tailieuviet.vn xin giới thiệu Trắc nghiệm Toán lớp 7 Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ sách Kết nối tri thức. Bài viết gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm Toán 7. Mời các bạn đón xem:
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ
I. Nhận biết
Câu 1. Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là ?
A. ℕ;
B. ℚ;
C. ℤ;
D. ℝ.
Hướng dẫn giải
Đáp án: B
Giải thích: Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là ℚ.
Câu 2. Số nào dưới đây không phải là số hữu tỉ ?
A. 30
B. 2;
C. 0,5;
D. 457
Hướng dẫn giải
Đáp án: A
Giải thích:
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số ab với a,b ∈ ℤ; b ≠ 0.
30 không phải số hữu tỉ vì mẫu bằng 0.
Câu 3. Số nào dưới đây là số hữu tỉ âm ?
A. 23 ;
B. 0;
C. 367 ;
D. –5.
Hướng dẫn giải
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có 23 > 0 và 367>0 nên các số 23 và 367 đều là số hữu tỉ dương.
Số 0 không phải số hữu tỉ âm cũng không phải số hữu tỉ dương.
Ta có –5 < 0 nên –5 là số hữu tỉ âm.
Câu 4. Số nào dưới đây là số hữu tỉ dương ?
A. 0;
B. −23 ;
C. 13
D. –1.
Hướng dẫn giải
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có −23 < 0 và –1 < 0 nên các số −23 và –1 đều là số hữu tỉ âm.
Số 0 không phải số hữu tỉ âm cũng không phải số hữu tỉ dương.
Ta có > 0 nên là số hữu tỉ dương.
Câu 5. Số đối của số hữu tỉ 35 là:
A. 35 ;
B. −35 ;
C. -3;
D. 5.
Hướng dẫn giải
Đáp án: B
Giải thích: Số đối của số hữu tỉ là
II. Thông hiểu
Câu 1. Phân số nào biểu diễn số hữu tỉ –1,5 ?
A. 15 ;
B. 32 ;
C. −32 ;
D. −15 .
Hướng dẫn giải
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có: – 1,5 = −1510=−32 .
Vậy phân số biểu diễn số hữu tỉ – 1,5 là −32
Câu 2. Tìm số hữu tỉ nhỏ nhất trong các số sau:
A. −16
B. −23
C. −45
D. −76
Hướng dẫn giải
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có: −16 > −66=−1 do – 1 > – 6.
−23 > −33=−1 do – 2 > – 3.
−45 > −55=−1 do – 4 > – 5.
−76 < −66=−1 do – 7 < – 6.
Vậy −76 là số hữu tỉ nhỏ nhất trong các số trên.
Câu 3. Tìm số hữu tỉ lớn nhất trong các số sau:
A. 13 ;
B. -13;
C. 23 ;
D. −32 .
Hướng dẫn giải
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có:
−32 < −22 = – 1; – 1 =−33 < −13 ⇒ −32 < −13
−13 < 0; 0 < 13 ⇒ −13 < 13
Như vậy: −32 < −13 < 13 < 23
Vậy 23 là số hữu tỉ lớn nhất trong các số trên.
Câu 4. Giá trị của x, y thỏa mãn x6=−23=y21 là:
A. x = 4; y = 7;
B. x = – 3; y = 14;
C. x = 3; y = – 14;
D. x = – 4; y = – 14.
Hướng dẫn giải
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có: −23=−2.23.2=−46=x6 ⇒ x = – 4
−23=−2.73.7=−1421=y21 ⇒ y = – 14
Vậy x = – 4; y = – 14.
Câu 5. Số hữu tỉ nào sau đây nằm giữa −23 và 16 ?
A. -16 ;
B 13
C. −43;
D. 23 .
Hướng dẫn giải
Đáp án: A
Giải thích:
Số hữu tỉ x nằm giữa −23 và 16 khi −23 < x < 16 ⇔ −46< x < 16
+) Với x = -16
Vì – 4 < – 1 < 1 nên −46<−16<16 . Do đó x = -16 thoả mãn điều kiện.
