từ)
Nội dung bài nghe:
Trả lời:
1. eco-friendly | 2. local | 3. souvenirs | 4. traditional |
Hướng dẫn dịch:
*** Sunshine Travel ***
MEKONG DELTA ECOTOUR (Ngày 1)
Tham gia tour du lịch thân thiện với môi trường của chúng tôi để khám phá đồng bằng sông Cửu Long:
– Chợ nổi Cái Bè: Trải nghiệm cuộc sống thường ngày của người dân trên sông.
– Làng sông Chăm: Tham quan xưởng dệt và tìm hiểu kỹ năng dệt của người dân địa phương.
– Chợ thủ công mỹ nghệ: Mua đồ lưu niệm sản xuất tại địa phương.
– Bữa tối: Thưởng thức các món ăn truyền thống do gia đình chủ nhà nấu.
Bài 4 trang 115 sgk Tiếng Anh 10: Work in pairs. Discuss the questions. (Làm việc theo cặp. Thảo luận các câu hỏi.)
Which part of the tour do you like most? Why? (Bạn thích phần nào nhất trong chuyến tham quan? Tại sao?)
Unit 10 Writing lớp 10 trang 116
Bài 1 trang 116 sgk Tiếng Anh 10: Look at the photos of an ecotour to Hoi An villages (Da Nang, Viet Nam), and complete the notes below. Then discuss your ideas in pairs. (Hãy xem những bức ảnh về chuyến du lịch sinh thái đến các làng quê Hội An (Đà Nẵng, Việt Nam) và hoàn thành các ghi chú bên dưới. Sau đó, thảo luận các ý tưởng của bạn theo cặp.)
Trả lời:
What do you think is special about Hoi An villages?
– coconut palms near Thu Bon River
– traditional crafts such as colourful paper lanterns
What do you think tourists can do there?
– do the gardening at a local farm
– ride bicycles through the villages
– travel on basket boats
– visit craft villages
What can tourists do to make their trip more eco-friendly?
– use eco-friendly transport such as bicycles
– buy traditional crafts to help local people
Hướng dẫn dịch:
Bạn thấy làng quê Hội An có gì đặc biệt?
– rặng dừa gần sông Thu Bồn
– hàng thủ công truyền thống như đèn lồng giấy đầy màu sắc
Bạn nghĩ khách du lịch có thể làm gì ở đó?
– làm vườn tại một trang trại địa phương
– đi xe đạp qua các ngôi làng
– du lịch trên thuyền thúng
– thăm làng nghề
Khách du lịch có thể làm gì để chuyến đi của họ thân thiện hơn với môi trường?
– sử dụng phương tiện giao thông thân thiện với môi trường như xe đạp
– mua hàng thủ công truyền thống để giúp đỡ người dân địa phương
Bài 2 trang 116 sgk Tiếng Anh 10: Rewrite these sentences about Hoi An villages. Use the expressions below to help you. (Viết lại những câu này về các làng quê Hội An. Sử dụng các diễn đạt dưới đây để giúp bạn.)
Trả lời:
1. Hoi An villages are well-known for their beautiful vegetable and herb gardens.
2. Tourists can spend the morning working on a local farm.
3. Tourists are recommended to buy handmade products to help local businesses.
Hướng dẫn dịch:
1. Những ngôi làng ở Hội An nổi tiếng với những vườn rau và thảo mộc tuyệt đẹp.
2. Khách du lịch có thể làm việc tại một trang trại địa phương vào buổi sáng.
3. Khách du lịch nên mua các sản phẩm thủ công để giúp các doanh nghiệp địa phương.
Bài 3 trang 116 sgk Tiếng Anh 10: Write a website advertisement (120 – 150 words) for an ecotour to Hoi An villages. Use what you have learnt in 1 and 2 and the suggested outline below to help you (Viết một trang web quảng cáo (120 – 150 từ) cho một chuyến du lịch sinh thái đến các làng quê Hội An. Sử dụng những gì bạn đã học trong 1 và 2 và dàn ý gợi ý bên dưới để giúp bạn)
Trả lời:
Welcome to Hoi An villages in Da Nang, Viet Nam!
Hoi An villages are famous for their beautiful vegetable and herb gardens. They are also well-known for the coconut palms near Thu Bon River and traditional crafts such as colourful paper lanterns.
Here in Hoi An villages, you can spend the morning gardening on the local farms. Other leisure activities include riding bicycles through the villages, travelling on basket boats and visiting craft villages.
