tailieuviet.vn giới thiệu Giải sách bài tập Toán lớp 9 Bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương chi tiết giúp học sinh xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 9. Mời các bạn đón xem:
Giải SBT Toán 9 Bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
a) 9169;
b) 25144;
c) 1916;
d) 2781.
Phương pháp giải:
Áp dụng:
Với A≥0,B>0 thì AB=AB
Lời giải:
a)
9169=9169=313
b)
25144=25144=512
c)
1916=2516=2516=54
d)
2781=16981=16981=139
a) 230023
b) 12,50,5
c) 19212
d) 6150
Phương pháp giải:
Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương:
Với A≥0 và B>0 ta có: AB=AB
Lời giải:
a)
230023=230023=100=10
b)
12,50,5=12,50,5=25=5
c)
19212=19212=16=4
d)
6150=6150=125=15
A = 2x+3x−3 và B = 2x+3x−3
a) Tim x để A có nghĩa. Tìm x để B có nghĩa .
b) Với giá trị nào của x thì A=B?
Phương pháp giải:
Áp dụng:
+) Để AB có nghĩa thì A≥0;B>0
+) Để AB có nghĩa ta xét các trường hợp:
Trường hợp 1:
{A≥0B>0
Trường hợp 2:
{A≤0B<0
Lời giải:
a)
Ta có: 2x+3x−3 có nghĩa khi và chỉ khi 2x+3x−3≥0
Trường hợp 1:
{2x+3≥0x−3>0⇔{2x≥−3x>3⇔{x≥−32x>3⇔x>3
Trường hợp 2:
{2x+3≤0x−3<0⇔{2x≤−3x<3⇔{x≤−32x<3⇔x≤−32
Vậy với x>3 hoặc x ≤ −32 thì biểu thức A có nghĩa.
Ta có: 2x+3x−3 có nghĩa khi và chỉ khi:
{2x+3≥0x−3>0⇔{2x≥−3x>3⇔{x≥−32x>3⇔x>3
Vậy x>3 thì biểu thức B có nghĩa.
b)
Với x>3 thì A và B đồng thời có nghĩa.
Khi đó: A=B
⇔2x+3x−3=2x+3x−3 (luôn đúng)
Vậy với x>3 thì A=B.
Áp dụng tính −49−81.
Phương pháp giải:
Áp dụng:
Với A≥0,B>0 thì AB=AB
Chú ý:
Với A<0;B<0 thì AB>0 nhưng AB không phân tích được bằng AB
Lời giải:
Ta có: a<0 nên –a>0;b<0 nên –b>0
ab=−a−b=−a−b
Áp dụng: −49−81=4981=79
a) 63y37y (y>0);
b) 48x33x5 (x>0);
c) 45mn220m (m>0 và n>0);
d) 16a4b6128a6b6 (a<0 và b≠0).
Phương pháp giải:
Áp dụng:
Với A≥0,B>0 thì AB=AB
A2=|A|
Với A≥0 thì |A|=A
Với A<0 thì |A|=−A.
Lời giải:
a)
63y37y=63y37y=9y2=9.y2=3.|y|=3y(y>0)
b)
48x33x5=48x33x5=16×2=16×2=4|x|=4x(x>0)
c)
45mn220m=45mn220m=9n24=9n24=3|n|2=3n2(m>0;n>0)
d)
16a4b6128a6b6=16a4b6128a6b6=18a2=14.a2.2=14.a2.2=12|a|2=−12a2
(a<0 và b≠0)
a) x−2x+1x+2x+1 (x≥0);
b) x−1y−1y−2y+1(x−1)4 (x≠1,y≠1 và y≥0).
Phương pháp giải:
Áp dụng:
Với A≥0 thì A=A2
Và A2=|A|
Với A≥0 thì |A|=A
với A<0 thì |A|=−A.
