Tài liệu Soạn Unit 2 lớp 6 My house Getting Started trang 16 – 17 SGK tiếng Anh 6 Global Success tập 1 dưới đây nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức theo Unit năm 2023 – 2024 mới nhất do TaiLieuViet.vn sưu tầm và đăng tải. Tài liệu Giải tiếng Anh 6 Unit 2 Getting Started gồm đáp án chi tiết, hướng dẫn giải và file nghe mp3 của các phần bài tập 1 – 5 giúp các em học sinh lớp 6 chuẩn bị bài kỹ lưỡng.
Mục Lục
ToggleI. Mục tiêu bài học
1. Aims:
By the end of this lesson, students can
– know the key language and structures to be learnt in this unit.
2. Objectives:
– Vocabulary: the lexical items related to the topic “My house”.
– Structures: There is / There isn’t
There are / There aren’t
Prepositions of place
II. Soạn giải tiếng Anh lớp 6 Unit 2 Getting Started
A look inside Nhìn vào bên trong
1. Listen and read.Nghe và đọc.
Click để nghe
Mi: Wow! Your room looks so big, Nick.
Nick: It’s Elena’s room. She’s my sister.
Mi: I see. Is there a TV behind you?
Nick: Yes, there is. Where do you live, Mi?
Mi: I live in a town house. And you?
Nick: I live in a country house. Who do you live with?
Mi: My parents and younger brother. We’re moving to a flat next month!
Nick: Are you?
Mi: Yes. My aunt lives near there, and I can play with my cousin.
Nick: Are there many rooms in your new flat?
Mi: Yes, there are. There’s a living room, three bedrooms, a kitchen and two bathrooms.
Hướng dẫn dịch hội thoại
Mi: Chà! Căn phòng của cậu to thật, Nick à.
Nick: Đó là phòng của Elena. Đấy là chị của mình.
Mi: Ra vậy. Có TV phía sau cậu đúng không?
Nick: Đúng rồi. Mi sống ở đâu vậy?
Mi: Mình sống trong một ngôi nhà phố. Còn cậu?
Nick: Mình sống trong một ngôi nhà nông thôn. Cậu sống với ai?
Mi: Bố mẹ và em trai. Chúng mình sẽ chuyển sang một căn hộ vào tháng tới!
Nick: Thật á?
Mi: Ừm. Dì của mình sống gần đó, và mình có thể chơi với anh em họ của mình.
Nick: Có nhiều phòng trong căn hộ mới của cậu không?
Mi: Có chứ. Có một phòng khách, ba phòng ngủ, một nhà bếp và hai phòng tắm.
2. Which family members does Mi talk about? Put a tick (✓). Mi kể về những thành viên gia đình nào? Tích chọn.
Đáp án
1. Parents | |
2. Sister | |
3. Brother | |
4. Aunt | |
5. Cousin |
3. Read the conversation again. Complete each sentence with ONE word. Đọc lại bài hội thoại. Hoàn thành mỗi câu với MỘT từ.
1. Elena is Nick’s…………… .
2. There is…………. a in Elena’s room.
3. Now Mi lives in a…………. house.
4. Nick lives in a…………. house.
5. Mi’s new flat has……….. bedrooms.
Đáp án
1 – sister
2 – TV
3 – town
1 – Elena là chị gái của Nick.
2 – Có một cái tivi trong phòng của Elena.
3 – Hiện tại Mi sống ở một ngôi nhà trong thị trấn.
4 – Nick sống trong một ngôi nhà ở nông thôn.
5 – Nhà mới của Mi có 3 phòng ngủ.
4. Complete the word web. Use the words from the conversation and the ones you know. Hoàn thành mạng lưới từ. Sử dụng các từ trong bài hội thoại và những từ em biết.
Gợi ý
Types of house:
– Town house
– Country house
– Cottage house
– Tree house
– Castle
– Farm house
– Bungalow
– Villa
5. Work in groups. Ask your friends where they live. Làm việc theo nhóm. Hỏi bạn em nơi các bạn đang sống.
A: Where do you live?
B: I live in a flat.
Hướng dẫn dịch
A: Bạn sống ở đâu?
B: Mình sống trong căn hộ.
Gợi ý 1
A: Where do you live?
B: I live in a country house.
A: Who do you live with?
B: I live with my parents and my older brother.
A: How many rooms are there in your house?
B. There are six rooms: a living room, three bedrooms, a kitchen and a bathroom.
Hướng dẫn dịch
A: Bạn sống ở đâu?
B: Tôi sống trong một ngôi nhà ở nông thôn.
A: Bạn sống với ai?
B: Tôi sống với bố mẹ và anh trai của tôi.
A: Có bao nhiêu phòng trong ngôi nhà của bạn?
B. Có sáu phòng: một phòng khách, ba phòng ngủ, một nhà bếp và một phòng tắm.
Gợi ý 2
A: Where do you live?