We offer an ecotour to Hoi An villages, and tourists are encouraged to use eco-friendly transport such as bicycles to avoid polluting the environment. You can also buy local products and beautiful crafts to help local businesses!
Call us at 0929292929 and book your tour today!
Hướng dẫn dịch:
Chào mừng bạn đến với những ngôi làng Hội An ở Đà Nẵng, Việt Nam!
Làng Hội An nổi tiếng với những vườn rau và thảo mộc tuyệt đẹp. Họ cũng nổi tiếng với những rặng dừa ven sông Thu Bồn và các nghề thủ công truyền thống như đèn lồng giấy nhiều màu sắc.
Tại các làng quê Hội An, bạn có thể dành buổi sáng làm vườn tại các trang trại địa phương. Các hoạt động giải trí khác bao gồm đi xe đạp qua các làng, đi thuyền thúng và thăm các làng nghề.
Chúng tôi cung cấp một chuyến du lịch sinh thái đến các làng quê Hội An, và khách du lịch được khuyến khích sử dụng phương tiện giao thông thân thiện với môi trường như xe đạp để tránh gây ô nhiễm môi trường. Bạn cũng có thể mua các sản phẩm địa phương và hàng thủ công đẹp mắt để giúp đỡ các doanh nghiệp địa phương!
Hãy gọi cho chúng tôi theo số 0929292929 và đặt tour ngay hôm nay!
Unit 10 Communication and Culture / CLIL lớp 10 trang 117, 118
Everyday English 1
Bài 1 trang 117 sgk Tiếng Anh 10: Listen to a conversation between a woman and a tour guide. Fill in each gap with ONE word you hear. Then practise it with your partner. (Lắng nghe cuộc trò chuyện giữa một người phụ nữ và một hướng dẫn viên du lịch. Điền vào mỗi khoảng trống bằng MỘT từ bạn nghe được. Sau đó, thực hành nó với bạn của bạn.)
Trả lời:
1. should | 2. were | 3. Should | 4. recommend |
Hướng dẫn dịch:
Người phụ nữ: Xin lỗi. Bạn nghĩ chúng ta nên mặc gì vào ngày mai?
Hướng dẫn: Chà, trời có thể có gió trên bãi biển, vì vậy nếu tôi là bạn, tôi sẽ mang theo một số quần áo ấm.
Người phụ nữ: Cảm ơn. Và bạn tôi thích lặn. Anh ta có nên mang theo thiết bị của mình không?
Hướng dẫn: Tôi không nghĩ đó là một ý kiến hay vì ngày mai biển có thể sẽ động. Thay vào đó, tôi khuyên bạn nên lướt sóng. Mọi người có thể thuê ván lướt sóng và bộ đồ lặn tại cửa hàng trên bãi biển.
Người phụ nữ: Đó là một ý tưởng tuyệt vời. Cảm ơn nhé!
Everyday English 2
Bài 2 trang 117 sgk Tiếng Anh 10: Work in pairs. Make similar conversations asking for and giving advice about trips. Use the expressions below to help you (Làm việc theo cặp. Thực hiện các cuộc trò chuyện tương tự để yêu cầu và đưa ra lời khuyên về các chuyến đi. Sử dụng các biểu thức dưới đây để giúp bạn)
CLIL 1
Bài 1 trang 117 sgk Tiếng Anh 10: Read the text below and fill in each gap in the table below with ONE of the highlighted words from the text. (Đọc văn bản bên dưới và điền vào mỗi khoảng trống trong bảng bên dưới bằng MỘT trong các từ được đánh dấu từ văn bản.)
Hướng dẫn dịch:
Tác động môi trường của du lịch
Mặc dù du lịch thường được gọi là ‘ngành công nghiệp không khói’, hoặc một ngành công nghiệp thân thiện với môi trường, nhưng nó thực sự có thể gây hại cho thiên nhiên. Tuy nhiên, các loại hình du lịch khác nhau có thể có những tác động khác nhau đến môi trường.
Du lịch đại chúng là loại hình du lịch bao gồm hàng chục nghìn người tập trung ở cùng một địa điểm vào cùng một thời điểm trong năm. Nó thường có nhiều tác động tiêu cực đến khu vực địa phương, chẳng hạn như xả rác từ khách du lịch và ô nhiễm giao thông.
