tailieuviet.vn giới thiệu Giải sách bài tập Toán lớp 9 Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai chi tiết giúp học sinh xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 9. Mời các bạn đón xem:
Giải SBT Toán 9 Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
a) 7×2 với x>0;
b) 8y2 với y<0;
c) 25×3 với x>0;
d) 48y4
Phương pháp giải:
Áp dụng: Với B≥0 ta có:
A2B=|A|.B
={ABkhiA≥0−ABkhiA<0
Lời giải:
a)
7×2=|x|7=x7 (với x>0)
b)
8y2=4.2y2
=2|y|2=−2y2 (với y<0)
c)
25×3=25x2x
=5|x|x=5xx (với x>0)
d)
48y4=16.3y4=4y23 (vì y2≥0 với mọi y)
a) x5 với x≥0;
b) x13 với x<0 ;
c) x11x với x>0;
d) x−29x với x<0.
Phương pháp giải:
Áp dụng: Với B≥0 ta có:
AB={A2BkhiA≥0−A2BkhiA<0
Lời giải:
a)
x5=x2.5=5×2 (với x≥0)
b)
x13=−x2.13=−13×2 (với x<0)
c)
x11x=x211x=11x (với x>0)
d)
Do x<0 thì x=−x2
x−29x=−x2−29x=−−29x (với x<0
a) 75+48−300;
b) 98−72+0,58;
c) 9a−16a+49a với a≥0;
d) 16b+240b−390b với b≥0.
Phương pháp giải:
Áp dụng: Với B≥0 ta có
A2B={ABkhiA≥0−ABkhiA<0
Lời giải:
a)
75+48−300=25.3+16.3−100.3
=53+43−103=−3
b)
98−72+0,58=49.2−36.2+0,54.2
=72−62+0,5.22
=72−62+2=22
c)
9a−16a+49a=3a−4a+7a=6a(vớia≥0)
d)
16b+240b−390b=16b+24.10b−39.10b
=4b+410b−910b=4b−510b(vớib≥0)
a) (23+5)3−60;
b) (52+25)5−250;
c) (28−12−7)7+221;
d) (99−18−11)11+322.
Phương pháp giải:
Áp dụng:
+) A2=|A|
Với A≥0 thì ta có |A|=A
Với A<0 thì ta có |A|=−A
+) Với B≥0 ta có A2B={ABkhiA≥0−ABkhiA<0
+) A.B=A.B(A≥0;B≥0)
Lời giải:
a)
(23+5)3−60=23.3+5.3−60=232+15−4.15=2.3+15−215=6−15
b)
(52+25)5−250=52.5+25.5−250=510+252−25.10=510+2.5−510=10
c)
(28−12−7)7+221
=(4.7−4.3−7)7+221
=(27−23−7)7+221
=272−221−72+221
=2.7−7=14−7=7
d)
(99−18−11)11+322=(9.11−9.2−11)11+322
=(311−32−11)11+322
=3112−322−112+322
=3.11−11=33−11=22
Bài 60 trang 15 SBT Toán 9 tập 1: Rút gọn các biểu thức:
a) 24012−275−3548;
b) 283−253−3203.
Phương pháp giải:
Áp dụng:
+) A2=|A|=A với A≥0
+) Với B≥0 ta có A2B={ABkhiA≥0−ABkhiA<0
Lời giải:
a)
24012−275−3548
=2404.3−225.3−3516.3
=2803−253−35.43
=216.53−253−35.43
=2.453−253−3.253
=853−253−653=0
b)
283−253−3203=24.23−253−34.53
=2.223−253−3.253=423−253−653=423−853
a) (1−x)(1+x+x);
b) (x+2)(x−2x+4);
c) (x−y)(x+y+xy);
d) (x+y)(x2+y−xy).