+) Với x = 13
Ta có: 13=26 vì 2 > 1 nên 26>16 . Do đó x = 13 không thoả mãn.
+) Với x = −43
Ta có: −43 < −23 vì – 4 < – 2. Do đó x = −43 không thỏa mãn.
+) Với x = 23
Ta có: 23=46 vì 4 > 1 nên 46>16 . Do đó x = 23 không thoả mãn.
Vậy −16 là số hữu tỉ nằm giữa −23 và 16
Câu 6. Số hữu tỉ nào sau đây nhỏ hơn – 1,5 ?
A. −12 ;
B. −53 ;
C. −43 ;
D. −16 .
Hướng dẫn giải
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có – 1,5 = −32 = −96 ; −12 = −36 ; −53 = −106; −43 = −86
Vì – 10 < – 9 < – 8 < – 3 nên −106<−96<−86<−36 hay −53<−1,5<−43<−12
Do đó chỉ có -53 < – 1,5.
Vậy số hữu tỉ nào sau đây nhỏ hơn – 1,5 là -53
Câu 7. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ nào ?
A. −97 ;
B. -79 ;
C. −27 ;
D. −72 .
Đáp án: A
Giải thích: Đoạn thẳng đơn vị ban đầu (từ 0 đến 1) được chia thành 7 đoạn bằng nhau, lấy 1 đoạn làm đơn vị mới. Một đơn vị mới bằng đơn vị cũ. Điểm A cách gốc O một đoạn bằng 9 lần đơn vị mới và nằm phía trước gốc O nên điểm A là điểm biểu diễn số hữu tỉ
III. Vận dụng
Câu 1. Cho các số hữu tỉ −23;16;−65;0;13;15 . Sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
A. −65;−23;0;16;15;13 ;
B. −65;16;−23;0;13;15 ;
C. −23;−65;16;0;15;13 ;
D. −23;−65;0;16;15;13 .
Hướng dẫn giải
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có: −65<−55=−1;−1=−33<−23 ⇒−65<−23
Lại có: −23<0
Do 6 > 5 > 3 nên 16<15<13
⇒−65<−23<0<16<15<13
Vậy dãy số trên xếp theo thứ tự tăng dần là: −65;−23;0;16;15;13
Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. 2324 < 2425;
B. 3738>391389 ;
C. 911>120121 ;
D. 1213>1615 .
Hướng dẫn giải
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có:
2324=1−124;2425=1−125 mà 124>125 nên 2324<2425 . Do đó A đúng.
3738<1;1<391389 nên 3738<391389. Do đó B sai.
911=99121<120121. Do đó C sai.
1213<1<1615. Do đó D sai.
Vậy khẳng định đúng là 2324<2425
Câu 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của a thỏa mãn a18 là số hữu tỉ lớn hơn −56 và nhỏ hơn −12 ?
A. 3;
B. 4;
C. 5;
D. 6.
Hướng dẫn giải
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có: −56=−1518;−12=−918
Vì −56<a18<−12 nên -1518<a18<-918
Mà a ∈ ℤ nên a ∈ {– 14; – 13; – 12; – 11; – 10}
Vậy a ∈ { – 14; – 13; – 12; – 11; – 10}. Có 5 giá trị của a thỏa mãn yêu cầu.