Du lịch sinh thái cung cấp cho khách du lịch cơ hội khám phá thiên nhiên, đồng thời giúp bảo vệ môi trường và giáo dục du khách về các vấn đề môi trường tại địa phương. Nó cũng thúc đẩy sự tôn trọng của khách du lịch đối với cộng đồng địa phương.
Du lịch bền vững không chỉ liên quan đến việc bảo vệ môi trường và tôn trọng văn hóa, mà còn phải nỗ lực duy trì lợi nhuận cho địa phương. Nó thường đề cập đến các hành động của ngành du lịch nói chung.
Du lịch có trách nhiệm khuyến khích khách du lịch nhiều hơn là khách vãng lai. Khách du lịch có trách nhiệm không chỉ nhận thức được vai trò của mình mà còn phải tham gia vào việc bảo vệ môi trường, văn hóa và cải thiện lợi nhuận cho người dân địa phương. Du lịch có trách nhiệm thường liên quan đến các hành động cụ thể của cá nhân, doanh nghiệp và cộng đồng.
Trả lời:
1. Mass tourism (Du lịch đại chúng) | 2. Ecotourism (Du lịch sinh thái) |
3. Sustainable tourism (Du lịch bền vững) | 4. Responsible tourism (Du lịch có trách nhiệm) |
Trả lời:
1. Mass tourism | 2. Responsible tourism | 3. Sustainable tourism |
Hướng dẫn dịch:
1. Nó thu hút nhiều khách du lịch cùng một lúc.
2. Nó nhấn mạnh vai trò tích cực và hành động cụ thể của du khách trong việc cứu môi trường.
3. Nó nhấn mạnh vai trò của toàn bộ ngành du lịch.
Unit 10 Looking back lớp 10 trang 118
Vocabulary
Trang 118 sgk Tiếng Anh 10: Choose the correct words to complete the conversation. (Chọn những từ chính xác để hoàn thành cuộc trò chuyện.)
Trả lời:
1. sustainable | 2. protect | 3. profits | 4. litter |
5. aware | 6. ecotourism | 7. impact |
Hướng dẫn dịch:
Mai: Thưa cô Hoa, du lịch bền vững là gì ạ?
Cô Hoa: À, mục đích của loại hình du lịch này là bảo vệ môi trường, tôn trọng văn hóa địa phương và giữ lợi nhuận cho địa phương.
Mai: Cô có thể cho tôi một ví dụ được không ạ?
Cô Hoa: Khi đi du lịch, chúng ta không nên xả rác ra đường. Chúng ta cũng nên biết về các truyền thống địa phương và tôn trọng chúng.
Mai: Vậy loại hình du lịch này có giống với du lịch sinh thái không ạ?
Cô Hoa: Đó là một hình thức du lịch bền vững vì nó có tác động tích cực đến môi trường.
Pronunciation
Trang 118 sgk Tiếng Anh 10: Work in pairs. Role-play the conversation above. Try to use appropriate intonation. (Làm việc theo cặp. Nhập vai vào đoạn hội thoại trên. Cố gắng sử dụng ngữ điệu thích hợp.)
Grammar
Trang 118 sgk Tiếng Anh 10: Put the verbs in brackets in the correct forms. (Đặt các động từ trong ngoặc ở dạng đúng.)
Trả lời:
1. were/ was – would live | 2. work – will be |
3. allow – will have | 4. had – would go |
Hướng dẫn dịch:
1. Nếu tôi là bạn, tôi sẽ sống với một gia đình bản xứ để có thể tìm hiểu thêm về văn hóa bản địa.
2. Nếu chúng ta làm việc cùng nhau, chúng ta sẽ có thể giảm tác động tiêu cực của du lịch đến môi trường.
3. Nếu chúng ta cho phép nhiều người tập trung hơn vào trung tâm thành phố, chúng ta sẽ phải đối phó với ô nhiễm môi trường trong tương lai.
4. Nếu chúng tôi có đủ tiền, chúng tôi sẽ đi một chuyến du lịch sinh thái đến Phần Lan. Thay vào đó, chúng tôi sẽ ở Việt Nam vào mùa hè.
Unit 10 Project lớp 10 trang 119
Trang 118 sgk Tiếng Anh 10: Work in groups. Design an ecotour to a tourist attraction in your local area. Present your ideas to the class. Use these questions as cues for your presentation. (Làm việc nhóm. Thiết kế một chuyến du lịch sinh thái đến một điểm thu hút khách du lịch trong khu vực địa phương của bạn. Trình bày ý tưởng của bạn trước lớp. Sử dụng những câu hỏi này làm gợi ý cho bài thuyết trình của bạn.)
