Với giải Unit 10 Speaking lớp 11 trang 114 Tiếng Anh 11 Global Success chi tiết trong Unit 10: The ecosystem giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh 11. Mời các bạn đón xem:
Giải Tiếng anh lớp 11 Unit 10: The ecosystem
Ways to protect local biodiversity
(Các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học)
1. Look at the table below. Which of the following are ways to protect local biodiversity? Tick ✔ the correct boxes. Add two more if you can.
(Nhìn vào bảng dưới đây. Những cách nào sau đây là những cách để bảo vệ đa dạng sinh học ở địa phương? Đánh dấu ✔ vào các ô đúng. Thêm hai cái nữa nếu bạn có thể.)
1. banning the hunting of wild animals |
|
2. planting local trees, flowers, and other plants |
|
3. promoting mass tourism |
|
4. educating people about the importance of biodiversity |
|
5. increasing your carbon footprint |
|
Lời giải chi tiết:
1. banning the hunting of wild animals (cấm săn bắn động vật hoang dã) |
✔ |
2. planting local trees, flowers, and other plants (trồng cây, hoa và các loại cây khác tại địa phương) |
✔ |
3. promoting mass tourism (thúc đẩy du lịch đại chúng) |
✔ |
4. educating people about the importance of biodiversity (giáo dục mọi người về tầm quan trọng của đa dạng sinh học) |
|
5. increasing your carbon footprint (tăng lượng khí thải carbon của bạn) |
|
Additional options: (Tùy chọn bổ sung)
– establishing protected areas
(thành lập các khu bảo tồn)
– supporting local conservation efforts
(hỗ trợ các nỗ lực bảo tồn địa phương)
2. Work in pairs. Choose a way to protect local biodiversity from the list in 1, and tell your partner about it. Use the following questions.
(Làm việc theo cặp. Chọn một cách để bảo vệ đa dạng sinh học địa phương từ danh sách trong phần 1 và nói với đối tác của bạn về điều đó. Sử dụng các câu hỏi sau đây.)
Why is it important? How will it help protect local biodiversity? What can you do to help?
(Tại sao nó lại quan trọng? Làm thế nào nó sẽ giúp bảo vệ đa dạng sinh học địa phương? Bạn có thể làm gì để giúp đỡ?)
Example: Plants play an important role in ecosystems. They provide food and shelter for many animal species. Each plant supports the ecosystem and biodiversity of the local area. We can help by researching the local flora, and planting more native plants.
(Ví dụ: Thực vật đóng vai trò quan trọng trong hệ sinh thái. Chúng cung cấp thức ăn và nơi ở cho nhiều loài động vật. Mỗi nhà máy hỗ trợ hệ sinh thái và đa dạng sinh học của khu vực địa phương. Chúng tôi có thể giúp đỡ bằng cách nghiên cứu hệ thực vật địa phương và trồng thêm các loại cây bản địa.)
Lời giải chi tiết:
I would choose banning the hunting of wild animals as a way to protect local biodiversity.
Why is it important?
Hunting wild animals can lead to the depletion of certain animal populations, which can disrupt the natural balance of an ecosystem. This can have a cascading effect on other species that depend on the hunted animal for food or other resources. In addition, illegal hunting and poaching can be a major threat to endangered species.
How will it help protect local biodiversity?
Banning the hunting of wild animals will help protect local biodiversity by allowing animal populations to recover and thrive. This can help maintain a healthy balance within the ecosystem, which can benefit other species that depend on the hunted animal for food or other resources. It can also help protect endangered species from being hunted or poached.
What can you do to help?
We can help protect local biodiversity by supporting laws and regulations that ban the hunting of wild animals. We can also spread awareness about the importance of protecting local biodiversity and the negative effects of hunting on ecosystems. Additionally, we can choose to not engage in hunting or consuming products made from wild animals.
Tạm dịch:
Tôi sẽ chọn cấm săn bắn động vật hoang dã như một cách để bảo vệ đa dạng sinh học địa phương.
Tại sao nó lại quan trọng?
Săn bắt động vật hoang dã có thể dẫn đến cạn kiệt một số quần thể động vật, có thể phá vỡ sự cân bằng tự nhiên của hệ sinh thái. Điều này có thể có tác động theo tầng đối với các loài khác phụ thuộc vào con vật bị săn bắt để làm thức ăn hoặc các nguồn tài nguyên khác. Ngoài ra, săn bắt trái phép và săn trộm có thể là mối đe dọa lớn đối với các loài có nguy cơ tuyệt chủng.
Làm thế nào nó sẽ giúp bảo vệ đa dạng sinh học địa phương?