Phương pháp giải:
Áp dụng:
Với A≥0 thì A2=A
Áp dụng hằng đẳng thức:
a3−b3=(a−b).(a2+ab+b2)a3+b3=(a+b).(a2−ab+b2)
Lời giải:
a)
(1−x)(1+x+x)
=(1−x)[1+1x+(x)2]
=1−(x)3=1−xx (với x≥0)
b)
(x+2)(x−2x+4)
=(x+2)[(x)2−x.2+22]
=(x)3+23=xx+8 (với x≥0)
c)
(x−y)(x+y+xy)
=(x−y)[(x)2+x.y+(y)2]
=(x)3−(y)3=xx−yy (với x≥0, y≥0)
d)
(x+y)(x2+y−xy)
=(x+y)[x2−xy+(y)2]
=x3+(y)3=x3+yy (với y≥0
a) (4x−2x)(x−2x);
b) (2x+y)(3x−2y).
Phương pháp giải:
Áp dụng:
A2=|A|=A (với A≥0)
Lời giải:
a)
(4x−2x)(x−2x)
=4×2−42×2−2×2+4×2
=4x−4×2−x2+2x
=6x−5×2 (với x≥0)
b)
(2x+y)(3x−2y)
=6×2−4xy+3xy−2y2
=6x−xy−2y (với x≥0, y≥0)
a) (xy+yx)(x−y)xy=x−y với x>0 và y>0;
b) x3−1x−1=x+x+1 với x≥0 và x≠1.
Phương pháp giải:
Áp dụng hằng đẳng thức:
(a−b)(a+b)=a2−b2
Lời giải:
a)
Ta có:
(xy+yx)(x−y)xy=(x2y+xy2)(x−y)xy
=xy(x+y)(x−y)xy=(x+y)(x−y)
=(x)2−(y)2=x−y
(với x>0 và y>0)
Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh.
b)
Vì x≥0 nên x3=(x)3
Ta có:
x3−1x−1=(x)3−13x−1=(x−1)(x+x+1)x−1
=x+x+1 với x≥0 và x≠1.
Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh.
a) Chứng minh:
x+22x−4=(2+x−2)2 với x≥2;
b) Rút gọn biểu thức:
x+22x−4+x−22x−4 với x≥2.
Phương pháp giải:
Áp dụng hằng đẳng thức:
(a+b)2=a2+2ab+b2
(a−b)2=a2−2ab+b2
Ta có: A2=|A|
Với A≥0 thì ta có |A|=A
Với A<0 thì ta có |A|=−A
Lời giải:
a)
Cách 1:
VP=(2+x−2)2 (với x≥2)
=(2)2+2.2.x−2+(x−2)2
=2+22.x−2+x−2
x+22x−4=x+22(x−2)=VT
=>VP=VT(đpcm)
Cách 2:
Ta có:
VT=x+22x−4=x+22(x−2)
=2+22.x−2+x−2
=(2)2+2.2.x−2+(x−2)2
=(2+x−2)2 (với x≥2)=VP
Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh.
b)
Ta có:
x+22x−4+x−22x−4
=2+22.x−2+x−2+2−22.x−2+x−2
=(2+x−2)2+(2−x−2)2
=|2+x−2|+|2−x−2|
=2+x−2+|2−x−2|
+) Nếu 2−x−2≥0 thì
x−2≤2⇔x−2≤2⇔x−2≤2⇔x≤4
Với 2≤x≤4 thì |2−x−2|=2−x−2
Ta có: 2+x−2+|2−x−2|
=2+x−2+2−x−2=22
+) Nếu 2−x−2<0 thì
x−2>2⇔x−2>2⇔x>4
Với x>4 thì |2−x−2|=x−2−2
Ta có: 2+x−2+|2−x−2|
=2+x−2+x−2−2
a) 25x=35;
b) 4x≤162;
c) 3x=12;
d) 2x≥10.
Phương pháp giải:
Áp dụng:
Với A≥0;B≥0, ta có:
A=B⇔A=B2.