• What is the local tourist attraction?
• What is it famous for?
• What can tourists do there?
• What are some eco-friendly activities that tourists can do there?
Hướng dẫn dịch:
• Địa phương thu hút khách du lịch là gì?
• Nó nổi tiếng về điều gì?
• Khách du lịch có thể làm gì ở đó?
• Một số hoạt động thân thiện với môi trường mà khách du lịch có thể làm ở đó là gì?
Unit 8: New ways to learn
Review 3
Unit 9: Protecting the environment
Review 4
Related posts
Tài liệu nổi bật
Categories
- Âm Nhạc – Mỹ Thuật Lớp 9 (17)
- Âm nhạc lớp 6 – KNTT (31)
- Âm Nhạc Lớp 7- CTST (23)
- Bài tập Toán 9 (8)
- Chưa phân loại (32)
- Chuyên đề Hóa học 12 (196)
- Chuyên đề Sinh học lớp 12 (61)
- Chuyên đề Toán 9 (50)
- Công Nghệ Lớp 10- CD (58)
- Công Nghệ Lớp 10- KNTT (52)
- Công nghệ Lớp 11 – KNTT (22)
- Công Nghệ Lớp 6 – CTST (15)
- Công Nghệ Lớp 6 – KNTT (16)
- Công Nghệ Lớp 7- CTST (18)
- Công Nghệ Lớp 7- KNTT (19)
- Công nghệ Lớp 8 – CD (21)
- Công nghệ Lớp 8 – CTST (18)
- Công nghệ Lớp 8 – KNTT (7)
- Công Nghệ Lớp 9 (114)
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Văn (35)
- Địa Lí Lớp 10- CD (99)
- Địa Lí Lớp 10- KNTT (77)
- Địa lí Lớp 11 – CD (31)
- Địa lí Lớp 11 – CTST (23)
- Địa lí Lớp 11 – KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 12 (134)
- Địa lí Lớp 6 – CTST (36)
- Địa lí Lớp 6 – KNTT (30)
- Địa Lí Lớp 7- CTST (22)
- Địa Lí Lớp 7- KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 9 (290)
- GDCD 12 (28)
- GDCD Lớp 6 – CTST (8)
- GDCD Lớp 6 – KNTT (12)
- GDCD Lớp 9 (94)
- Giải bài tập Địa Lí 12 (12)
- Giải bài tập SGK Toán 12 (8)
- Giải bài tập Sinh học 12 (45)
- Giải SBT Hóa học 12 (71)
- Giải vở BT Văn 9 (122)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- CTST (12)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- KNTT (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CD (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CTST (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – KNTT (10)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- CD (12)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- KNTT (12)
- Hóa Học Lớp 10- CD (30)
- Hóa Học Lớp 10- KNTT (61)
- Hoá Học Lớp 11 – CD (19)
- Hoá học Lớp 11 – CTST (19)
- Hoá học Lớp 11 – KNTT (25)
- Hóa Học Lớp 12 (130)
- Hóa Học Lớp 9 (717)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 10- KNTT (52)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- CTST (40)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- KNTT (16)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CD (19)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CTST (9)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – KNTT (18)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – CTST (46)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – KNTT (57)
- Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7- CTST (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CD (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CTST (33)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – KNTT (37)
- Kinh Tế & Pháp Luật Lớp 10 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CTST (11)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – KNTT (11)
