Trong bài viết này, TaiLieuViet.vn xin giới thiệu tới các bạn kiến thức ngữ pháp tiếng Anh 6 Global Success Unit 8: Sports and Games bao gồm kiến thức về cấu trúc và cách sử dụng Thì quá khứ đơn và Câu mệnh lệnh. Bên cạnh đó là bài tập vận dụng kèm đáp án chi tiết giúp các em ôn tập & vận dụng kiến thức ngữ pháp đã được học trong bài hiệu quả. Mời các thầy cô và các em tham khảo.
Xem thêm: Soạn tiếng Anh lớp 6 unit 8 Sports and Games chi tiết nhất
Lưu ý:Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.
Mục Lục
ToggleA. Thì quá khứ đơn – The Past Simple Tense
1. Cách dùng
Chúng ta sẽ sử dụng thì quá khứ đơn trong những trường hợp sau:
– Dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
Ví dụ: They went to the concert last night. (Họ đã tới rạp hát tối hôm qua.)
– Diễn tả một sự việc xảy ra trong một khoảng thời gian trong quá khứ và đã kết thúc hoàn toàn ở hiện tại.
Ví dụ: When I was young, I often played soccer. (Khi tôi còn trẻ, tôi thường chơi đá bóng).
– Diễn tả một loạt hành động xảy ra kế tiếp nhau trong quá khứ
Ví dụ: She came home, switched on the computer and checked information. (Cô ấy về nhà, khởi động máy tính và kiểm tra hộp thư điện tử của mình.)
– Diễn tả một hành động chen ngang vào hành động khác đang xảy ra trong quá khứ (quá khứ đơn dùng kết hợp với quá khứ tiếp diễn)
Ví dụ: When I was reading book, my dad called me. (Khi tôi đang đọc sách, bố tôi đã gọi.)
2. Cấu trúc
a. Với động từ thường
· (+) Khẳng định: S + V-ed/P1 + O.
· (-) Phủ định: S + didn’t + V + O.
· (?) Hỏi:
+) Wh-question + did + S + V?
+) Did + S + V…? Yes/No, S + did/didn’t
b. Với động từ tobe
· (+) Khẳng định: S + was/were + Adj/N
· (-) Phủ định: S + wasn’t/ weren’t + Adj/N
· (?) Hỏi:
+) Wh question + was/were + S?
+) Was/were + S + Adj/N?
c. Lưu ý:
· P1: Động từ chia ở thì quá khứ, cột thứ 2 trong bảng động từ bất quy tắc. Còn lại thêm -ed
· Động từ tobe “was” đi với các chủ ngữ số ít: she, he, it, tên riêng…
· Động từ tobe “were” đi với các chủ ngữ số nhiều : you, we, they…
3. Dấu hiệu nhận biết
B. Câu mệnh lệnh Imperative
1. Khái niệm
– Câu mệnh lệnh còn gọi là câu cầu khiến, có tính chất sai bảo, yêu cầu hoặc ra lệnh cho người khác. Chủ ngữ của câu mệnh lệnh được ngầm hiểu là “you” (bạn)
· Ví dụ:
+) Close the door! (Đóng cửa lại đi)
+) Open the book! (Mở sách ra)
+) He asked me to turn on the light. (Anh ấy yêu cầu tôi mở đèn lên)
2. Phân loại
Câu mệnh lệnh thường được chia làm 2 loại: Trực tiếp & Gián tiếp
– Câu mệnh lệnh trực tiếp: Một số câu mệnh lệnh trực tiếp như sau:
+) Close the door . (Đóng cửa lại.)
+) Please turn off the light. (Làm ơn hãy tắt đèn đi.)
+) Open the window. (Mở cửa sổ ra)
+) Be quiet. (Yên lặng)
+) Give me your jewelry! Don’t move (Hãy tặng tôi món đồ nữ trang của bạn! Đừng lấy đi)
+) Drop your weapon! (Hạ vũ khí của bạn xuống!)
– Câu mệnh lệnh gián tiếp: thường được dùng với to order/ ask/ say/ tell + O + to V.
+) order: ra lệnh, ask: yêu cầu, tell: nói, say: nói, bảo…
+) Ví dụ: My teacher order our to open the book (Giáo viên ra lệnh cho chúng tôi mở sách ra).
3. Dạng phủ định của câu mệnh lệnh
Trong câu mệnh lệnh, khi muốn phủ định, chúng ta áp dụng 2 nguyên tắc sau:
+ Thêm don’t vào trước động từ trong câu trực tiếp.
Ví dụ: Don’t move! Or I will shoot. (Đứng im. Không tao bắn)
+ Thêm not vào trước động từ nguyên thể trong câu gián tiếp
Ví dụ: I ordered him not to open the door (Tôi yêu cầu anh ấy không được mở cửa)
C. Bài tập ngữ pháp unit 8 lớp 6 Sports and Games có đáp án
Bài tập 1: Viết lại thành câu hoàn chỉnh:
1. It/ be/ cloudy/ yesterday.
2. In 1990/ we/ move/ to another city.
3. When/ you/ get/ the first gift?
4.She/ not/ go/ to the church/ five days ago.
