tailieuviet.vn giới thiệu Giải sách bài tập Toán lớp 9 Bài 2: Đồ thị của hàm số bậc hai chi tiết giúp học sinh xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 9. Mời các bạn đón xem:
Giải SBT Toán 9 Bài 2: Đồ thị của hàm số bậc hai
a) Vẽ đồ thị của hàm số.
b) Các điểm sau có thuộc đồ thị hay không: A(3;0,9),B(−5;2,5),C(−10,1)?
Phương pháp giải:
Lấy một số điểm thuộc đồ thị hàm số bằng cách thay một số giá trị của x để tìm giá trị của y, rồi từ đó vẽ đồ thị.
Lời giải:
a)
Vẽ đồ thị hàm số y=0,1×2
x |
−5 |
−2 |
0 |
2 |
5 |
y=0,1×2 |
2,5 |
0,4 |
0 |
0,4 |
2,5 |
b)
Thay hoành độ điểm A vào phương trình hàm số:
y=0,1.32=0,9=yA
Vậy điểm A(3;0,9) thuộc đồ thị hàm số.
Thay hoành độ điểm B vào phương trình hàm số:
y=0,1(−5)2=0,1.25=2,5=yB
Vậy điểm B(−5;2,5) thuộc đồ thị hàm số.
Thay hoành độ điểm C vào phương trình hàm số:
y=0,1(−10)2=0,1.100=10≠yC.
Vậy điểm C(−10;1) không thuộc đồ thị hàm số.
a) Đồ thị của nó đi qua điểm A(3;12);
b) Đồ thị của nó đi qua điểm B(−2;3).
Phương pháp giải:
Thay tọa độ điểm mà đồ thị hàm số đi qua vào hàm số rồi từ đó tìm được hệ số a.
Lời giải:
a)
Đồ thị hàm số y=ax2 đi qua điểm A(3;12) nên tọa độ của A thỏa mãn phương trình hàm số.
Ta có: 12=a.32⇔a=129=43
Hàm số đã cho: y=43×2
b)
Đồ thị hàm số y=ax2 đi qua điểm B(−2;3) nên tọa độ của điểm B thỏa mãn phương trình hàm số: 3=a(−2)2⇔a=34
Hàm số đã cho: y=34×2
a) Biết rằng điểm A(−2;b) thuộc đồ thị, hãy tính b. Điểm A′(2;b) có thuộc đồ thị của hàm số không? Vì sao?
b) Biết rằng điểm C(c;6) thuộc đồ thị, hãy tính c. Điểm D(c;−6) có thuộc đồ thị không? Vì sao?
Phương pháp giải:
+) Thay tọa độ điểm đồ thị đi qua vào hàm số, từ đó ta tìm được đại lượng chưa biết.
+) Đồ thị của hàm số y=ax2,(a≠0) là một đường cong đi qua gốc tọa độ và nhận trục tung Oy làm trục đối xứng. Nếu a>0 thì đồ thị hàm số nằm phía trên trục hoành, O là điểm thấp nhất của đồ thị.
Lời giải:
a)
Điểm A(−2;b) thuộc đồ thị hàm số y=0,2×2 nên tọa độ của điểm A nghiệm đúng phương trình hàm số
Ta có: b=0,2.(−2)2=0,8
Điểm A′(2;b) đối xứng với điểm A(−2;b) qua trục tung mà điểm A(2;b) thuộc đồ thị hàm số y=0,2×2 nên điểm A′(2;b) thuộc đồ thị hàm số y=0,2×2.
b)
Điểm C(c;6) thuộc đồ thị hàm số y=0,2×2 nên tọa độ của điểm C nghiệm đúng phương trình hàm số:
Ta có: 6=0,2.c2⇔c2=60,2=30⇒c=±30
Điểm D(c;−6) không thuộc đồ thị hàm số vì thay x=c;y=−6 vào hàm số y=0,2×2 ta được: 0,2c2=−6 ⇒6=−6 (vô lý)
a) Vẽ hai đồ thị của những hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ của các giao điểm của hai đồ thị.
Phương pháp giải:
Lấy một số điểm thuộc đồ thị hàm số, rồi từ đó vẽ đồ thị.
