Với giải Review 3 Language lớp 10 trang 96, 97 Tiếng Anh 10 Global Success chi tiết trong Review 3 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh 10. Mời các bạn đón xem:
Giải Tiếng anh lớp 10 Review 3 Global Success
Pronunciation
Trang 96 sgk Tiếng anh 10: Read the following sentences. Underline the stressed words in each sentences, then mark the stressed syllables in these words. Listen and check.
(Đọc những câu sau. Gạch chân các từ được nhấn trọng âm trong mỗi câu, sau đó đánh dấu các âm tiết được nhấn trọng âm trong những từ này. Nghe và kiểm tra.)
1. Our responsibility is to help the children in remote areas.
2. Viet Nam is an active member of many international organisations.
3. Our company has gained economic benefits from selling local products.
4. There are many new learning activities at schools now.
Phương pháp giải:
Trọng âm câu là sự nhấn mạnh vào một vài từ nhất định trong câu. Chúng ta thường nhấn vào các từ chứa nội dung câu, như động từ chính, danh từ, tính từ và trạng từ.
Trả lời:
1. Our responsibility is to help the children in remote areas.
(Trách nhiệm của chúng tôi là giúp đỡ trẻ em vùng sâu vùng xa.)
2. Viet Nam is an active member of many international organisations.
(Việt Nam là thành viên hoạt động tích cực của nhiều tổ chức quốc tế.)
3. Our company has gained economic benefits from selling local products.
(Công ty chúng tôi đã thu được lợi nhuận kinh tế từ việc bán các sản phẩm địa phương.)
4. There are many new learning activities at schools now.
(Có rất nhiều hoạt động học tập mới tại các trường học hiện nay.)
responsibility (n): trách nhiệm
help (v): giúp đỡ
children (n): trẻ em
remote (adj): xa xôi
areas: các khu vực
active (adj): tích cực
member (n): thành viên
many: nhiều
international (adj): quốc tế
organisations: các tổ chức
company (n): công ty
gained: đạt được
economic (adj): kinh tế
benefits: lợi ích, lợi nhuận
selling: bán
local (adj): địa phương
products: các sản phẩm
new (adj): mới
learning: học tập
activities: các hoạt động
schools: các trường học
now (adv): hiện tại, bây giờ
Vocabulary 1
Bài 1 trang 96 sgk Tiếng anh 10: Match the words that go together.
(Nối các từ đi với nhau.)
1. equal |
a. learning |
2. traditional |
b. growth |
3. face-to-face |
c. opportunities |
4. economic |
d. method |
Phương pháp giải:
equal (adj): công bằng
learning: học tập
traditional (adj): truyền thống
growth (n): sự tăng trưởng
face-to-face (adj): trực tiếp, đối mặt
opportunities: cơ hội
economic (adj): kinh tế
method (n): phương pháp
Trả lời:
1 – c |
2 – d |
3 – a |
4 – b |
1. equal opportunities: cơ hội bình đẳng
2. traditional method: phương pháp truyền thống
3. face-to-face learning: học trực tiếp
4. economic growth: sự tăng trưởng kinh tế
Vocabulary 2
Bài 2 trang 96 sgk Tiếng anh 10: Complete the sentences with the correct form of the words in brackets.
(Hoàn thành các câu sử dụng dạng đúng của từ trong ngoặc.)
1. Men and women should be treated _______ at work. (equal)
2. Joining international _______ will bring many benefits to a country. (organise)
3. More men are now taking jobs _______ done by women. (tradition)
4. _______ gives girls the opportunity to have a better life. (educate)
Phương pháp giải:
equal (adj): công bằng => equally (adv): một cách công bằng
organise (v): tổ chức => organisation (n): tổ chức
tradition (n): truyền thống => traditionally (adv): theo truyền thống
educate (v): giáo dục => education (n): sự giáo dục
Trả lời:
1. equally |
2. organisations |
3. traditionally |
4. Education |
1. Men and women should be treated equally at work.
(Nam giới và nữ giới nên được đối xử bình đẳng tại nơi làm việc.)
2. Joining international organisations will bring many benefits to a country.
(Gia nhập tổ chức quốc tế sẽ mang lại nhiều lợi ích cho một quốc gia.)
3. More men are now taking jobs traditionally done by women.
(Ngày nay, ngày càng có nhiều nam giới làm những công việc mà theo truyền thống là do phụ nữ làm.)
