Với giải Unit 4 Speaking lớp 11 trang 46 Tiếng Anh 11 Global Success chi tiết trong Giải SGK Tiếng anh 11 Unit 4: ASEAN and Viet Nam giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh 11. Mời các bạn đón xem:
Giải Tiếng anh lớp 11 Unit 4: ASEAN and Viet Nam
Discussing necessary qualifications for joining a programme
(Thảo luận những phẩm chất cần thiết để tham gia một chương trình)
1. Read the types of skills and experience participants in the SSEAYP should have. Match them with the possible reasons.
(Đọc các loại kỹ năng và kinh nghiệm mà người tham gia SSEAYP nên có. Kết hợp chúng với những lý do có thể.)
Skills and experience |
Reasons |
1. understanding the current issues in ASEAN countries |
a. showing they have practical skills and knowledge |
2. having community work experience |
b. being able to work in a team to solve problems |
3. speaking good English |
c. discussing and offering solutions to the issues |
4. being confident speakers |
d. meeting new people and making friends from different countries |
5. having teamwork skills |
e. using English as the working language |
6. understanding different cultures |
f. being able to present ideas clearly in front of an audience |
Lời giải chi tiết:
1 – c |
2 – a |
3 – e |
4 – f |
5 – b |
6 – d |
1 – c. understanding the current issues in ASEAN countries – discussing and offering solutions to the issues
(hiểu các vấn đề hiện tại ở các nước ASEAN – thảo luận và đưa ra giải pháp cho các vấn đề)
2 – a. having community work experience – showing they have practical skills and knowledge
(có kinh nghiệm làm việc cộng đồng – cho thấy họ có kỹ năng và kiến thức thực tế)
3 – e. speaking good English – using English as the working language
(nói tiếng Anh tốt – sử dụng tiếng Anh làm ngôn ngữ làm việc)
4 – f. being confident speakers – being able to present ideas clearly in front of an audience
(là diễn giả tự tin – có thể trình bày ý tưởng rõ ràng trước khán giả)
5 – b. having teamwork skills – being able to work in a team to solve problems
(có kỹ năng làm việc nhóm – có khả năng làm việc theo nhóm để giải quyết vấn đề)
6 – d. understanding different cultures – meeting new people and making friends from different countries
(hiểu các nền văn hóa khác nhau – gặp gỡ những người mới và kết bạn từ các quốc gia khác nhau)
2. Use the sentences in the box to complete the conversation. Then practise it in pairs.
(Sử dụng các câu trong khung để hoàn thành đoạn hội thoại. Sau đó thực hành nó theo cặp.)
A. Don’t you agree
(Bạn có đồng ý không)
B. I’m afraid I have to disagree with you
(Tôi e rằng tôi phải không đồng ý với bạn)
C. I think they need to understand the current issues in ASEAN countries
(Tôi nghĩ họ cần hiểu các vấn đề hiện tại ở các nước ASEAN)
D. the most important thing is to speak English fluently
(điều quan trọng nhất là nói tiếng Anh lưu loát)
E. Why do you think so
(Tại sao bạn lại nghĩ như vậy)
Nick: What do you think is the most important skill or experience for SSEAYP participants to have?
Mai: (1) _____________________________.
Nick: (2) _____________________________?
Mai: Because they’ll have to discuss and try to find solutions to these issues. (3) _____________________________?
Nick: (4) _____________________________. The working language is English so (5) _____________________________. How will they take part in discussions if their English is not good enough?
Mai: OK, I agree with you, Nick.