Lời giải:
a)
Vẽ đồ thị hàm số y=0,2×2
x |
−5 |
−2 |
0 |
2 |
5 |
y=0,2×2 |
5 |
0,8 |
0 |
0,8 |
5 |
Vẽ đồ thị hàm số y=x.
Cho x=0⇒y=0
Cho x=5⇒y=5.
Đồ thị hàm số y=x là đường thẳng đi qua hai điểm O(0;0 và M(5;5)
Vẽ hình:
b)
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là 0,2×2=x ⇔0,2×2−x=0⇔x(0,2x−1)=0
⇔[x=00,2x=1⇔[x=0⇒y=0x=5⇒y=5
Vậy tọa độ giao điểm của hai đồ thị đó là (0;0) và (5;5).
a) Xác định hệ số a biết rằng đồ thị của nó cắt đường thẳng y=−2x+3 tại điểm A có hoành độ bằng 1.
b) Vẽ đồ thị của hàm số y=−2x+3 và của hàm số y=ax2 với giá trị của a vừa tìm được trong câu a trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
c) Nhờ đồ thị xác định tọa độ của giao điểm thứ hai của hai đồ thị vừa vẽ trong câu b.
Phương pháp giải:
+) Thay tọa độ điểm mà đồ thị đi qua vào hàm số, từ đó ta tìm được hệ số.
Lời giải:
a)
Điểm A thuộc đồ thị hàm số y=−2x+3 nên tọa độ của A nghiệm đúng phương trình đường thẳng: y=−2x+3
Suy ra y=−2.1+3=1 điểm A(1;1)
Điểm A(1;1) thuộc đồ thị hàm số y=ax2 nên tọa độ của điểm A thỏa mãn hàm số y=ax2
Nên ta có: 1=a.12⇔a=1
Hàm số đã cho: y=x2
b)
Vẽ đồ thị hàm số: y=x2
x |
−3 |
−2 |
−1 |
0 |
1 |
2 |
3 |
y=x2 |
9 |
4 |
1 |
0 |
1 |
4 |
9 |
Vẽ đồ thị y=−2x+3
Cho x=0⇒y=3 suy ra B(0;3)
Cho x=1⇒y=1 suy ra A(1;1)
Khi đó, đồ thị hàm số y=−2x+3 là đường thẳng đi qua hai điểm A,B
Vẽ hình:
c)
Giao điểm thứ hai A′ của đường thẳng và parabol có hoành độ x=−3; tung độ y=9 suy ra A′(−3;9)
a) Vẽ đồ thị của hàm số.
b) Tìm trên đồ thị điểm A có hoành độ bằng −2. Bằng đồ thị, tìm tung độ của A.
c) Tìm trên đồ thị các điểm có tung độ bằng 4. Tính gần đúng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) hoành độ của những điểm này bằng hai cách:
– Ước lượng trên đồ thị;
– Tính theo công thức y=34×2
Phương pháp giải:
+) Vẽ đồ thị: Lấy một số điểm thuộc đồ thị hàm số, rồi từ đó vẽ đồ thị.
Lời giải:
a)
Vẽ đồ thị hàm số y=34×2
Ta có bảng giá trị
x |
−2 |
−1 |
0 |
1 |
3 |
y=34×2 |
3 |
34 |
0 |
34 |
2 |
Vẽ đồ thị:
b)
Từ điểm x=−2 kẻ đường thẳng song song với trục tung cắt đồ thị tại A.
Từ A kẻ đường thẳng song song với trục hoành cắt trục tung tại điểm có tung độ y=3;A(−2;3)
c)
Từ điểm có tung độ y=4 kẻ đường thẳng song song với trục hoành cắt đồ thị tại B và B′ là điểm có tung độ y=4.
Từ B và B′ kẻ đường thẳng song song với trục tung cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x≈−2,3;x≈2,3
Thay y=4 ta có: 4=34×2⇔x2=163⇔x=±433≈±2,3
a) Vẽ đồ thị của hàm số.
b) Không làm tính, dùng đồ thị để so sánh f(−1,5) và f(−0,5), f(0,75) và f(1,5).
c) Dùng đồ thị, tìm những giá trị thích hợp điền vào các chỗ (…):
Khi 1≤x≤2 thì …≤y≤…
Khi −2≤x≤0 thì …≤y≤…
Khi −2≤x≤1 thì …≤y≤…
Phương pháp giải:
+) Vẽ đồ thị: Lấy một số điểm thuộc đồ thị rồi từ đó vẽ đồ thị.