4. Education gives girls the opportunity to have a better life.
(Giáo dục mang đến cho con gái cơ hội có cuộc sống tốt đẹp hơn.)
Grammar 1
Bài 1 trang 97 sgk Tiếng anh 10: Choose the best relative pronoun to complete each sentence.
(Chọn đại từ quan hệ đúng nhất để hoàn thành mỗi câu.)
1. He bought all the books ______ he needs for his English course.
A. that
B. who
C. whose
2. This computer, ______ I often use to learn English, is a birthday present from my father.
A. which
B. that
C. whose
3. I like working with classmates ______ are responsible and creative.
A. whose
B. which
C. who
4. Nam, ______ father is a famous surgeon, wants to go to medical school.
A. which
B. whose
C. who
Phương pháp giải:
1. WHO: người mà
– Làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ
– Thay thế cho danh từ chỉ người
….. N (person) + WHO + V + O
2. THAT: cái mà/ người mà
– Làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
– Thay thế cho danh từ chỉ vật hoặc chỉ người, không đứng sau dấu phẩy
– Dùng khi trước nó có từ chỉ số lượng, thứ tự, hỗn hợp người và vật
….. N (person) + THAT + V + O
…… N (thing) + THAT + S + V
3. WHICH: cái mà
– Làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
– Thay thế cho danh từ chỉ vật
….N (thing) + WHICH + V + O
….N (thing) + WHICH + S + V
4. WHOSE: của, cái/người mà có
– Làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
– Chỉ sở hữu cho danh từ chỉ người hoặc vật, thường thay cho các từ: her, his, their, hoặc hình thức ‘s
…..N (person, thing) + WHOSE + N + V ….
Trả lời:
1. A |
2. A |
3. C |
4. B |
1. He bought all the books that he needs for his English course.
(Anh ấy đã mua tất cả những cuốn sách mà anh ấy cần cho khóa học tiếng Anh của mình.)
2. This computer, which I often use to learn English, is a birthday present from my father.
(Chiếc máy tính này, cái mà tôi thường dùng để học tiếng Anh, là quà sinh nhật của bố tôi.)
3. I like working with classmates who are responsible and creative.
(Tôi thích làm việc với các bạn cùng lớp, những người có trách nhiệm và sáng tạo.)
4. Nam, whose father is a famous surgeon, wants to go to medical school.
(Nam, có bố là một bác sĩ phẫu thuật nổi tiếng, muốn đi học y khoa.)
Grammar 2
Bài 2 trang 97 sgk Tiếng anh 10: Rewrite the sentences using comparative and superlative adjectives or the passive voice without changing their meanings.
(Viết lại các câu bằng cách sử dụng tính từ so sánh hơn và so sánh nhất hoặc câu bị động mà không thay đổi nghĩa của chúng.)
1. The United Nations is the largest international organisation.
=> No international organisation ____________________________________________ the United Nations.
2. We can’t accept your application today.
=> Your application ________________________________________________________________ today.
3. Viet Nam wasn’t as active as it is now in the region.
=> Now Viet Nam __________________________________________ in the region than it was in the past.
4. I have never taken such an interesting online course.
=> This is ________________________________________________________________ I have ever taken.
5. They should provide more job opportunities for women in mountainous areas.
=> More jobs opportunities _______________________________________________ in mountainous areas.
Trả lời:
1. The United Nations is the largest international organisation.
(Liên hợp quốc là tổ chức quốc tế lớn nhất.)
=> No international organisation is larger than the United Nations.
(Không có tổ chức quốc tế nào lớn hơn Liên hợp quốc.)
2. We can’t accept your application today.
(Chúng tôi không thể chấp nhận đơn đăng ký của bạn hôm nay.)
=> Your application can’t be accepted today.
(Đơn đăng ký của bạn không thể được chấp nhận hôm nay.)
3. Viet Nam wasn’t as active as it is now in the region.
(Việt Nam đã không hoạt động tích cực như hiện nay trong khu vực.)
=> Now Viet Nam is more active in the region than it was in the past.
(Hiện nay Việt Nam đang hoạt động tích cực hơn trong khu vực so với trước đây.)
4. I have never taken such an interesting online course.
(Tôi chưa bao giờ tham gia một khóa học trực tuyến thú vị như vậy.)