- Lịch Sử Lớp 10- CD (34)
- Lịch Sử Lớp 10- CTST (20)
- Lịch Sử Lớp 10- KNTT (42)
- Lịch sử Lớp 11 – CTST (13)
- Lịch sử Lớp 11 – KNTT (13)
- Lịch sử Lớp 6 – CTST (21)
- Lịch sử Lớp 6 – KNTT (22)
- Lịch Sử Lớp 7- CTST (19)
- Lịch sử lớp 7- KNTT (18)
- Lịch Sử Lớp 9 (148)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – CTST (40)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – KNTT (33)
- Lý thuyết Địa lý 12 (4)
- Lý thuyết Lịch sử lớp 9 (33)
- Lý thuyết Ngữ Văn (83)
- Lý thuyết Ngữ Văn 12 (18)
- Lý thuyết Sinh học 12 (41)
- Mở bài – Kết bài hay (55)
- Mở bài lớp 12 hay (24)
- Nghị luận xã hội (34)
- Ngữ Văn Lớp 10- CD (113)
- Ngữ Văn Lớp 10- CTST (79)
- Ngữ Văn Lớp 10- KNTT (198)
- Ngữ Văn Lớp 11 – CD (51)
- Ngữ văn Lớp 11 – CTST (89)
- Ngữ Văn Lớp 11 – KNTT (107)
- Ngữ Văn Lớp 12 (379)
- Ngữ Văn Lớp 6 – KNTT (293)
- Ngữ Văn Lớp 7- CTST (103)
- Ngữ Văn Lớp 7- KNTT (66)
- Ngữ văn Lớp 8 – CD (48)
- Ngữ văn Lớp 8 – CTST (123)
- Ngữ văn Lớp 8 – KNTT (196)
- Ngữ Văn Lớp 9 (28)
- Phân tích các tác phẩm lớp 12 (12)
- Sinh Học Lớp 10- CD (49)
- Sinh Học Lớp 10- CTST (61)
- Sinh Học Lớp 10- KNTT (71)
- Sinh Học Lớp 11 – CD (16)
- Sinh học Lớp 11 – CTST (18)
- Sinh học Lớp 11 – KNTT (18)
- Sinh Học Lớp 9 (229)
- Soạn Anh 12 mới (86)
- Soạn văn 9 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 1 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 2 (50)
- Tác giả – Tác phẩm (41)
- Tác giả – Tác phẩm Ngữ Văn 12 (13)
- Thi THPT QG môn Địa lý (12)
- Thi THPT QG môn Sinh (8)
- Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global (57)
- Tiếng Anh Lớp 10 Global Success (604)
- Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World (98)
- Tiếng anh Lớp 11 Friends Global (171)
- Tiếng anh Lớp 11 Global Success (368)
- Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World (104)
- Tiếng Anh Lớp 12 cũ (168)
- Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus (114)
- Tiếng Anh Lớp 6 Global Success (174)
- Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus (160)
- Tiếng Anh Lớp 8 Friends plus (71)
- Tiếng anh Lớp 8 Global Success (79)
- Tiếng anh Lớp 8 iLearn Smart World (40)
- Tiếng Anh Lớp 9 Mới (211)
- Tin Học Lớp 10- CD (24)
- Tin Học Lớp 10- KNTT (33)
- Tin học Lớp 11 – KNTT (21)
- Tin Học Lớp 6 – CTST (41)
- Tin Học Lớp 6- KNTT (17)
- Tin Học Lớp 7- CTST (14)
- Tin Học Lớp 7- KNTT (16)
- Tin học Lớp 8 – CD (36)
- Tin học Lớp 8 – CTST (10)
- Tin học Lớp 8 – KNTT (5)
- Tin Học Lớp 9 (21)
- Toán 10 sách Chân trời sáng tạo (42)
- Toán Lớp 1 – KNTT (1)
- Toán Lớp 10- CD (44)
- Toán Lớp 10- CTST (39)
- Toán Lớp 10- KNTT (161)
- Toán Lớp 11 – CD (19)
- Toán Lớp 11 – CTST (44)
- Toán Lớp 11 – KNTT (46)
- Toán Lớp 12 (123)
- Toán Lớp 6 – CTST (62)
- Toán Lớp 6 – KNTT (102)
- Toán Lớp 7- CTST (52)
- Toán Lớp 7- KNTT (74)
- Toán Lớp 8 – CD (23)
- Toán Lớp 8 – CTST (21)
- Toán Lớp 8 – KNTT (34)
- Toán Lớp 9 (194)
- Tóm tắt Ngữ văn (16)
- Trắc nghiệm Ngữ Văn (75)
- Trắc nghiệm Toán 9 (61)
- Trải nghiệm hướng nghiệp Lớp 11 – KNTT (8)
- Văn mẫu 12 phân tích chuyên sâu (12)
- Văn mẫu 9 (273)
- Vật Lí Lớp 10- CD (39)
- Vật Lí Lớp 10- KNTT (61)
- Vật Lí Lớp 11 – CD (18)
- Vật lí Lớp 11 – CTST (20)
- Vật lí Lớp 11 – KNTT (26)
- Vật Lý Lớp 9 (217)