Hằng đẳng thức cần sử dụng:
(A−B)2=A2−2AB+B2
(A+B)2=A2+2AB+B2
Lời giải:
a)
Vì x≥0 nên x=(x)2
Ta có:
x−2x+1x+2x+1=(x)2−2x+1(x)2+2x+1=(x−1)2(x+1)2
=(x−1)2(x+1)2
=|x−1||x+1|=|x−1|x+1
+) Nếu x−1≥0⇔x≥1 thì |x−1|=x−1
Ta có: |x−1|x+1=x−1x+1 (với x≥1)
+) Nếu x−1<0⇔x<1 thì |x−1|=1−x
Ta có:
|x−1|x+1=1−xx+1 (với 0≤x<1)
b)
Vì y≥0 nên y=(y)2
Ta có:
x−1y−1y−2y+1(x−1)4=x−1y−1(y−1)2(x−1)4
=x−1y−1.|y−1|(x−1)2=|y−1|(y−1).(x−1)
+) Nếu y>1
Ta có |y−1|=y−1 nên:
|y−1|(y−1).(x−1)=y−1(y−1).(x−1)=1x−1
+) Nếu 0≤y<1
Ta có |y−1|=−(y−1) nên:
|y−1|(y−1).(x−1)=−(y−1)(y−1).(x−1)=−1x−1
a) (x−2)4(3−x)2+x2−1x−3 (x<3); tại x=0,5 ;
b) 4x−8+x3+2x2x+2 (x>−2); tại x=−2
Phương pháp giải:
Sử dụng A2=|A|
Với A≥0 thì |A|=A
với A<0 thì |A|=−A.
Với A≥0,B>0 thì AB=AB
Lời giải:
a)
Ta có:
(x−2)4(3−x)2+x2−1x−3=(x−2)4(3−x)2+x2−1x−3=(x−2)2|3−x|+x2−1x−3
=x2−4x+43−x+x2−1x−3=−x2+4x−4x−3+x2−1x−3=−x2+4x−4+x2−1x−3
=4x−5x−3 (x<3)
Với x=0,5 ta có:
4.0,5−50,5−3=−3−2,5=32,5=65=1,2
b)
Với x>−2, ta có:
4x−8+x3+2x2x+2=4x−8+x3+2x2x+2
=4x−8+x2(x+2)x+2=4x−8+x2=4x−8+|x|
+) Nếu x≥0 thì |x|=x
Ta có:
4x−8+|x|=4x−8+x=5x−8
+) Nếu −2<x<0 thì |x|=−x
Ta có:
4x−8+|x|=4x−8−x=3x−8
Với x=−2<0 ta có: 3(−2)−8
a) 2x−3x−1=2
b) 2x−3x−1=2
c) 4x+3x+1=3
d) 4x+3x+1=3.
Phương pháp giải:
Áp dụng với A≥0;B≥0 thì A=B⇔A=B2
Để AB có nghĩa ta xét các trường hợp:
Trường hợp 1:
{A≥0B>0
Trường hợp 2:
{A≤0B<0
Lời giải:
a)
Ta có:
2x−3x−1 xác định khi và chỉ khi 2x−3x−1≥0
Trường hợp 1:
{2x−3≥0x−1>0⇔{2x≥3x>1⇔{x≥1,5x>1⇔x≥1,5
Trường hợp 2:
{2x−3≤0x−1<0⇔{2x≤3x<1⇔{x≤1,5x<1⇔x<1
Với x≥1,5 hoặc x<1 ta có:
2x−3x−1=2⇔2x−3x−1=4⇒2x−3=4(x−1)
⇔2x−3=4x−4⇔2x=1⇔x=0,5
Giá trị x=0,5 thỏa mãn điều kiện x<1.
b)
Ta có: 2x−3x−1 xác định khi và chỉ khi:
{2x−3≥0x−1>0⇔{2x≥3x>1⇔{x≥1,5x>1⇔x≥1,5
Với x≥1,5 ta có:
2x−3x−1=2⇔2x−3x−1=4⇒2x−3=4(x−1)
⇔2x−3=4x−4⇔2x=1⇔x=0,5
Giá trị x=0,5 không thỏa mãn điều kiện.