Phương pháp giải:
Tips (Mẹo) To give your opinion in a conversation or discussion, you should: (Để đưa ra ý kiến của mình trong một cuộc trò chuyện hoặc thảo luận, bạn nên) • state your opinion clearly, e.g. I think/I believe/In my opinion, … (nêu ý kiến của bạn một cách rõ ràng, ví dụ: Tôi nghĩ/tôi tin/Theo ý kiến của tôi, …) • ask for an opinion and explanation from other speakers, e.g. What about you? /Why do you think so? (hỏi ý kiến và giải thích từ những người nói khác, ví dụ: Còn bạn thì sao? /Tại sao bạn nghĩ vậy?) • express your agreement or disagreement politely, e.g. I agree with you. /(I’m afraid) I have to disagree. (thể hiện sự đồng ý hoặc không đồng ý của bạn một cách lịch sự, ví dụ: Tôi đồng ý với bạn. /(Tôi sợ) Tôi phải không đồng ý.) |
Lời giải chi tiết:
1 – C |
2 – E |
3 – A |
4 – B |
5 – D |
Nick: What do you think is the most important skill or experience for SSEAYP participants to have?
(Bạn nghĩ kỹ năng hoặc kinh nghiệm quan trọng nhất mà những người tham gia SSEAYP cần có là gì?)
Mai: (1) C. I think they need to understand the current issues in ASEAN countries.
(Tôi nghĩ họ cần hiểu các vấn đề hiện tại ở các nước ASEAN.)
Nick: (2) E. Why do you think so?
(Tại sao bạn nghĩ như vậy?)
Mai: Because they’ll have to discuss and try to find solutions to these issues. (3) A. Don’t you agree?
(Bởi vì họ sẽ phải thảo luận và cố gắng tìm giải pháp cho những vấn đề này. Bạn không đồng ý?)
Nick: (4) B. I’m afraid I have to disagree with you. The working language is English so (5) D. the most important thing is to speak English fluently. How will they take part in discussions if their English is not good enough?
(Tôi e rằng tôi phải không đồng ý với bạn. Ngôn ngữ làm việc là tiếng Anh nên điều quan trọng nhất là phải nói tiếng Anh trôi chảy. Họ sẽ tham gia thảo luận như thế nào nếu tiếng Anh của họ không đủ tốt?)
Mai: OK, I agree with you, Nick.
(OK, tôi đồng ý với bạn, Nick.)
3. Work in pairs. Talk about the most important skill or experience for SSEAYP participants. Use the ideas in 1, and the model and tips in 2 to help you.
(Làm việc theo cặp. Nói về kỹ năng hoặc kinh nghiệm quan trọng nhất đối với những người tham gia SSEAYP. Sử dụng ý tưởng trong phần 1, mô hình và mẹo trong phần 2 để giúp bạn.)
Lời giải chi tiết:
Tom: Hey Jane, have you heard about the SSEAYP program for young people?
Jane: No, what is it?
Tom: It’s an exchange program where young people from Southeast Asian countries can participate and learn about each other’s cultures.
Jane: That sounds interesting. What do you think is the most important skill or experience for SSEAYP participants to have?
Tom: Well, in my opinion, having good teamwork skills is the most important thing. What do you think?
Jane: Hmm, I see your point, but I think the most important skill is being able to speak English fluently. It’s the working language of the program and without good English skills, it could be difficult to communicate with the other participants.
Tom: That’s a good point, Jane. But I still think that good teamwork skills are essential because participants will need to work together to solve problems and complete tasks during the program.
Jane: I agree with you, Tom. Both English skills and teamwork skills are important for a successful SSEAYP experience.
Tom: Definitely. I think it would be a great opportunity for young people to learn new skills, make new friends, and broaden their horizons.
Tạm dịch:
Tom: Này Jane, bạn đã nghe nói về chương trình SSEAYP dành cho giới trẻ chưa?
Jane: Không, nó là gì?
Tom: Đó là một chương trình trao đổi nơi những người trẻ tuổi từ các nước Đông Nam Á có thể tham gia và tìm hiểu về nền văn hóa của nhau.
Jane: Điều đó nghe có vẻ thú vị. Bạn nghĩ kỹ năng hoặc kinh nghiệm quan trọng nhất mà những người tham gia SSEAYP cần có là gì?
Tom: Theo tôi, kỹ năng làm việc nhóm tốt là điều quan trọng nhất. Bạn nghĩ sao?