Lời giải:
a)
Vẽ đồ thị hàm số y=f(x)=−1,5×2
x |
−2 |
−1 |
0 |
1 |
2 |
y=f(x)=−1,5×2 |
−6 |
−1,5 |
0 |
−1,5 |
−6 |
b)
Cách 1: Hàm số y=−1,5×2 có a=−1,5<0
Suy ra hàm số đồng biến khi x<0, nghịch biến khi x>0
Từ đó:
+) Vì −1,5<−0,5<0⇒f(−1,5)<f(−0,5)
+) Vì 0<0,75<1,5 ⇒f(0,75)>f(1,5)
Cách 2: Quan sát đồ thị hàm số để so sánh.
Ta được: f(−1,5)<f(−0,5)
f(0,75)>f(1,5)
c)
Từ đồ thị, ta có: y(1)=−1,5;y(2)=−6;y(−2)=−6;y(0)=0. Do đó:
Khi 1≤x≤2 thì −6≤y≤−1,5
Khi −2≤x≤0 thì −6≤y≤0
Khi −2≤x≤1 thì −6≤y≤0
Bài tập bổ sung (trang 51 SBT Toán 9)
(A)1;
(B)−1;
(C)2;
(D) 12.
Phương pháp giải:
Dựa vào đồ thị xác định tọa độ một điểm đi qua rồi từ đó tìm
được hệ số a của hàm số.
Lời giải:
Vì điểm có hoành độ x=2 thì tung độ y=2 nên y=ax2⇒a=yx2=222=12
Parabol y=ax2 trong hình vẽ có hệ số a bằng 12.
Vậy chọn (D) 12
a) Tìm các giá trị của x để y<2.
b) Tìm các giá trị của x để y>2.
c) Tìm các giá trị của y khi −2<x<2.
d) Tìm các giá trị của y khi x≤0.
e) Tìm các giá trị của y khi x≤2.
Phương pháp giải:
+) Vẽ đồ thị hàm số, rồi từ đó suy ra giá trị cần tìm.
Lời giải:
Vẽ đồ thị hàm số:
Bảng giá trị:
x | -2 | -1 | 0 | 1 | 2 |
y=0,5×2 | 2 | 0,5 | 0 | 0,5 | 2 |
Vẽ đồ thị:
Từ đồ thị hàm số ta có:
a) Để giá trị y<2 thì −2<x<2
b) Để giá trị y>2 thì x>2 hoặc x<−2
c) Khi −2<x<2 thì 0≤y<2
d) Khi x≤0 thì y≥0
e) Khi x≤2 thì y≥0
a) Xác định hàm số y=ax2 và vẽ đồ thị của nó, biết rằng đồ thị của nó đi qua điểm A(−1;2).
b) Xác định đường thẳng y=a′x+b′ biết rằng đường thẳng này cắt đồ thị của hàm số vừa tìm được trong câu a tại điểm A và điểm B có tung độ là 8.
Phương pháp giải:
Thay tọa độ điểm đi qua vào hàm số từ đó ta tìm được hệ số a.
Lời giải:
a)
Đồ thị hàm số đi qua A(−1;2) nên tọa độ của A nghiệm đúng phương trình hàm số: 2=a(−1)2⇔a=2
Hàm số đã cho: y=2×2
Vẽ đồ thị hàm số: y=2×2
x |
−2 |
−1 |
0 |
1 |
2 |
y=2×2 |
8 |
2 |
0 |
2 |
8 |
b)
Khi y=8 suy ra: 2×2=8⇒x=±2
Do đó ta có: B1(−2;8) và B2(2;8)
Đường thẳng y=a′x+b đi qua A và B1 nên tọa độ của A và B1 nghiệm đúng phương trình.
Điểm A thuộc đồ thị hàm số nên 2=−a′+b′
Điểm B thuộc đồ thị hàm số nên 8=−2a′+b′
Hai số a′ và b′ là nghiệm của hệ phương trình:
{−a′+b′=2−2a′+b′=8⇔{−a′=6−a′+b′=2⇔{a′=−66+b′=2⇔{a′=−6b′=−4
Phương trình đường thẳng AB1 là y=−6x−4
Đường thẳng y=a′x+b′ đi qua A và B2 nên tọa độ của A và B2 nghiệm đúng phương trình đường thẳng.