B: I live in a modern villa.
A: Who do you live with?
B: I live with my parents, my grandparents and my older sister.
A: How many rooms are there in your villa?
B. There are seven rooms: a living room, four bedrooms, a kitchen and a bathroom.
Hướng dẫn dịch
A: Bạn sống ở đâu?
B: Tôi sống trong một biệt thự hiện đại.
A: Bạn sống với ai?
B: Tôi sống với bố mẹ, ông bà và chị gái của tôi.
A: Có bao nhiêu phòng trong biệt thự của bạn?
B. Có bảy phòng: một phòng khách, bốn phòng ngủ, một nhà bếp và một phòng tắm.
Gợi ý 3
A: Where do you live?
B: I live in a villa near the beach.
A: Who do you live with?
B: I live with my parents and my brother.
A: How many rooms are there?
B: There are six rooms: living room; three bedrooms, a kitchen and a bathroom.
Hướng dẫn dịch
A: Bạn sống ở đâu?
B: Tôi sống trong một biệt thự gần bãi biển.
A: Bạn sống với ai?
B: Tôi sống với bố mẹ và anh trai tôi.
A: Có bao nhiêu phòng?
B: Có sáu phòng: phòng khách; ba phòng ngủ, một bếp và một phòng tắm.
Xem thêm: Soạn tiếng Anh 6 Unit 2 My house
Trên đây là Soạn tiếng Anh 6 Unit 2 My house Getting Started. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu học tốt Tiếng Anh lớp 6 khác nhau được cập nhật liên tục trên TaiLieuViet.vn.
Related posts
Tài liệu nổi bật
Categories
- Âm Nhạc – Mỹ Thuật Lớp 9 (17)
- Âm nhạc lớp 6 – KNTT (31)
- Âm Nhạc Lớp 7- CTST (23)
- Bài tập Toán 9 (8)
- Chưa phân loại (32)
- Chuyên đề Hóa học 12 (196)
- Chuyên đề Sinh học lớp 12 (61)
- Chuyên đề Toán 9 (50)
- Công Nghệ Lớp 10- CD (58)
- Công Nghệ Lớp 10- KNTT (52)
- Công nghệ Lớp 11 – KNTT (22)
- Công Nghệ Lớp 6 – CTST (15)
- Công Nghệ Lớp 6 – KNTT (16)
- Công Nghệ Lớp 7- CTST (18)
- Công Nghệ Lớp 7- KNTT (19)
- Công nghệ Lớp 8 – CD (21)
- Công nghệ Lớp 8 – CTST (18)
- Công nghệ Lớp 8 – KNTT (7)
- Công Nghệ Lớp 9 (114)
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Văn (35)
- Địa Lí Lớp 10- CD (99)
- Địa Lí Lớp 10- KNTT (77)
- Địa lí Lớp 11 – CD (31)
- Địa lí Lớp 11 – CTST (23)
- Địa lí Lớp 11 – KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 12 (134)
- Địa lí Lớp 6 – CTST (36)
- Địa lí Lớp 6 – KNTT (30)
- Địa Lí Lớp 7- CTST (22)
- Địa Lí Lớp 7- KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 9 (290)
- GDCD 12 (28)
- GDCD Lớp 6 – CTST (8)
- GDCD Lớp 6 – KNTT (12)
- GDCD Lớp 9 (94)
- Giải bài tập Địa Lí 12 (12)
- Giải bài tập SGK Toán 12 (8)
- Giải bài tập Sinh học 12 (45)
- Giải SBT Hóa học 12 (71)
- Giải vở BT Văn 9 (122)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- CTST (12)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- KNTT (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CD (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CTST (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – KNTT (10)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- CD (12)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- KNTT (12)
- Hóa Học Lớp 10- CD (30)
- Hóa Học Lớp 10- KNTT (61)
- Hoá Học Lớp 11 – CD (19)
- Hoá học Lớp 11 – CTST (19)
- Hoá học Lớp 11 – KNTT (25)
- Hóa Học Lớp 12 (130)
- Hóa Học Lớp 9 (717)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 10- KNTT (52)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- CTST (40)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- KNTT (16)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CD (19)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CTST (9)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – KNTT (18)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – CTST (46)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – KNTT (57)
- Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7- CTST (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CD (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CTST (33)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – KNTT (37)
- Kinh Tế & Pháp Luật Lớp 10 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CTST (11)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – KNTT (11)
- Lịch Sử Lớp 10- CD (34)
- Lịch Sử Lớp 10- CTST (20)
- Lịch Sử Lớp 10- KNTT (42)
- Lịch sử Lớp 11 – CTST (13)
- Lịch sử Lớp 11 – KNTT (13)
- Lịch sử Lớp 6 – CTST (21)
- Lịch sử Lớp 6 – KNTT (22)
- Lịch Sử Lớp 7- CTST (19)
- Lịch sử lớp 7- KNTT (18)
- Lịch Sử Lớp 9 (148)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – CTST (40)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – KNTT (33)
- Lý thuyết Địa lý 12 (4)
- Lý thuyết Lịch sử lớp 9 (33)
- Lý thuyết Ngữ Văn (83)
- Lý thuyết Ngữ Văn 12 (18)
- Lý thuyết Sinh học 12 (41)
- Mở bài – Kết bài hay (55)
- Mở bài lớp 12 hay (24)
- Nghị luận xã hội (34)
- Ngữ Văn Lớp 10- CD (113)
- Ngữ Văn Lớp 10- CTST (79)
- Ngữ Văn Lớp 10- KNTT (198)
- Ngữ Văn Lớp 11 – CD (51)
- Ngữ văn Lớp 11 – CTST (89)
- Ngữ Văn Lớp 11 – KNTT (107)
- Ngữ Văn Lớp 12 (379)
- Ngữ Văn Lớp 6 – KNTT (293)
- Ngữ Văn Lớp 7- CTST (103)
- Ngữ Văn Lớp 7- KNTT (66)
- Ngữ văn Lớp 8 – CD (48)
- Ngữ văn Lớp 8 – CTST (123)
- Ngữ văn Lớp 8 – KNTT (196)
- Ngữ Văn Lớp 9 (28)
- Phân tích các tác phẩm lớp 12 (12)
- Sinh Học Lớp 10- CD (49)
- Sinh Học Lớp 10- CTST (61)
- Sinh Học Lớp 10- KNTT (71)
- Sinh Học Lớp 11 – CD (16)
- Sinh học Lớp 11 – CTST (18)
- Sinh học Lớp 11 – KNTT (18)
- Sinh Học Lớp 9 (229)
- Soạn Anh 12 mới (86)
- Soạn văn 9 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 1 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 2 (50)
- Tác giả – Tác phẩm (41)
- Tác giả – Tác phẩm Ngữ Văn 12 (13)
- Thi THPT QG môn Địa lý (12)
- Thi THPT QG môn Sinh (8)
- Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global (57)
- Tiếng Anh Lớp 10 Global Success (604)
- Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World (98)
- Tiếng anh Lớp 11 Friends Global (171)
- Tiếng anh Lớp 11 Global Success (368)
- Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World (104)
- Tiếng Anh Lớp 12 cũ (168)
- Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus (114)
- Tiếng Anh Lớp 6 Global Success (174)
- Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus (160)
- Tiếng Anh Lớp 8 Friends plus (71)
- Tiếng anh Lớp 8 Global Success (79)
- Tiếng anh Lớp 8 iLearn Smart World (40)
- Tiếng Anh Lớp 9 Mới (211)
- Tin Học Lớp 10- CD (24)
- Tin Học Lớp 10- KNTT (33)
- Tin học Lớp 11 – KNTT (21)
- Tin Học Lớp 6 – CTST (41)
- Tin Học Lớp 6- KNTT (17)
- Tin Học Lớp 7- CTST (14)
- Tin Học Lớp 7- KNTT (16)
- Tin học Lớp 8 – CD (36)
- Tin học Lớp 8 – CTST (10)
- Tin học Lớp 8 – KNTT (5)
- Tin Học Lớp 9 (21)
- Toán 10 sách Chân trời sáng tạo (42)
- Toán Lớp 1 – KNTT (1)
- Toán Lớp 10- CD (44)
- Toán Lớp 10- CTST (39)
- Toán Lớp 10- KNTT (161)
- Toán Lớp 11 – CD (19)
- Toán Lớp 11 – CTST (44)
- Toán Lớp 11 – KNTT (46)
- Toán Lớp 12 (123)
- Toán Lớp 6 – CTST (62)
- Toán Lớp 6 – KNTT (102)
- Toán Lớp 7- CTST (52)
- Toán Lớp 7- KNTT (74)
- Toán Lớp 8 – CD (23)
- Toán Lớp 8 – CTST (21)
- Toán Lớp 8 – KNTT (34)
- Toán Lớp 9 (194)
- Tóm tắt Ngữ văn (16)
- Trắc nghiệm Ngữ Văn (75)
- Trắc nghiệm Toán 9 (61)
- Trải nghiệm hướng nghiệp Lớp 11 – KNTT (8)
- Văn mẫu 12 phân tích chuyên sâu (12)
- Văn mẫu 9 (273)
- Vật Lí Lớp 10- CD (39)
- Vật Lí Lớp 10- KNTT (61)
- Vật Lí Lớp 11 – CD (18)
- Vật lí Lớp 11 – CTST (20)
- Vật lí Lớp 11 – KNTT (26)
- Vật Lý Lớp 9 (217)