Jane: Hmm, tôi hiểu quan điểm của bạn, nhưng tôi nghĩ kỹ năng quan trọng nhất là có thể nói tiếng Anh lưu loát. Đó là ngôn ngữ làm việc của chương trình và nếu không có kỹ năng tiếng Anh tốt, có thể khó giao tiếp với những người tham gia khác.
Tom: Đó là một điểm tốt, Jane. Nhưng tôi vẫn nghĩ rằng kỹ năng làm việc nhóm tốt là rất cần thiết vì những người tham gia sẽ cần phải làm việc cùng nhau để giải quyết vấn đề và hoàn thành nhiệm vụ trong suốt chương trình.
Jane: Tôi đồng ý với bạn, Tom. Cả kỹ năng tiếng Anh và kỹ năng làm việc nhóm đều quan trọng để có trải nghiệm SSEAYP thành công.
Tom: Chắc chắn rồi. Tôi nghĩ rằng đó sẽ là một cơ hội tuyệt vời cho những người trẻ tuổi để học các kỹ năng mới, kết bạn mới và mở rộng tầm nhìn của họ.
4. Work in groups. Discuss the skills and experience SSEAYP participants should have. Rank them in order of importance (1 – most important to 6 – least important). Report to the whole class.
(Làm việc nhóm. Thảo luận về các kỹ năng và kinh nghiệm mà những người tham gia SSEAYP nên có. Xếp hạng chúng theo thứ tự quan trọng (1 – quan trọng nhất đến 6 – ít quan trọng nhất). Báo cáo với cả lớp.)
Lời giải chi tiết:
In my opinion, the skills and experience SSEAYP participants should have, ranked in order of importance, are:
1. Good English language skills
2. Understanding different cultures
3. Teamwork skills
4. Community work experience
5. Confident speaking skills
6. Understanding current issues in ASEAN countries.
Having good English language skills is essential since it’s the working language of the program. Understanding different cultures is also important for effective communication. Teamwork skills are necessary for completing tasks and solving problems. Community work experience can be helpful in developing practical skills. Confident speaking skills are important for presenting ideas in front of an audience. Understanding current issues in ASEAN countries is important, but it is the least important skill or experience since the program focuses on cultural exchange and developing skills for the future.
Tạm dịch:
Theo tôi, những kỹ năng và kinh nghiệm mà những người tham gia SSEAYP nên có, xếp theo thứ tự quan trọng, là:
1. Kỹ năng tiếng Anh tốt
2. Hiểu các nền văn hóa khác nhau
3. Kỹ năng làm việc nhóm
4. Kinh nghiệm làm việc cộng đồng
5. Kỹ năng nói tự tin
6. Tìm hiểu các vấn đề hiện tại ở các nước ASEAN.
Có kỹ năng tiếng Anh tốt là điều cần thiết vì đó là ngôn ngữ làm việc của chương trình. Hiểu các nền văn hóa khác nhau cũng rất quan trọng để giao tiếp hiệu quả. Kỹ năng làm việc nhóm là cần thiết để hoàn thành nhiệm vụ và giải quyết vấn đề. Kinh nghiệm làm việc cộng đồng có thể hữu ích trong việc phát triển các kỹ năng thực tế. Kỹ năng nói tự tin rất quan trọng để trình bày ý tưởng trước khán giả. Hiểu các vấn đề hiện tại ở các nước ASEAN là quan trọng, nhưng đó là kỹ năng hoặc kinh nghiệm ít quan trọng nhất vì chương trình tập trung vào trao đổi văn hóa và phát triển các kỹ năng cho tương lai.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng anh lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Unit 4 Getting Started lớp 11 trang 42
Unit 4 Language lớp 11 trang 43