=> This is the most interesting online course I have ever taken.
(Đây là khóa học trực tuyến thú vị nhất mà tôi từng tham gia.)
5. They should provide more job opportunities for women in mountainous areas.
(Cần cung cấp nhiều cơ hội việc làm hơn cho phụ nữ miền núi.)
=> More job opportunities should be provided for women in mountainous areas.
(Cần có nhiều cơ hội việc làm hơn được cung cấp cho phụ nữ miền núi.)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng anh lớp 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Review 3 Skills lớp 10 trang 97, 98, 99
Unit 8: New ways to learn
Review 3
Unit 9: Protecting the environment
Unit 10: Ecotourism
Review 4
Related posts
Tài liệu nổi bật
Categories
- Âm Nhạc – Mỹ Thuật Lớp 9 (17)
- Âm nhạc lớp 6 – KNTT (31)
- Âm Nhạc Lớp 7- CTST (23)
- Bài tập Toán 9 (8)
- Chưa phân loại (32)
- Chuyên đề Hóa học 12 (196)
- Chuyên đề Sinh học lớp 12 (61)
- Chuyên đề Toán 9 (50)
- Công Nghệ Lớp 10- CD (58)
- Công Nghệ Lớp 10- KNTT (52)
- Công nghệ Lớp 11 – KNTT (22)
- Công Nghệ Lớp 6 – CTST (15)
- Công Nghệ Lớp 6 – KNTT (16)
- Công Nghệ Lớp 7- CTST (18)
- Công Nghệ Lớp 7- KNTT (19)
- Công nghệ Lớp 8 – CD (21)
- Công nghệ Lớp 8 – CTST (18)
- Công nghệ Lớp 8 – KNTT (7)
- Công Nghệ Lớp 9 (114)
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Văn (35)
- Địa Lí Lớp 10- CD (99)
- Địa Lí Lớp 10- KNTT (77)
- Địa lí Lớp 11 – CD (31)
- Địa lí Lớp 11 – CTST (23)
- Địa lí Lớp 11 – KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 12 (134)
- Địa lí Lớp 6 – CTST (36)
- Địa lí Lớp 6 – KNTT (30)
- Địa Lí Lớp 7- CTST (22)
- Địa Lí Lớp 7- KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 9 (290)
- GDCD 12 (28)
- GDCD Lớp 6 – CTST (8)
- GDCD Lớp 6 – KNTT (12)
- GDCD Lớp 9 (94)
- Giải bài tập Địa Lí 12 (12)
- Giải bài tập SGK Toán 12 (8)
- Giải bài tập Sinh học 12 (45)
- Giải SBT Hóa học 12 (71)
- Giải vở BT Văn 9 (122)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- CTST (12)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- KNTT (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CD (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CTST (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – KNTT (10)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- CD (12)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- KNTT (12)
- Hóa Học Lớp 10- CD (30)
- Hóa Học Lớp 10- KNTT (61)
- Hoá Học Lớp 11 – CD (19)
- Hoá học Lớp 11 – CTST (19)
- Hoá học Lớp 11 – KNTT (25)
- Hóa Học Lớp 12 (130)
- Hóa Học Lớp 9 (717)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 10- KNTT (52)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- CTST (40)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- KNTT (16)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CD (19)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CTST (9)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – KNTT (18)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – CTST (46)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – KNTT (57)
- Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7- CTST (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CD (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CTST (33)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – KNTT (37)