Việc cấm săn bắn động vật hoang dã sẽ giúp bảo vệ đa dạng sinh học địa phương bằng cách cho phép các quần thể động vật phục hồi và phát triển. Điều này có thể giúp duy trì sự cân bằng lành mạnh trong hệ sinh thái, có thể mang lại lợi ích cho các loài khác phụ thuộc vào động vật bị săn bắt để làm thức ăn hoặc các nguồn tài nguyên khác. Nó cũng có thể giúp bảo vệ các loài có nguy cơ tuyệt chủng khỏi bị săn bắt hoặc săn trộm.
Bạn có thể làm gì để giúp đỡ?
Chúng ta có thể giúp bảo vệ đa dạng sinh học địa phương bằng cách hỗ trợ các luật và quy định cấm săn bắn động vật hoang dã. Chúng ta cũng có thể truyền bá nhận thức về tầm quan trọng của việc bảo vệ đa dạng sinh học địa phương và những tác động tiêu cực của việc săn bắn đối với hệ sinh thái. Ngoài ra, chúng ta có thể chọn không tham gia săn bắn hoặc tiêu thụ các sản phẩm làm từ động vật hoang dã.
3. Work in groups. Your class is on a field trip to a national park. Read the situations below and think of some possible responses. Provide reasons for each answer.
(Làm việc nhóm. Lớp học của bạn đang trong một chuyến đi thực tế đến một công viên quốc gia. Đọc các tình huống dưới đây và nghĩ về một số phản ứng có thể. Cung cấp lý do cho mỗi câu trả lời.)
1. Some of your classmates want to collect some rare insects/flowers for their collection.
(Một số bạn cùng lớp của bạn muốn sưu tầm một số loài côn trùng/hoa quý hiếm cho bộ sưu tập của họ.)
Example: “You shouldn’t do that for several reasons. First, rare plant and animal species are endangered. Second, if people start killing or collecting them, they will soon disappear. Finally, this will harm local biodiversity and have a serious effect on the balance of the local ecosystem.
(Ví dụ: “Bạn không nên làm điều đó vì nhiều lý do. Thứ nhất, các loài động thực vật quý hiếm đang bị đe dọa. Thứ hai, nếu mọi người bắt đầu giết hoặc sưu tầm chúng, chúng sẽ nhanh chóng biến mất. Cuối cùng, điều này sẽ gây hại cho đa dạng sinh học địa phương và có ảnh hưởng nghiêm trọng về sự cân bằng của hệ sinh thái địa phương.)
2. Some classmates have brought some snacks and want to feed the wild animals in the park.
(Một số bạn cùng lớp đã mang theo một số đồ ăn nhẹ và muốn cho động vật hoang dã trong công viên ăn.)
3. You see some classmates throwing rubbish, such as plastic bottles, paper, and cans, on the grass and in the water.
(Bạn thấy một số bạn cùng lớp vứt rác, chẳng hạn như chai nhựa, giấy và lon, trên cỏ và trong nước.)
4. Some classmates want to collect wood to build a fire in the park.
(Một số bạn cùng lớp muốn thu thập gỗ để đốt lửa trong công viên.)
Lời giải chi tiết:
2. Response: “Feeding wild animals in the park is not a good idea because it can disrupt their natural diet and behavior. It can also make them dependent on human food, which can lead to health problems and aggressive behavior. Additionally, it can attract more animals to the area than the ecosystem can support, causing overcrowding and competition for resources.”
(Phản hồi: “Cho động vật hoang dã ăn trong công viên không phải là một ý kiến hay vì nó có thể phá vỡ chế độ ăn uống và hành vi tự nhiên của chúng. Nó cũng có thể khiến chúng phụ thuộc vào thức ăn của con người, điều này có thể dẫn đến các vấn đề sức khỏe và hành vi hung dữ. Ngoài ra, nó có thể thu hút nhiều hơn động vật đến khu vực nhiều hơn hệ sinh thái có thể hỗ trợ, gây ra tình trạng quá tải và cạnh tranh tài nguyên.”)
3. Response: “Throwing rubbish in the park is harmful to the environment and the wildlife. It can pollute the water and soil, harm the local plants and animals, and ruin the natural beauty of the park. It is important to dispose of the waste properly by using designated bins or taking it with us when we leave the park.”
(Trả lời: “Vứt rác trong công viên có hại cho môi trường và động vật hoang dã. Nó có thể gây ô nhiễm nước và đất, gây hại cho thực vật và động vật địa phương, đồng thời hủy hoại vẻ đẹp tự nhiên của công viên. Điều quan trọng là phải vứt rác đúng cách bằng cách sử dụng các thùng được chỉ định hoặc mang theo khi chúng ta rời công viên.”)
4. Response: “Collecting wood to build a fire is not allowed in the park because it can damage the local ecosystem and the wildlife habitat. It can also cause a fire hazard and threaten the safety of everyone in the park. We should respect the park rules and use designated fire pits if available or bring our own portable stove for cooking.”