Điểm A:2=−a′+b′
Điểm B2:8=2a′+b′
Hai số a′ và b′ là nghiệm của hệ phương trình
{−a′+b′=22a′+b′=8⇔{3a′=6−a′+b′=2⇔{a′=2−2+b′=2⇔{a′=2b′=4
Phương trình đường thẳng AB2 là y=2x+4.
Related posts
Tài liệu nổi bật
Categories
- Âm Nhạc – Mỹ Thuật Lớp 9 (17)
- Âm nhạc lớp 6 – KNTT (31)
- Âm Nhạc Lớp 7- CTST (23)
- Bài tập Toán 9 (8)
- Chưa phân loại (32)
- Chuyên đề Hóa học 12 (196)
- Chuyên đề Sinh học lớp 12 (61)
- Chuyên đề Toán 9 (50)
- Công Nghệ Lớp 10- CD (58)
- Công Nghệ Lớp 10- KNTT (52)
- Công nghệ Lớp 11 – KNTT (22)
- Công Nghệ Lớp 6 – CTST (15)
- Công Nghệ Lớp 6 – KNTT (16)
- Công Nghệ Lớp 7- CTST (18)
- Công Nghệ Lớp 7- KNTT (19)
- Công nghệ Lớp 8 – CD (21)
- Công nghệ Lớp 8 – CTST (18)
- Công nghệ Lớp 8 – KNTT (7)
- Công Nghệ Lớp 9 (114)
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Văn (35)
- Địa Lí Lớp 10- CD (99)
- Địa Lí Lớp 10- KNTT (77)
- Địa lí Lớp 11 – CD (31)
- Địa lí Lớp 11 – CTST (23)
- Địa lí Lớp 11 – KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 12 (134)
- Địa lí Lớp 6 – CTST (36)
- Địa lí Lớp 6 – KNTT (30)
- Địa Lí Lớp 7- CTST (22)
- Địa Lí Lớp 7- KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 9 (290)
- GDCD 12 (28)
- GDCD Lớp 6 – CTST (8)
- GDCD Lớp 6 – KNTT (12)
- GDCD Lớp 9 (94)
- Giải bài tập Địa Lí 12 (12)
- Giải bài tập SGK Toán 12 (8)
- Giải bài tập Sinh học 12 (45)
- Giải SBT Hóa học 12 (71)
- Giải vở BT Văn 9 (122)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- CTST (12)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- KNTT (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CD (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CTST (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – KNTT (10)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- CD (12)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- KNTT (12)
- Hóa Học Lớp 10- CD (30)
- Hóa Học Lớp 10- KNTT (61)
- Hoá Học Lớp 11 – CD (19)
- Hoá học Lớp 11 – CTST (19)
- Hoá học Lớp 11 – KNTT (25)
- Hóa Học Lớp 12 (130)
- Hóa Học Lớp 9 (717)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 10- KNTT (52)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- CTST (40)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- KNTT (16)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CD (19)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CTST (9)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – KNTT (18)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – CTST (46)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – KNTT (57)
- Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7- CTST (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CD (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CTST (33)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – KNTT (37)
- Kinh Tế & Pháp Luật Lớp 10 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CTST (11)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – KNTT (11)
- Lịch Sử Lớp 10- CD (34)
- Lịch Sử Lớp 10- CTST (20)
- Lịch Sử Lớp 10- KNTT (42)
- Lịch sử Lớp 11 – CTST (13)
- Lịch sử Lớp 11 – KNTT (13)