Lời giải:
a)
Với x≥0, ta có:
25x=35⇔5x=35⇔x=7⇔x=49(thỏa mãn)
Vậy x=49.
b)
Với x≥0, ta có:
4x≤162⇔2x≤162⇔x≤81⇔x≤6561
Từ điều kiện x≥0
Suy ra : 0≤x≤6561
c)
Với x≥0, ta có:
3x=12⇔3x=23⇔x=233⇔x=(233)2⇔x=43(thỏa mãn)
Vậy x=43.
d)
Với x≥0, ta có:
2x≥10⇔x≥102⇔x≥52
Vậy x≥52.
a) x2−9−3x−3=0;
b) x2−4−2x+2=0.
Phương pháp giải:
Áp dụng:
Để A có nghĩa A≥0
Với A≥0;B≥0
A=B⇔A=B2.
A.B=A.B.
Lời giải:
a)
Điều kiện: x−3≥0⇔x≥3
Ta có:
x2−9−3x−3=0⇔(x+3)(x−3)−3x−3=0
⇔x−3(x+3−3)=0
⇔[x−3=0x+3−3=0
+) Trường hợp 1:
x−3=0⇔x−3=0⇔x=3 (thỏa mãn)
+) Trường hợp 2:
x+3−3=0⇔x+3=3⇔x+3=9⇔x=6(thỏa mãn)
Vậy x=3 và x=6.
b)
Điều kiện: x≥2 hoặc x=−2
Ta có:
x2−4−2x+2=0⇔(x+2)(x−2)−2x+2=0
⇔x+2(x−2−2)=0
⇔[x+2=0x−2−2=0
+) Trường hợp 1:
x+2=0⇔x+2=0⇔x=−2(thỏa mãn)
+) Trường hợp 2:
x−2−2=0⇔x−2=2⇔x−2=4⇔x=6(thỏa mãn)
Vậy x=−2 và x=6.
a) Trong các hình chữ nhật có cùng chu vi thì hình vuông có diện tích lớn nhất.
b) Trong các hình chữ nhật có cùng diện tích thì hình vuông có chu vi bé nhất.
Phương pháp giải:
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si với hai số không âm a,b:
a+b2≥ab
Dấu “=” xảy ra khi a=b.
Lời giải:
a)
Gọi hình chữ nhật có chiều dài a và chiều rộng b (với a>b>0)
Các hình chữ nhật có cùng chu vi thì C=2.(a+b) không đổi hay (a+b) không đổi.
Suy ra: a+b2 không đổi.
Diện tích của hình chữ nhật S=a.b
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si:
a+b2≥ab
⇔ab≤(a+b2)2⇔S≤(a+b2)2
Dấu “=” xảy ra khi a=b. Hay hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau nên nó là hình vuông.
Vậy để Smax=(a+b2)2 thì hình chữ nhật là hình vuông.
Điều này cho thấy trong các hình chữ nhật có cùng chu vi thì hình vuông có diện tích lớn nhất.
(Chú ý: max là lớn nhất)
b)
Gọi hình chữ nhật có chiều dài a và chiều rộng b (với a>b>0)
Các hình chữ nhật có cùng diện tích S=a.b thì a.b không đổi.
Từ bất đẳng thức:
a+b2≥ab
⇔a+b≤2ab
⇔2.(a+b)≤4ab
⇔C≤4ab
Dấu “=” xảy ra khi a=b
Vậy để Cmin=4ab thì hình chữ nhật là hình vuông.
Điều này cho thấy trong các hình chữ nhật có cùng diện tích thì hình vuông có chu vi bé nhất.
(Chú ý: min là nhỏ nhất)
Bài tập bổ sung (trang 16 SBT Toán 9):
(A) 4xy
(B) −4xy
(C) −2xy
(D) 4x2y
Phương pháp giải:
Áp dụng:
Với A≥0;B≥0
A.B=A.B
Ta có: A2=|A|
Với A≥0 thì |A|=A
Với A<0 thì |A|=−A
Lời giải:
Do x<0,y≥0 nên
3x2y+xy=3×2.y+xy=3|x|.y+xy
Mà x<0 nên |x|=−x
3|x|.y+xy=−3xy+xy=−2xy
Vậy đáp án là (C).