Vậy không có giá trị nào của x để 2x−3x−1=2
c)
Ta có: 4x+3x+1 xác định khi và chỉ khi 4x+3x+1≥0
Trường hợp 1:
{4x+3≥0x+1>0⇔{4x≥−3x>−1⇔{x≥−0,75x>−1⇔x≥−0,75
Trường hợp 2:
{4x+3≤0x+1<0⇔{4x≤−3x<−1⇔{x≥−0,75x<−1⇔x<−1
Với x≥−0,75 hoặc x<−1 ta có:
4x+3x+1=3⇔4x+3x+1=9⇒4x+3=9(x+1)
⇔4x+3=9x+9⇔5x=−6⇔x=−1,2
Giá trị x=−1,2 thỏa mãn điều kiện x<−1.
d)
Ta có : 4x+3x+1 xác định khi và chỉ khi:
{4x+3≥0x+1>0⇔{4x≥−3x>−1⇔{x≥−0,75x>−1⇔x≥−0,75
Với x≥−0,75 ta có:
4x+3x+1=3⇔4x+3x+1=9⇒4x+3=9(x+1)
⇔4x+3=9x+9⇔5x=−6⇔x=−1,2(không thỏa mãn)
Vậy không có giá trị nào của x để 4x+3x+1=3.
a+b2≥ab
(Bất đẳng thức Cô-si cho hai số không âm).
Dấu đẳng thức xảy ra khi nào ?
Phương pháp giải:
Áp dụng hằng đẳng thức:
(a−b)2=a2−2ab+b2
Với A≥0 thì A=A2
Lời giải:
Vì a≥0 nên a xác định, b≥0 nên b xác định
Ta có:
(a−b)2≥0⇔a−2ab+b≥0
⇔a+b≥2ab⇔a+b2≥ab
Dấu đẳng thức xảy ra khi a=b.
a+b2≥a+b2.
Phương pháp giải:
Áp dụng hằng đẳng thức:
(a−b)2=a2−2ab+b2
Với A≥0 thì A=A2
Lời giải:
Vì a≥0 nên a xác định, b≥0 nên b xác định.
Ta có:
(a−b)2≥0
⇔a−2ab+b≥0
⇔a+b≥2ab
⇔a+b+a+b≥a+b+2ab
⇔2(a+b)≥(a)2+2ab+(b)2
⇔2(a+b)≥(a+b)2
⇔a+b2≥(a+b)24
⇔a+b2≥(a+b)24
⇔a+b2≥a+b2
a+1a≥2.
Phương pháp giải:
Cách 1: Sử dụng hằng đẳng thức:
(a−b)2=a2−2ab+b2
Cách 2: Áp dụng bất đẳng thức Cô-si với hai số không âm a,b:
a+b2≥2ab.
Lời giải:
Cách 1: Với a dương, ta có:
(a−1a)2≥0⇔a−2a.1a+1a≥0
⇔a−2+1a≥0⇔a+1a≥2
Cách 2:
Ta có: a>0⇒1a>0
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si với hai số dương a và 1a:
a+1a≥2a.1a⇔a+1a≥2
Dấu “=” xảy ra khi a=1a.
Bài tập bổ sung (trang 12 SBT Toán 9):
(A) 73;
(B) 703;
(C) 730;
(D) 7003.
Hãy chọn đáp án đúng.
Phương pháp giải:
Với A≥0,B>0 thì AB=AB
Với A≥0 thì A=A2.
Lời giải:
490,09=720,32=720,32=70,3=703.
Chọn (B).