Unit 4 Reading lớp 11 trang 45
Unit 4 Speaking lớp 11 trang 46
Unit 4 Listening lớp 11 trang 47
Unit 4 Writing lớp 11 trang 48
Unit 4 Communication and culture/ CLIL lớp 11 trang 49
Unit 4 Looking back lớp 11 trang 50
Unit 4 Project lớp 11 trang 51
Xem thêm các bài giải Tiếng anh lớp 11 Global Success hay, chi tiết khác:
Review 1
Unit 4: ASEAN and Viet Nam
Unit 5: Global Warming
Review 2
Unit 6: Preserving our heritage
Related posts
Tài liệu nổi bật
Categories
- Âm Nhạc – Mỹ Thuật Lớp 9 (17)
- Âm nhạc lớp 6 – KNTT (31)
- Âm Nhạc Lớp 7- CTST (23)
- Bài tập Toán 9 (8)
- Chưa phân loại (32)
- Chuyên đề Hóa học 12 (196)
- Chuyên đề Sinh học lớp 12 (61)
- Chuyên đề Toán 9 (50)
- Công Nghệ Lớp 10- CD (58)
- Công Nghệ Lớp 10- KNTT (52)
- Công nghệ Lớp 11 – KNTT (22)
- Công Nghệ Lớp 6 – CTST (15)
- Công Nghệ Lớp 6 – KNTT (16)
- Công Nghệ Lớp 7- CTST (18)
- Công Nghệ Lớp 7- KNTT (19)
- Công nghệ Lớp 8 – CD (21)
- Công nghệ Lớp 8 – CTST (18)
- Công nghệ Lớp 8 – KNTT (7)
- Công Nghệ Lớp 9 (114)
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Văn (35)
- Địa Lí Lớp 10- CD (99)
- Địa Lí Lớp 10- KNTT (77)
- Địa lí Lớp 11 – CD (31)
- Địa lí Lớp 11 – CTST (23)
- Địa lí Lớp 11 – KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 12 (134)
- Địa lí Lớp 6 – CTST (36)
- Địa lí Lớp 6 – KNTT (30)
- Địa Lí Lớp 7- CTST (22)
- Địa Lí Lớp 7- KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 9 (290)
- GDCD 12 (28)
- GDCD Lớp 6 – CTST (8)
- GDCD Lớp 6 – KNTT (12)
- GDCD Lớp 9 (94)
- Giải bài tập Địa Lí 12 (12)
- Giải bài tập SGK Toán 12 (8)
- Giải bài tập Sinh học 12 (45)
- Giải SBT Hóa học 12 (71)
- Giải vở BT Văn 9 (122)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- CTST (12)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- KNTT (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CD (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CTST (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – KNTT (10)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- CD (12)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- KNTT (12)
- Hóa Học Lớp 10- CD (30)
- Hóa Học Lớp 10- KNTT (61)
- Hoá Học Lớp 11 – CD (19)
- Hoá học Lớp 11 – CTST (19)
- Hoá học Lớp 11 – KNTT (25)
- Hóa Học Lớp 12 (130)
- Hóa Học Lớp 9 (717)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 10- KNTT (52)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- CTST (40)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- KNTT (16)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CD (19)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CTST (9)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – KNTT (18)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – CTST (46)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – KNTT (57)
- Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7- CTST (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CD (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CTST (33)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – KNTT (37)
- Kinh Tế & Pháp Luật Lớp 10 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CTST (11)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – KNTT (11)
- Lịch Sử Lớp 10- CD (34)