Related posts
Tài liệu nổi bật
Categories
- Âm Nhạc – Mỹ Thuật Lớp 9 (17)
- Âm nhạc lớp 6 – KNTT (31)
- Âm Nhạc Lớp 7- CTST (23)
- Bài tập Toán 9 (8)
- Chưa phân loại (32)
- Chuyên đề Hóa học 12 (196)
- Chuyên đề Sinh học lớp 12 (61)
- Chuyên đề Toán 9 (50)
- Công Nghệ Lớp 10- CD (58)
- Công Nghệ Lớp 10- KNTT (52)
- Công nghệ Lớp 11 – KNTT (22)
- Công Nghệ Lớp 6 – CTST (15)
- Công Nghệ Lớp 6 – KNTT (16)
- Công Nghệ Lớp 7- CTST (18)
- Công Nghệ Lớp 7- KNTT (19)
- Công nghệ Lớp 8 – CD (21)
- Công nghệ Lớp 8 – CTST (18)
- Công nghệ Lớp 8 – KNTT (7)
- Công Nghệ Lớp 9 (114)
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Văn (35)
- Địa Lí Lớp 10- CD (99)
- Địa Lí Lớp 10- KNTT (77)
- Địa lí Lớp 11 – CD (31)
- Địa lí Lớp 11 – CTST (23)
- Địa lí Lớp 11 – KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 12 (134)
- Địa lí Lớp 6 – CTST (36)
- Địa lí Lớp 6 – KNTT (30)
- Địa Lí Lớp 7- CTST (22)
- Địa Lí Lớp 7- KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 9 (290)
- GDCD 12 (28)
- GDCD Lớp 6 – CTST (8)
- GDCD Lớp 6 – KNTT (12)
- GDCD Lớp 9 (94)
- Giải bài tập Địa Lí 12 (12)
- Giải bài tập SGK Toán 12 (8)
- Giải bài tập Sinh học 12 (45)
- Giải SBT Hóa học 12 (71)
- Giải vở BT Văn 9 (122)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- CTST (12)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- KNTT (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CD (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CTST (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – KNTT (10)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- CD (12)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- KNTT (12)
- Hóa Học Lớp 10- CD (30)
- Hóa Học Lớp 10- KNTT (61)
- Hoá Học Lớp 11 – CD (19)
- Hoá học Lớp 11 – CTST (19)
- Hoá học Lớp 11 – KNTT (25)
- Hóa Học Lớp 12 (130)
- Hóa Học Lớp 9 (717)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 10- KNTT (52)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- CTST (40)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- KNTT (16)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CD (19)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CTST (9)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – KNTT (18)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – CTST (46)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – KNTT (57)
- Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7- CTST (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CD (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CTST (33)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – KNTT (37)
- Kinh Tế & Pháp Luật Lớp 10 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CTST (11)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – KNTT (11)
- Lịch Sử Lớp 10- CD (34)
- Lịch Sử Lớp 10- CTST (20)
- Lịch Sử Lớp 10- KNTT (42)
- Lịch sử Lớp 11 – CTST (13)
- Lịch sử Lớp 11 – KNTT (13)
- Lịch sử Lớp 6 – CTST (21)
- Lịch sử Lớp 6 – KNTT (22)
- Lịch Sử Lớp 7- CTST (19)