- Lịch sử Lớp 6 – CTST (21)
- Lịch sử Lớp 6 – KNTT (22)
- Lịch Sử Lớp 7- CTST (19)
- Lịch sử lớp 7- KNTT (18)
- Lịch Sử Lớp 9 (148)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – CTST (40)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – KNTT (33)
- Lý thuyết Địa lý 12 (4)
- Lý thuyết Lịch sử lớp 9 (33)
- Lý thuyết Ngữ Văn (83)
- Lý thuyết Ngữ Văn 12 (18)
- Lý thuyết Sinh học 12 (41)
- Mở bài – Kết bài hay (55)
- Mở bài lớp 12 hay (24)
- Nghị luận xã hội (34)
- Ngữ Văn Lớp 10- CD (113)
- Ngữ Văn Lớp 10- CTST (79)
- Ngữ Văn Lớp 10- KNTT (198)
- Ngữ Văn Lớp 11 – CD (51)
- Ngữ văn Lớp 11 – CTST (89)
- Ngữ Văn Lớp 11 – KNTT (107)
- Ngữ Văn Lớp 12 (379)
- Ngữ Văn Lớp 6 – KNTT (293)
- Ngữ Văn Lớp 7- CTST (103)
- Ngữ Văn Lớp 7- KNTT (66)
- Ngữ văn Lớp 8 – CD (48)
- Ngữ văn Lớp 8 – CTST (123)
- Ngữ văn Lớp 8 – KNTT (196)
- Ngữ Văn Lớp 9 (28)
- Phân tích các tác phẩm lớp 12 (12)
- Sinh Học Lớp 10- CD (49)
- Sinh Học Lớp 10- CTST (61)
- Sinh Học Lớp 10- KNTT (71)
- Sinh Học Lớp 11 – CD (16)
- Sinh học Lớp 11 – CTST (18)
- Sinh học Lớp 11 – KNTT (18)
- Sinh Học Lớp 9 (229)
- Soạn Anh 12 mới (86)
- Soạn văn 9 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 1 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 2 (50)
- Tác giả – Tác phẩm (41)
- Tác giả – Tác phẩm Ngữ Văn 12 (13)
- Thi THPT QG môn Địa lý (12)
- Thi THPT QG môn Sinh (8)
- Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global (57)
- Tiếng Anh Lớp 10 Global Success (604)
- Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World (98)
- Tiếng anh Lớp 11 Friends Global (171)
- Tiếng anh Lớp 11 Global Success (368)
- Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World (104)
- Tiếng Anh Lớp 12 cũ (168)
- Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus (114)
- Tiếng Anh Lớp 6 Global Success (174)
- Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus (160)
- Tiếng Anh Lớp 8 Friends plus (71)
- Tiếng anh Lớp 8 Global Success (79)
- Tiếng anh Lớp 8 iLearn Smart World (40)
- Tiếng Anh Lớp 9 Mới (211)
- Tin Học Lớp 10- CD (24)
- Tin Học Lớp 10- KNTT (33)
- Tin học Lớp 11 – KNTT (21)
- Tin Học Lớp 6 – CTST (41)
- Tin Học Lớp 6- KNTT (17)
- Tin Học Lớp 7- CTST (14)
- Tin Học Lớp 7- KNTT (16)
- Tin học Lớp 8 – CD (36)
- Tin học Lớp 8 – CTST (10)
- Tin học Lớp 8 – KNTT (5)
- Tin Học Lớp 9 (21)
- Toán 10 sách Chân trời sáng tạo (42)
- Toán Lớp 1 – KNTT (1)
- Toán Lớp 10- CD (44)
- Toán Lớp 10- CTST (39)
- Toán Lớp 10- KNTT (161)
- Toán Lớp 11 – CD (19)
- Toán Lớp 11 – CTST (44)
- Toán Lớp 11 – KNTT (46)
- Toán Lớp 12 (123)
- Toán Lớp 6 – CTST (62)
- Toán Lớp 6 – KNTT (102)
- Toán Lớp 7- CTST (52)
- Toán Lớp 7- KNTT (74)
- Toán Lớp 8 – CD (23)
- Toán Lớp 8 – CTST (21)
- Toán Lớp 8 – KNTT (34)
- Toán Lớp 9 (194)
- Tóm tắt Ngữ văn (16)
- Trắc nghiệm Ngữ Văn (75)
- Trắc nghiệm Toán 9 (61)
- Trải nghiệm hướng nghiệp Lớp 11 – KNTT (8)
- Văn mẫu 12 phân tích chuyên sâu (12)
- Văn mẫu 9 (273)
- Vật Lí Lớp 10- CD (39)
- Vật Lí Lớp 10- KNTT (61)
- Vật Lí Lớp 11 – CD (18)
- Vật lí Lớp 11 – CTST (20)
- Vật lí Lớp 11 – KNTT (26)
- Vật Lý Lớp 9 (217)