Xem thêm các bài trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Trắc nghiệm Tập hợp các số hữu tỉ
Trắc nghiệm Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
Trắc nghiệm Lũy thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ
Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế
Trắc nghiệm Bài ôn tập cuối chương 1
Related posts
Tài liệu nổi bật
Categories
- Âm Nhạc – Mỹ Thuật Lớp 9 (17)
- Âm nhạc lớp 6 – KNTT (31)
- Âm Nhạc Lớp 7- CTST (23)
- Bài tập Toán 9 (8)
- Chưa phân loại (32)
- Chuyên đề Hóa học 12 (196)
- Chuyên đề Sinh học lớp 12 (61)
- Chuyên đề Toán 9 (50)
- Công Nghệ Lớp 10- CD (58)
- Công Nghệ Lớp 10- KNTT (52)
- Công nghệ Lớp 11 – KNTT (22)
- Công Nghệ Lớp 6 – CTST (15)
- Công Nghệ Lớp 6 – KNTT (16)
- Công Nghệ Lớp 7- CTST (18)
- Công Nghệ Lớp 7- KNTT (19)
- Công nghệ Lớp 8 – CD (21)
- Công nghệ Lớp 8 – CTST (18)
- Công nghệ Lớp 8 – KNTT (7)
- Công Nghệ Lớp 9 (114)
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Văn (35)
- Địa Lí Lớp 10- CD (99)
- Địa Lí Lớp 10- KNTT (77)
- Địa lí Lớp 11 – CD (31)
- Địa lí Lớp 11 – CTST (23)
- Địa lí Lớp 11 – KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 12 (134)
- Địa lí Lớp 6 – CTST (36)
- Địa lí Lớp 6 – KNTT (30)
- Địa Lí Lớp 7- CTST (22)
- Địa Lí Lớp 7- KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 9 (290)
- GDCD 12 (28)
- GDCD Lớp 6 – CTST (8)
- GDCD Lớp 6 – KNTT (12)
- GDCD Lớp 9 (94)
- Giải bài tập Địa Lí 12 (12)
- Giải bài tập SGK Toán 12 (8)
- Giải bài tập Sinh học 12 (45)
- Giải SBT Hóa học 12 (71)
- Giải vở BT Văn 9 (122)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- CTST (12)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- KNTT (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CD (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CTST (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – KNTT (10)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- CD (12)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- KNTT (12)
- Hóa Học Lớp 10- CD (30)
- Hóa Học Lớp 10- KNTT (61)
- Hoá Học Lớp 11 – CD (19)
- Hoá học Lớp 11 – CTST (19)
- Hoá học Lớp 11 – KNTT (25)
- Hóa Học Lớp 12 (130)
- Hóa Học Lớp 9 (717)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 10- KNTT (52)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- CTST (40)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- KNTT (16)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CD (19)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CTST (9)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – KNTT (18)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – CTST (46)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – KNTT (57)
- Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7- CTST (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CD (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CTST (33)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – KNTT (37)
- Kinh Tế & Pháp Luật Lớp 10 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CTST (11)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – KNTT (11)
- Lịch Sử Lớp 10- CD (34)
- Lịch Sử Lớp 10- CTST (20)