- Lịch sử lớp 7- KNTT (18)
- Lịch Sử Lớp 9 (148)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – CTST (40)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – KNTT (33)
- Lý thuyết Địa lý 12 (4)
- Lý thuyết Lịch sử lớp 9 (33)
- Lý thuyết Ngữ Văn (83)
- Lý thuyết Ngữ Văn 12 (18)
- Lý thuyết Sinh học 12 (41)
- Mở bài – Kết bài hay (55)
- Mở bài lớp 12 hay (24)
- Nghị luận xã hội (34)
- Ngữ Văn Lớp 10- CD (113)
- Ngữ Văn Lớp 10- CTST (79)
- Ngữ Văn Lớp 10- KNTT (198)
- Ngữ Văn Lớp 11 – CD (51)
- Ngữ văn Lớp 11 – CTST (89)
- Ngữ Văn Lớp 11 – KNTT (107)
- Ngữ Văn Lớp 12 (379)
- Ngữ Văn Lớp 6 – KNTT (293)
- Ngữ Văn Lớp 7- CTST (103)
- Ngữ Văn Lớp 7- KNTT (66)
- Ngữ văn Lớp 8 – CD (48)
- Ngữ văn Lớp 8 – CTST (123)
- Ngữ văn Lớp 8 – KNTT (196)
- Ngữ Văn Lớp 9 (28)
- Phân tích các tác phẩm lớp 12 (12)
- Sinh Học Lớp 10- CD (49)
- Sinh Học Lớp 10- CTST (61)
- Sinh Học Lớp 10- KNTT (71)
- Sinh Học Lớp 11 – CD (16)
- Sinh học Lớp 11 – CTST (18)
- Sinh học Lớp 11 – KNTT (18)
- Sinh Học Lớp 9 (229)
- Soạn Anh 12 mới (86)
- Soạn văn 9 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 1 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 2 (50)
- Tác giả – Tác phẩm (41)
- Tác giả – Tác phẩm Ngữ Văn 12 (13)
- Thi THPT QG môn Địa lý (12)
- Thi THPT QG môn Sinh (8)
- Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global (57)
- Tiếng Anh Lớp 10 Global Success (604)
- Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World (98)
- Tiếng anh Lớp 11 Friends Global (171)
- Tiếng anh Lớp 11 Global Success (368)
- Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World (104)
- Tiếng Anh Lớp 12 cũ (168)
- Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus (114)
- Tiếng Anh Lớp 6 Global Success (174)
- Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus (160)
- Tiếng Anh Lớp 8 Friends plus (71)
- Tiếng anh Lớp 8 Global Success (79)
- Tiếng anh Lớp 8 iLearn Smart World (40)
- Tiếng Anh Lớp 9 Mới (211)
- Tin Học Lớp 10- CD (24)
- Tin Học Lớp 10- KNTT (33)
- Tin học Lớp 11 – KNTT (21)
- Tin Học Lớp 6 – CTST (41)
- Tin Học Lớp 6- KNTT (17)
- Tin Học Lớp 7- CTST (14)
- Tin Học Lớp 7- KNTT (16)
- Tin học Lớp 8 – CD (36)
- Tin học Lớp 8 – CTST (10)
- Tin học Lớp 8 – KNTT (5)
- Tin Học Lớp 9 (21)
- Toán 10 sách Chân trời sáng tạo (42)
- Toán Lớp 1 – KNTT (1)
- Toán Lớp 10- CD (44)
- Toán Lớp 10- CTST (39)
- Toán Lớp 10- KNTT (161)
- Toán Lớp 11 – CD (19)
- Toán Lớp 11 – CTST (44)
- Toán Lớp 11 – KNTT (46)
- Toán Lớp 12 (123)
- Toán Lớp 6 – CTST (62)
- Toán Lớp 6 – KNTT (102)
- Toán Lớp 7- CTST (52)
- Toán Lớp 7- KNTT (74)
- Toán Lớp 8 – CD (23)
- Toán Lớp 8 – CTST (21)
- Toán Lớp 8 – KNTT (34)
- Toán Lớp 9 (194)
- Tóm tắt Ngữ văn (16)
- Trắc nghiệm Ngữ Văn (75)
- Trắc nghiệm Toán 9 (61)
- Trải nghiệm hướng nghiệp Lớp 11 – KNTT (8)
- Văn mẫu 12 phân tích chuyên sâu (12)
- Văn mẫu 9 (273)
- Vật Lí Lớp 10- CD (39)
- Vật Lí Lớp 10- KNTT (61)
- Vật Lí Lớp 11 – CD (18)
- Vật lí Lớp 11 – CTST (20)
- Vật lí Lớp 11 – KNTT (26)
- Vật Lý Lớp 9 (217)