- Kinh Tế & Pháp Luật Lớp 10 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CTST (11)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – KNTT (11)
- Lịch Sử Lớp 10- CD (34)
- Lịch Sử Lớp 10- CTST (20)
- Lịch Sử Lớp 10- KNTT (42)
- Lịch sử Lớp 11 – CTST (13)
- Lịch sử Lớp 11 – KNTT (13)
- Lịch sử Lớp 6 – CTST (21)
- Lịch sử Lớp 6 – KNTT (22)
- Lịch Sử Lớp 7- CTST (19)
- Lịch sử lớp 7- KNTT (18)
- Lịch Sử Lớp 9 (148)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – CTST (40)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – KNTT (33)
- Lý thuyết Địa lý 12 (4)
- Lý thuyết Lịch sử lớp 9 (33)
- Lý thuyết Ngữ Văn (83)
- Lý thuyết Ngữ Văn 12 (18)
- Lý thuyết Sinh học 12 (41)
- Mở bài – Kết bài hay (55)
- Mở bài lớp 12 hay (24)
- Nghị luận xã hội (34)
- Ngữ Văn Lớp 10- CD (113)
- Ngữ Văn Lớp 10- CTST (79)
- Ngữ Văn Lớp 10- KNTT (198)
- Ngữ Văn Lớp 11 – CD (51)
- Ngữ văn Lớp 11 – CTST (89)
- Ngữ Văn Lớp 11 – KNTT (107)
- Ngữ Văn Lớp 12 (379)
- Ngữ Văn Lớp 6 – KNTT (293)
- Ngữ Văn Lớp 7- CTST (103)
- Ngữ Văn Lớp 7- KNTT (66)
- Ngữ văn Lớp 8 – CD (48)
- Ngữ văn Lớp 8 – CTST (123)
- Ngữ văn Lớp 8 – KNTT (196)
- Ngữ Văn Lớp 9 (28)
- Phân tích các tác phẩm lớp 12 (12)
- Sinh Học Lớp 10- CD (49)
- Sinh Học Lớp 10- CTST (61)
- Sinh Học Lớp 10- KNTT (71)
- Sinh Học Lớp 11 – CD (16)
- Sinh học Lớp 11 – CTST (18)
- Sinh học Lớp 11 – KNTT (18)
- Sinh Học Lớp 9 (229)
- Soạn Anh 12 mới (86)
- Soạn văn 9 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 1 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 2 (50)
- Tác giả – Tác phẩm (41)
- Tác giả – Tác phẩm Ngữ Văn 12 (13)
- Thi THPT QG môn Địa lý (12)
- Thi THPT QG môn Sinh (8)
- Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global (57)
- Tiếng Anh Lớp 10 Global Success (604)
- Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World (98)
- Tiếng anh Lớp 11 Friends Global (171)
- Tiếng anh Lớp 11 Global Success (368)
- Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World (104)
- Tiếng Anh Lớp 12 cũ (168)
- Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus (114)
- Tiếng Anh Lớp 6 Global Success (174)
- Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus (160)
- Tiếng Anh Lớp 8 Friends plus (71)
- Tiếng anh Lớp 8 Global Success (79)
- Tiếng anh Lớp 8 iLearn Smart World (40)
- Tiếng Anh Lớp 9 Mới (211)
- Tin Học Lớp 10- CD (24)
- Tin Học Lớp 10- KNTT (33)
- Tin học Lớp 11 – KNTT (21)
- Tin Học Lớp 6 – CTST (41)
- Tin Học Lớp 6- KNTT (17)
- Tin Học Lớp 7- CTST (14)
- Tin Học Lớp 7- KNTT (16)
- Tin học Lớp 8 – CD (36)
- Tin học Lớp 8 – CTST (10)
- Tin học Lớp 8 – KNTT (5)
- Tin Học Lớp 9 (21)
- Toán 10 sách Chân trời sáng tạo (42)
- Toán Lớp 1 – KNTT (1)
- Toán Lớp 10- CD (44)
- Toán Lớp 10- CTST (39)
- Toán Lớp 10- KNTT (161)
- Toán Lớp 11 – CD (19)
- Toán Lớp 11 – CTST (44)
- Toán Lớp 11 – KNTT (46)
- Toán Lớp 12 (123)
- Toán Lớp 6 – CTST (62)
- Toán Lớp 6 – KNTT (102)
- Toán Lớp 7- CTST (52)
- Toán Lớp 7- KNTT (74)
- Toán Lớp 8 – CD (23)
- Toán Lớp 8 – CTST (21)
- Toán Lớp 8 – KNTT (34)
- Toán Lớp 9 (194)
- Tóm tắt Ngữ văn (16)
- Trắc nghiệm Ngữ Văn (75)
- Trắc nghiệm Toán 9 (61)
- Trải nghiệm hướng nghiệp Lớp 11 – KNTT (8)
- Văn mẫu 12 phân tích chuyên sâu (12)
- Văn mẫu 9 (273)
- Vật Lí Lớp 10- CD (39)
- Vật Lí Lớp 10- KNTT (61)
- Vật Lí Lớp 11 – CD (18)
- Vật lí Lớp 11 – CTST (20)
- Vật lí Lớp 11 – KNTT (26)
- Vật Lý Lớp 9 (217)