(Phản hồi: “Việc thu thập gỗ để đốt lửa không được phép trong công viên vì nó có thể làm hỏng hệ sinh thái địa phương và môi trường sống của động vật hoang dã. Nó cũng có thể gây ra nguy cơ hỏa hoạn và đe dọa sự an toàn của mọi người trong công viên. Chúng ta nên tôn trọng các quy tắc của công viên và sử dụng hố lửa được chỉ định nếu có hoặc mang theo bếp di động của riêng chúng tôi để nấu ăn.”)
4. Report your answers to the whole class. Vote for the best response.
(Báo cáo câu trả lời của bạn cho cả lớp. Bình chọn cho câu trả lời hay nhất.)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng anh lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Unit 10 Getting Started lớp 11 trang 110
Unit 10 Language lớp 11 trang 111
Unit 10 Reading lớp 11 trang 113
Unit 10 Speaking lớp 11 trang 114
Unit 10 Listening lớp 11 trang 115
Unit 10 Writing lớp 11 trang 116
Unit 10 Communication and culture / CLIL lớp 11 trang 116
Unit 10 Looking back lớp 11 trang 118
Unit 10 Project lớp 11 trang 119
Xem thêm các bài giải Tiếng anh lớp 11 Global Success hay, chi tiết khác:
Unit 8: Becoming independent
Review 3
Unit 9: Social issues
Unit 10: The ecosystem
Review 4
Related posts
Tài liệu nổi bật
Categories
- Âm Nhạc – Mỹ Thuật Lớp 9 (17)
- Âm nhạc lớp 6 – KNTT (31)
- Âm Nhạc Lớp 7- CTST (23)
- Bài tập Toán 9 (8)
- Chưa phân loại (32)
- Chuyên đề Hóa học 12 (196)
- Chuyên đề Sinh học lớp 12 (61)
- Chuyên đề Toán 9 (50)
- Công Nghệ Lớp 10- CD (58)
- Công Nghệ Lớp 10- KNTT (52)
- Công nghệ Lớp 11 – KNTT (22)
- Công Nghệ Lớp 6 – CTST (15)
- Công Nghệ Lớp 6 – KNTT (16)
- Công Nghệ Lớp 7- CTST (18)
- Công Nghệ Lớp 7- KNTT (19)
- Công nghệ Lớp 8 – CD (21)
- Công nghệ Lớp 8 – CTST (18)
- Công nghệ Lớp 8 – KNTT (7)
- Công Nghệ Lớp 9 (114)
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Văn (35)
- Địa Lí Lớp 10- CD (99)
- Địa Lí Lớp 10- KNTT (77)
- Địa lí Lớp 11 – CD (31)
- Địa lí Lớp 11 – CTST (23)
- Địa lí Lớp 11 – KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 12 (134)
- Địa lí Lớp 6 – CTST (36)
- Địa lí Lớp 6 – KNTT (30)
- Địa Lí Lớp 7- CTST (22)
- Địa Lí Lớp 7- KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 9 (290)
- GDCD 12 (28)
- GDCD Lớp 6 – CTST (8)
- GDCD Lớp 6 – KNTT (12)
- GDCD Lớp 9 (94)
- Giải bài tập Địa Lí 12 (12)
- Giải bài tập SGK Toán 12 (8)
- Giải bài tập Sinh học 12 (45)
- Giải SBT Hóa học 12 (71)
- Giải vở BT Văn 9 (122)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- CTST (12)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- KNTT (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CD (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CTST (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – KNTT (10)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- CD (12)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- KNTT (12)
- Hóa Học Lớp 10- CD (30)
- Hóa Học Lớp 10- KNTT (61)
- Hoá Học Lớp 11 – CD (19)
- Hoá học Lớp 11 – CTST (19)
- Hoá học Lớp 11 – KNTT (25)
- Hóa Học Lớp 12 (130)
- Hóa Học Lớp 9 (717)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 10- KNTT (52)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- CTST (40)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- KNTT (16)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CD (19)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CTST (9)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – KNTT (18)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – CTST (46)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – KNTT (57)
- Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7- CTST (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CD (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CTST (33)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – KNTT (37)
- Kinh Tế & Pháp Luật Lớp 10 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CTST (11)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – KNTT (11)
- Lịch Sử Lớp 10- CD (34)
- Lịch Sử Lớp 10- CTST (20)
- Lịch Sử Lớp 10- KNTT (42)
- Lịch sử Lớp 11 – CTST (13)
- Lịch sử Lớp 11 – KNTT (13)
- Lịch sử Lớp 6 – CTST (21)
- Lịch sử Lớp 6 – KNTT (22)
- Lịch Sử Lớp 7- CTST (19)
- Lịch sử lớp 7- KNTT (18)
- Lịch Sử Lớp 9 (148)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – CTST (40)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – KNTT (33)
- Lý thuyết Địa lý 12 (4)
- Lý thuyết Lịch sử lớp 9 (33)
- Lý thuyết Ngữ Văn (83)
- Lý thuyết Ngữ Văn 12 (18)
- Lý thuyết Sinh học 12 (41)
- Mở bài – Kết bài hay (55)
- Mở bài lớp 12 hay (24)
- Nghị luận xã hội (34)
- Ngữ Văn Lớp 10- CD (113)
- Ngữ Văn Lớp 10- CTST (79)
- Ngữ Văn Lớp 10- KNTT (198)
- Ngữ Văn Lớp 11 – CD (51)
- Ngữ văn Lớp 11 – CTST (89)
- Ngữ Văn Lớp 11 – KNTT (107)
- Ngữ Văn Lớp 12 (379)
- Ngữ Văn Lớp 6 – KNTT (293)
- Ngữ Văn Lớp 7- CTST (103)
- Ngữ Văn Lớp 7- KNTT (66)
- Ngữ văn Lớp 8 – CD (48)
- Ngữ văn Lớp 8 – CTST (123)
- Ngữ văn Lớp 8 – KNTT (196)
- Ngữ Văn Lớp 9 (28)
- Phân tích các tác phẩm lớp 12 (12)
- Sinh Học Lớp 10- CD (49)
- Sinh Học Lớp 10- CTST (61)
- Sinh Học Lớp 10- KNTT (71)
- Sinh Học Lớp 11 – CD (16)
- Sinh học Lớp 11 – CTST (18)
- Sinh học Lớp 11 – KNTT (18)
- Sinh Học Lớp 9 (229)
- Soạn Anh 12 mới (86)
- Soạn văn 9 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 1 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 2 (50)
- Tác giả – Tác phẩm (41)
- Tác giả – Tác phẩm Ngữ Văn 12 (13)
- Thi THPT QG môn Địa lý (12)
- Thi THPT QG môn Sinh (8)
- Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global (57)
- Tiếng Anh Lớp 10 Global Success (604)
- Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World (98)
- Tiếng anh Lớp 11 Friends Global (171)
- Tiếng anh Lớp 11 Global Success (368)
- Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World (104)
- Tiếng Anh Lớp 12 cũ (168)
- Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus (114)
- Tiếng Anh Lớp 6 Global Success (174)
- Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus (160)
- Tiếng Anh Lớp 8 Friends plus (71)
- Tiếng anh Lớp 8 Global Success (79)
- Tiếng anh Lớp 8 iLearn Smart World (40)
- Tiếng Anh Lớp 9 Mới (211)
- Tin Học Lớp 10- CD (24)
- Tin Học Lớp 10- KNTT (33)
- Tin học Lớp 11 – KNTT (21)
- Tin Học Lớp 6 – CTST (41)
- Tin Học Lớp 6- KNTT (17)
- Tin Học Lớp 7- CTST (14)
- Tin Học Lớp 7- KNTT (16)
- Tin học Lớp 8 – CD (36)
- Tin học Lớp 8 – CTST (10)
- Tin học Lớp 8 – KNTT (5)
- Tin Học Lớp 9 (21)
- Toán 10 sách Chân trời sáng tạo (42)
- Toán Lớp 1 – KNTT (1)
- Toán Lớp 10- CD (44)
- Toán Lớp 10- CTST (39)
- Toán Lớp 10- KNTT (161)
- Toán Lớp 11 – CD (19)
- Toán Lớp 11 – CTST (44)
- Toán Lớp 11 – KNTT (46)
- Toán Lớp 12 (123)
- Toán Lớp 6 – CTST (62)
- Toán Lớp 6 – KNTT (102)
- Toán Lớp 7- CTST (52)
- Toán Lớp 7- KNTT (74)
- Toán Lớp 8 – CD (23)
- Toán Lớp 8 – CTST (21)
- Toán Lớp 8 – KNTT (34)
- Toán Lớp 9 (194)
- Tóm tắt Ngữ văn (16)
- Trắc nghiệm Ngữ Văn (75)
- Trắc nghiệm Toán 9 (61)
- Trải nghiệm hướng nghiệp Lớp 11 – KNTT (8)
- Văn mẫu 12 phân tích chuyên sâu (12)
- Văn mẫu 9 (273)
- Vật Lí Lớp 10- CD (39)
- Vật Lí Lớp 10- KNTT (61)
- Vật Lí Lớp 11 – CD (18)
- Vật lí Lớp 11 – CTST (20)
- Vật lí Lớp 11 – KNTT (26)
- Vật Lý Lớp 9 (217)