Với mong muốn giúp các em học Từ vựng Tiếng Anh hiệu quả, cũng như để có thể học tốt Tiếng Anh lớp 10 Global Success, TaiLieuViet.vn đã đăng tải tài liệu Tổng hợp Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 unit 4 For a better community dưới đây.

I. Tiếng Anh 10 Global Success Unit 4 Từ vựng

Từ vựng Phân loại/ Phiên âm Định nghĩa
1. advertisement /ədˈvɜːtɪsmənt/ (n) quảng cáo, rao vặt
2. announcement /əˈnaʊnsmənt/ (n) thông báo
3. annoying /əˈnɔɪɪŋ/ (adj.) gây khó chịu, phiền phức
4. annoyed /əˈnɔɪd/(adj.) khó chịu
5. application /ˌæplɪˈkeɪʃn/ (n.) sự xin việc, ứng tuyển
6. apply /əˈplaɪ/(v) nộp đơn xin việc
7. balance /ˈbæləns/ (v) làm cho cân bằng
8. boring /ˈbɔːrɪŋ/ (adj.) chán ngắt, tẻ nhạt
9. bored /ˈbɔːrd/ (adj.) cảm thấy nhàm chán
10. benefit /ˈbenɪfɪt/ (n.) lợi ích
11. by chance /baɪ – tʃɑːns/ (np) tình cờ, ngẫu nhiên
12. community /kəˈmjuːnəti/(n) cộng đồng
13. concerned /kənˈsɜːnd/ (a) lo lắng, quan tâm
14. creative /kriˈeɪtɪv/ (a) sáng tạo
15. charity organization (n. phr.) tổ chức từ thiện
16. charity work (n. phr) công việc từ thiện
17. childless people (n. phr) những người không có con
18. develop (n.) phát triển
19. donation (n.) sự quyên góp, khoản tiền quyên góp
20. donor (n.) nhà tài trợ, người ủng hộ
21. dedicated /ˈdedɪkeɪtɪd/ (a) tận tâm, tận tụy
22. development /dɪˈveləpmənt/ (n) sự phát triển
23. disadvantaged /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒd/ (a) thiệt thòi
24. donate /dəʊˈneɪt/ (v) cho, tặng
25. direct the traffic (v.) hướng dẫn giao thông
26. employment /ɪmˈplɔɪmənt/ (n) việc tuyển dụng
27. excited /ɪkˈsaɪtɪd/ (a) phấn khởi, phấn khích
28. experience (n.) kinh nghiệm
29. facility /fəˈsɪləti/ (n) cơ sở vật chất, trang thiết bị
30. fortunate /ˈfɔːtʃənət/ (a) may mắn
31. handicapped /ˈhændikæpt/ (a) tàn tật, khuyết tật
32. helpful /ˈhelpfl/(a) hữu ích
33. hopeless /ˈhəʊpləs/ (a) vô vọng
34. hopeful (adj.) lạc quan, tràn đầy hi vọng
35. helpless (adj.) bất lực
36. interact /ˌɪntərˈækt/ (v) tương tác
37. interested /ˈɪntrəstɪd/ (a) quan tâm, hứng thú
38. interesting /ˈɪntrəstɪŋ/ (a) hay, thú vị
39. invalid /ɪnˈvælɪd/ (n) người tàn tật, người khuyết tật
40. leader /ˈliːdə(r)/ (n) người đứng đầu, nhà lãnh đạo
41. low-income (adj.) thu nhập thấp
42. martyr /ˈmɑːtə(r)/ (n) liệt sỹ
43. meaningful /ˈmiːnɪŋfl/ (a) có ý nghĩa
44. meaningless (adj.) vô nghĩa
45. narrow-minded /ˌnærəʊ ˈmaɪndɪd/(a) nông cạn, hẹp hòi
46. non-profit /ˌnɒn ˈprɒfɪt/ (a) phi lợi nhuận
47. needy (adj.) túng thiếu, nghèo
48. obvious /ˈɒbviəs/ (a) rõ ràng, hiển nhiên
49. opportunity /ˌɒpəˈtjuːnəti/ (n) cơ hội, dịp
50. passionate /ˈpæʃənət/ (a) say mê, đam mê
51. patient /ˈpeɪʃnt/ (a) kiên trì, kiên nhẫn
52. position /pəˈzɪʃn/ (n) vị trí, địa vị, chức vụ
53. post /pəʊst/ (n) vị trí, địa vị, chức vụ
54. priority /praɪˈɒrəti/ (n) việc ưu tiên hàng đầu
55. public /ˈpʌblɪk/ (a) công cộng
56. remote /rɪˈməʊt/ (a) xa xôi, hẻo lánh
57. running water /ˈrʌnɪŋ ˈwɔːtə(r)/ (np) nước máy
58. reference (n.) thư giới thiệu
59. remote area (n. phr) vùng sâu vùng xa
60. rural area (n. phr) vùng nông thôn
61. volunteer (n.) tình nguyện viên
62. volunteer (v.) tình nguyện
63. volunteer work (n. phr) công việc tình nguyện
64. urgent (adj.) cấp bách, khẩn cấp
65. widen roads (v) mở rộng đường xá

II. Bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 10 Global Success unit 4 có đáp án

Choose the options that best fit the blanks.

1. Your music is very ____. Can’t you just stop it?

A. annoying B. interesting C. annoyed D. bored

2. If you can do something to help others, you will find your life ____.

A. meaningful B. meaningless C. helpless D. interested

3. Some of the students were ____ at English, so volunteer teachers had to try very hard.

A. hopeless B. hopeful C. endless D. excited

4. She wishes she could do some _____ work this summer.

A. voluntarily B. volunteerism C. volunteer D. volunteering

5. Life is sometimes very harsh for ____ families in big cities.

A. lowly-income B. low-income C. highly-income D. high-income

6. The local government provides financial support to the children of ____ parents.

A. needful B. needed C. need-blind D. needy

7. This charity provides financial support and mental comfort to ____ children.

A. advantaged B. disadvantaged C. advantageous D. disadvantageous

8. You can ____ books, clothes, medicine and money to this charity.

A. donor B. donate C. devote D. dedicate

ĐÁP ÁN

Choose the options that best fit the blanks.

1 – A; 2 – A; 3 – A; 4 – C; 5 – B; 6 – D; 7 – B; 8 – B;

Một số tài liệu Ôn tập Tiếng Anh lớp 10 khác:

Trên đây là toàn bộ Từ vựng Tiếng Anh quan trọng có trong Unit 4: For A Better Community Tiếng Anh lớp 10 chương trình mới. Trong đó, tài liệu Từ vựng Tiếng Anh Unit 4 lớp 10: For A Better Community gồm toàn bộ Từ mới quan trọng, kèm theo định nghĩa, phiên âm dễ hiểu. Mời Thầy cô, Quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo, download để thuận tiện cho việc học tập và giảng dạy.

Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Ôn tập Ngữ pháp Tiếng AnhTừ vựng Tiếng Anh lớp 10 tại đây: Bài tập Tiếng Anh lớp 10 theo từng Unit năm học 2022 – 2023. Chúc các em học sinh ôn tập hiệu quả!