Related posts
Tài liệu nổi bật
Categories
- Âm Nhạc – Mỹ Thuật Lớp 9 (17)
- Âm nhạc lớp 6 – KNTT (31)
- Âm Nhạc Lớp 7- CTST (23)
- Bài tập Toán 9 (8)
- Chưa phân loại (32)
- Chuyên đề Hóa học 12 (196)
- Chuyên đề Sinh học lớp 12 (61)
- Chuyên đề Toán 9 (50)
- Công Nghệ Lớp 10- CD (58)
- Công Nghệ Lớp 10- KNTT (52)
- Công nghệ Lớp 11 – KNTT (22)
- Công Nghệ Lớp 6 – CTST (15)
- Công Nghệ Lớp 6 – KNTT (16)
- Công Nghệ Lớp 7- CTST (18)
- Công Nghệ Lớp 7- KNTT (19)
- Công nghệ Lớp 8 – CD (21)
- Công nghệ Lớp 8 – CTST (18)
- Công nghệ Lớp 8 – KNTT (7)
- Công Nghệ Lớp 9 (114)
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Văn (35)
- Địa Lí Lớp 10- CD (99)
- Địa Lí Lớp 10- KNTT (77)
- Địa lí Lớp 11 – CD (31)
- Địa lí Lớp 11 – CTST (23)
- Địa lí Lớp 11 – KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 12 (134)
- Địa lí Lớp 6 – CTST (36)
- Địa lí Lớp 6 – KNTT (30)
- Địa Lí Lớp 7- CTST (22)
- Địa Lí Lớp 7- KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 9 (290)
- GDCD 12 (28)
- GDCD Lớp 6 – CTST (8)
- GDCD Lớp 6 – KNTT (12)
- GDCD Lớp 9 (94)
- Giải bài tập Địa Lí 12 (12)
- Giải bài tập SGK Toán 12 (8)
- Giải bài tập Sinh học 12 (45)
- Giải SBT Hóa học 12 (71)
- Giải vở BT Văn 9 (122)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- CTST (12)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- KNTT (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CD (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CTST (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – KNTT (10)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- CD (12)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- KNTT (12)
- Hóa Học Lớp 10- CD (30)
- Hóa Học Lớp 10- KNTT (61)
- Hoá Học Lớp 11 – CD (19)
- Hoá học Lớp 11 – CTST (19)
- Hoá học Lớp 11 – KNTT (25)
- Hóa Học Lớp 12 (130)
- Hóa Học Lớp 9 (717)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 10- KNTT (52)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- CTST (40)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- KNTT (16)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CD (19)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CTST (9)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – KNTT (18)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – CTST (46)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – KNTT (57)
- Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7- CTST (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CD (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CTST (33)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – KNTT (37)
- Kinh Tế & Pháp Luật Lớp 10 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CTST (11)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – KNTT (11)
- Lịch Sử Lớp 10- CD (34)
- Lịch Sử Lớp 10- CTST (20)
- Lịch Sử Lớp 10- KNTT (42)
- Lịch sử Lớp 11 – CTST (13)
- Lịch sử Lớp 11 – KNTT (13)
- Lịch sử Lớp 6 – CTST (21)
- Lịch sử Lớp 6 – KNTT (22)
- Lịch Sử Lớp 7- CTST (19)