- Lịch Sử Lớp 10- CTST (20)
- Lịch Sử Lớp 10- KNTT (42)
- Lịch sử Lớp 11 – CTST (13)
- Lịch sử Lớp 11 – KNTT (13)
- Lịch sử Lớp 6 – CTST (21)
- Lịch sử Lớp 6 – KNTT (22)
- Lịch Sử Lớp 7- CTST (19)
- Lịch sử lớp 7- KNTT (18)
- Lịch Sử Lớp 9 (148)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – CTST (40)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – KNTT (33)
- Lý thuyết Địa lý 12 (4)
- Lý thuyết Lịch sử lớp 9 (33)
- Lý thuyết Ngữ Văn (83)
- Lý thuyết Ngữ Văn 12 (18)
- Lý thuyết Sinh học 12 (41)
- Mở bài – Kết bài hay (55)
- Mở bài lớp 12 hay (24)
- Nghị luận xã hội (34)
- Ngữ Văn Lớp 10- CD (113)
- Ngữ Văn Lớp 10- CTST (79)
- Ngữ Văn Lớp 10- KNTT (198)
- Ngữ Văn Lớp 11 – CD (51)
- Ngữ văn Lớp 11 – CTST (89)
- Ngữ Văn Lớp 11 – KNTT (107)
- Ngữ Văn Lớp 12 (379)
- Ngữ Văn Lớp 6 – KNTT (293)
- Ngữ Văn Lớp 7- CTST (103)
- Ngữ Văn Lớp 7- KNTT (66)
- Ngữ văn Lớp 8 – CD (48)
- Ngữ văn Lớp 8 – CTST (123)
- Ngữ văn Lớp 8 – KNTT (196)
- Ngữ Văn Lớp 9 (28)
- Phân tích các tác phẩm lớp 12 (12)
- Sinh Học Lớp 10- CD (49)
- Sinh Học Lớp 10- CTST (61)
- Sinh Học Lớp 10- KNTT (71)
- Sinh Học Lớp 11 – CD (16)
- Sinh học Lớp 11 – CTST (18)
- Sinh học Lớp 11 – KNTT (18)
- Sinh Học Lớp 9 (229)
- Soạn Anh 12 mới (86)
- Soạn văn 9 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 1 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 2 (50)
- Tác giả – Tác phẩm (41)
- Tác giả – Tác phẩm Ngữ Văn 12 (13)
- Thi THPT QG môn Địa lý (12)
- Thi THPT QG môn Sinh (8)
- Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global (57)
- Tiếng Anh Lớp 10 Global Success (604)
- Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World (98)
- Tiếng anh Lớp 11 Friends Global (171)
- Tiếng anh Lớp 11 Global Success (368)
- Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World (104)
- Tiếng Anh Lớp 12 cũ (168)
- Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus (114)
- Tiếng Anh Lớp 6 Global Success (174)
- Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus (160)
- Tiếng Anh Lớp 8 Friends plus (71)
- Tiếng anh Lớp 8 Global Success (79)
- Tiếng anh Lớp 8 iLearn Smart World (40)
- Tiếng Anh Lớp 9 Mới (211)
- Tin Học Lớp 10- CD (24)
- Tin Học Lớp 10- KNTT (33)
- Tin học Lớp 11 – KNTT (21)
- Tin Học Lớp 6 – CTST (41)
- Tin Học Lớp 6- KNTT (17)
- Tin Học Lớp 7- CTST (14)
- Tin Học Lớp 7- KNTT (16)
- Tin học Lớp 8 – CD (36)
- Tin học Lớp 8 – CTST (10)
- Tin học Lớp 8 – KNTT (5)
- Tin Học Lớp 9 (21)
- Toán 10 sách Chân trời sáng tạo (42)
- Toán Lớp 1 – KNTT (1)
- Toán Lớp 10- CD (44)
- Toán Lớp 10- CTST (39)
- Toán Lớp 10- KNTT (161)
- Toán Lớp 11 – CD (19)
- Toán Lớp 11 – CTST (44)
- Toán Lớp 11 – KNTT (46)
- Toán Lớp 12 (123)
- Toán Lớp 6 – CTST (62)
- Toán Lớp 6 – KNTT (102)
- Toán Lớp 7- CTST (52)
- Toán Lớp 7- KNTT (74)
- Toán Lớp 8 – CD (23)
- Toán Lớp 8 – CTST (21)
- Toán Lớp 8 – KNTT (34)
- Toán Lớp 9 (194)
- Tóm tắt Ngữ văn (16)
- Trắc nghiệm Ngữ Văn (75)
- Trắc nghiệm Toán 9 (61)
- Trải nghiệm hướng nghiệp Lớp 11 – KNTT (8)
- Văn mẫu 12 phân tích chuyên sâu (12)
- Văn mẫu 9 (273)
- Vật Lí Lớp 10- CD (39)
- Vật Lí Lớp 10- KNTT (61)
- Vật Lí Lớp 11 – CD (18)
- Vật lí Lớp 11 – CTST (20)
- Vật lí Lớp 11 – KNTT (26)
- Vật Lý Lớp 9 (217)