- Lịch Sử Lớp 10- KNTT (42)
- Lịch sử Lớp 11 – CTST (13)
- Lịch sử Lớp 11 – KNTT (13)
- Lịch sử Lớp 6 – CTST (21)
- Lịch sử Lớp 6 – KNTT (22)
- Lịch Sử Lớp 7- CTST (19)
- Lịch sử lớp 7- KNTT (18)
- Lịch Sử Lớp 9 (148)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – CTST (40)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – KNTT (33)
- Lý thuyết Địa lý 12 (4)
- Lý thuyết Lịch sử lớp 9 (33)
- Lý thuyết Ngữ Văn (83)
- Lý thuyết Ngữ Văn 12 (18)
- Lý thuyết Sinh học 12 (41)
- Mở bài – Kết bài hay (55)
- Mở bài lớp 12 hay (24)
- Nghị luận xã hội (34)
- Ngữ Văn Lớp 10- CD (113)
- Ngữ Văn Lớp 10- CTST (79)
- Ngữ Văn Lớp 10- KNTT (198)
- Ngữ Văn Lớp 11 – CD (51)
- Ngữ văn Lớp 11 – CTST (89)
- Ngữ Văn Lớp 11 – KNTT (107)
- Ngữ Văn Lớp 12 (379)
- Ngữ Văn Lớp 6 – KNTT (293)
- Ngữ Văn Lớp 7- CTST (103)
- Ngữ Văn Lớp 7- KNTT (66)
- Ngữ văn Lớp 8 – CD (48)
- Ngữ văn Lớp 8 – CTST (123)
- Ngữ văn Lớp 8 – KNTT (196)
- Ngữ Văn Lớp 9 (28)
- Phân tích các tác phẩm lớp 12 (12)
- Sinh Học Lớp 10- CD (49)
- Sinh Học Lớp 10- CTST (61)
- Sinh Học Lớp 10- KNTT (71)
- Sinh Học Lớp 11 – CD (16)
- Sinh học Lớp 11 – CTST (18)
- Sinh học Lớp 11 – KNTT (18)
- Sinh Học Lớp 9 (229)
- Soạn Anh 12 mới (86)
- Soạn văn 9 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 1 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 2 (50)
- Tác giả – Tác phẩm (41)
- Tác giả – Tác phẩm Ngữ Văn 12 (13)
- Thi THPT QG môn Địa lý (12)
- Thi THPT QG môn Sinh (8)
- Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global (57)
- Tiếng Anh Lớp 10 Global Success (604)
- Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World (98)
- Tiếng anh Lớp 11 Friends Global (171)
- Tiếng anh Lớp 11 Global Success (368)
- Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World (104)
- Tiếng Anh Lớp 12 cũ (168)
- Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus (114)
- Tiếng Anh Lớp 6 Global Success (174)
- Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus (160)
- Tiếng Anh Lớp 8 Friends plus (71)
- Tiếng anh Lớp 8 Global Success (79)
- Tiếng anh Lớp 8 iLearn Smart World (40)
- Tiếng Anh Lớp 9 Mới (211)
- Tin Học Lớp 10- CD (24)
- Tin Học Lớp 10- KNTT (33)
- Tin học Lớp 11 – KNTT (21)
- Tin Học Lớp 6 – CTST (41)
- Tin Học Lớp 6- KNTT (17)
- Tin Học Lớp 7- CTST (14)
- Tin Học Lớp 7- KNTT (16)
- Tin học Lớp 8 – CD (36)
- Tin học Lớp 8 – CTST (10)
- Tin học Lớp 8 – KNTT (5)
- Tin Học Lớp 9 (21)
- Toán 10 sách Chân trời sáng tạo (42)
- Toán Lớp 1 – KNTT (1)
- Toán Lớp 10- CD (44)
- Toán Lớp 10- CTST (39)
- Toán Lớp 10- KNTT (161)
- Toán Lớp 11 – CD (19)
- Toán Lớp 11 – CTST (44)
- Toán Lớp 11 – KNTT (46)
- Toán Lớp 12 (123)
- Toán Lớp 6 – CTST (62)
- Toán Lớp 6 – KNTT (102)
- Toán Lớp 7- CTST (52)
- Toán Lớp 7- KNTT (74)
- Toán Lớp 8 – CD (23)
- Toán Lớp 8 – CTST (21)
- Toán Lớp 8 – KNTT (34)
- Toán Lớp 9 (194)
- Tóm tắt Ngữ văn (16)
- Trắc nghiệm Ngữ Văn (75)
- Trắc nghiệm Toán 9 (61)
- Trải nghiệm hướng nghiệp Lớp 11 – KNTT (8)
- Văn mẫu 12 phân tích chuyên sâu (12)
- Văn mẫu 9 (273)
- Vật Lí Lớp 10- CD (39)
- Vật Lí Lớp 10- KNTT (61)
- Vật Lí Lớp 11 – CD (18)
- Vật lí Lớp 11 – CTST (20)
- Vật lí Lớp 11 – KNTT (26)
- Vật Lý Lớp 9 (217)