- Lịch sử lớp 7- KNTT (18)
- Lịch Sử Lớp 9 (148)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – CTST (40)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – KNTT (33)
- Lý thuyết Địa lý 12 (4)
- Lý thuyết Lịch sử lớp 9 (33)
- Lý thuyết Ngữ Văn (83)
- Lý thuyết Ngữ Văn 12 (18)
- Lý thuyết Sinh học 12 (41)
- Mở bài – Kết bài hay (55)
- Mở bài lớp 12 hay (24)
- Nghị luận xã hội (34)
- Ngữ Văn Lớp 10- CD (113)
- Ngữ Văn Lớp 10- CTST (79)
- Ngữ Văn Lớp 10- KNTT (198)
- Ngữ Văn Lớp 11 – CD (51)
- Ngữ văn Lớp 11 – CTST (89)
- Ngữ Văn Lớp 11 – KNTT (107)
- Ngữ Văn Lớp 12 (379)
- Ngữ Văn Lớp 6 – KNTT (293)
- Ngữ Văn Lớp 7- CTST (103)
- Ngữ Văn Lớp 7- KNTT (66)
- Ngữ văn Lớp 8 – CD (48)
- Ngữ văn Lớp 8 – CTST (123)
- Ngữ văn Lớp 8 – KNTT (196)
- Ngữ Văn Lớp 9 (28)
- Phân tích các tác phẩm lớp 12 (12)
- Sinh Học Lớp 10- CD (49)
- Sinh Học Lớp 10- CTST (61)
- Sinh Học Lớp 10- KNTT (71)
- Sinh Học Lớp 11 – CD (16)
- Sinh học Lớp 11 – CTST (18)
- Sinh học Lớp 11 – KNTT (18)
- Sinh Học Lớp 9 (229)
- Soạn Anh 12 mới (86)
- Soạn văn 9 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 1 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 2 (50)
- Tác giả – Tác phẩm (41)
- Tác giả – Tác phẩm Ngữ Văn 12 (13)
- Thi THPT QG môn Địa lý (12)
- Thi THPT QG môn Sinh (8)
- Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global (57)
- Tiếng Anh Lớp 10 Global Success (604)
- Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World (98)
- Tiếng anh Lớp 11 Friends Global (171)
- Tiếng anh Lớp 11 Global Success (368)
- Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World (104)
- Tiếng Anh Lớp 12 cũ (168)
- Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus (114)
- Tiếng Anh Lớp 6 Global Success (174)
- Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus (160)
- Tiếng Anh Lớp 8 Friends plus (71)
- Tiếng anh Lớp 8 Global Success (79)
- Tiếng anh Lớp 8 iLearn Smart World (40)
- Tiếng Anh Lớp 9 Mới (211)
- Tin Học Lớp 10- CD (24)
- Tin Học Lớp 10- KNTT (33)
- Tin học Lớp 11 – KNTT (21)
- Tin Học Lớp 6 – CTST (41)
- Tin Học Lớp 6- KNTT (17)
- Tin Học Lớp 7- CTST (14)
- Tin Học Lớp 7- KNTT (16)
- Tin học Lớp 8 – CD (36)
- Tin học Lớp 8 – CTST (10)
- Tin học Lớp 8 – KNTT (5)
- Tin Học Lớp 9 (21)
- Toán 10 sách Chân trời sáng tạo (42)
- Toán Lớp 1 – KNTT (1)
- Toán Lớp 10- CD (44)
- Toán Lớp 10- CTST (39)
- Toán Lớp 10- KNTT (161)
- Toán Lớp 11 – CD (19)
- Toán Lớp 11 – CTST (44)
- Toán Lớp 11 – KNTT (46)
- Toán Lớp 12 (123)
- Toán Lớp 6 – CTST (62)
- Toán Lớp 6 – KNTT (102)
- Toán Lớp 7- CTST (52)
- Toán Lớp 7- KNTT (74)
- Toán Lớp 8 – CD (23)
- Toán Lớp 8 – CTST (21)
- Toán Lớp 8 – KNTT (34)
- Toán Lớp 9 (194)
- Tóm tắt Ngữ văn (16)
- Trắc nghiệm Ngữ Văn (75)
- Trắc nghiệm Toán 9 (61)
- Trải nghiệm hướng nghiệp Lớp 11 – KNTT (8)
- Văn mẫu 12 phân tích chuyên sâu (12)
- Văn mẫu 9 (273)
- Vật Lí Lớp 10- CD (39)
- Vật Lí Lớp 10- KNTT (61)
- Vật Lí Lớp 11 – CD (18)
- Vật lí Lớp 11 – CTST (20)
- Vật lí Lớp 11 – KNTT (26)
- Vật Lý Lớp 9 (217)