5. How/ be/ he/ yesterday?
6. and Mrs. James/ come back home/ and/ have/ lunch/ late/ last night?
7. They/ happy/ last holiday ?
8. How/ you/ get there?
9. I/ play/ football/ last/ Sunday.
10. My/ mother/ make/ two/ cake/ four/ day/ ago.
Bài tập 2. Choose the words in the box to complete the sentences using past simple tense.
teach ; cook ; want ; spend ; ring
be ; sleep ; study ; go ; write
1. She ___________ out with her boyfriend last night.
2. Laura ___________ a meal yesterday afternoon.
3. Mozart ___________ more than 600 pieces of music.
4. I ___________ tired when I came home.
5. The bed was very comfortable so they ___________ very well.
6. Jamie passed the exam because he ___________ very hard.
7. My father ___________ the teenagers to drive when he was alive.
8. Dave ___________ to make a fire but there was no wood.
9. The little boy ___________ hours in his room making his toys.
10. The telephone ___________ several times and then stopped before I could answer it.
Bài tập 3: Chuyển những câu sau sang tiếng Anh dạng câu mệnh lệnh
1. Hãy giữ bình tĩnh!
2. Đừng vội!
3. Nhanh lên!
4. Tôi yêu cầu anh ấy trả lại tiền
Bài tập 4: Chuyển các câu sau thành câu mệnh lệnh phủ định
1. Turn off the light When you go out. -> …………………..
2. Be silly. I will come back. -> …………………..
3. John asked me to turn off the radio. -> …………………..
4. Please tell her to leave the room. -> …………………..
5. My mother ordered me to clean my room. -> …………………..
Bài tập 5: Điền động từ thích hợp vào chỗ trống
Cho các từ sau: open, come, forget, be, bring, have, turn, wait, make.
Ví dụ: (0): come
36, Sea Parade
Liverpool
Dear John,
__(0) __ and see me next weekend. I’m staying in a house by the sea. Don’t (1)__________ to bring your swimming costume with you! It isn’t difficult to find the house. When you get to the crossroads in the town, (2)_________________ right and drive to the end of the road
(3)_________ careful because it is a dangerous road! (4)__________ some warm clothes with you because it is cold in the evenings here. If I am not at home when you arrive, don’t (5)_____________ for me. The key to the house is under the big white stone in the garden.
(6)_____________ the front door and (7)______________ yourself a cup of tea in the kitchen!
(8)_____________ a good journey!
Best wishes,
Tom
Bài tập 6. Choose the best answer to complete each of the following sentences.
1. I ________ a English course to improve all the skills.
A. not joined B. joined C. did joined D. join
2. We _______to our friend last night.
A. spoke B. speak C. speaked D. spoken
3. We ________ and__________ lunch at the cafeteria with them.
A. talked/have B. talked/ had C. talk/had D. talked/ have
4. __________you attend yoga class when I___________ at home?
A. Did/ stayed B. Didn’t/ didn’t stayed
C. Did/ didn’t stayed D. Did/ stayed
5. I __________his car to work while he was sleeping.
A. drive B. drove C. driving D. driven
6. The man ________________the door and ____________pieces of paper.
A. open/ thrown B. opened/ threw
C. opened/ thrown D. open/ throw
7. He ______ them into a room.
A. led B. lead C. leaded D. leads
8. He ___________off his hat and________ into the room.
A. take/went B. take/go C. taken/go D. took/ went
9. The meeting .___________5 minutes ago.
A. finished B. finish C. did not finish D. did finish
10. When _______ she _____________ the report?
A. do/ finish B. did/ finished C. did/finish D. didn’t/ finished
ĐÁP ÁN
Bài tập 1: Viết lại thành câu hoàn chỉnh:
1. It was cloudy yesterday.
2. In 1990, we moved to another city.
3. When did you get the first gift?
4. She did not go to the church five days ago.|She didn’t go to the church five days ago.
5. How was he yesterday?
6. Did Mr. and Mrs. James come back home and have lunch late last night?
7. Were they happy last holiday?
8. How did you get there?
9. I played football last Sunday.
10. My mother made two cakes four days ago.
Bài tập 2. Choose the words in the box to complete the sentences using past simple tense.
teach ; cook ; want ; spend ; ring
be ; sleep ; study ; go ; write
1. She ______went_____ out with her boyfriend last night.
2. Laura _____cooked______ a meal yesterday afternoon.
3. Mozart _____wrote______ more than 600 pieces of music.
4. I _____was______ tired when I came home.
5. The bed was very comfortable so they ______slept_____ very well.
6. Jamie passed the exam because he ______studied_____ very hard.
7. My father _____taught______ the teenagers to drive when he was alive.
8. Dave _____wanted______ to make a fire but there was no wood.
9. The little boy _______spent____ hours in his room making his toys.
10. The telephone ______rang_____ several times and then stopped before I could answer it.
Bài tập 3: Chuyển những câu sau sang tiếng Anh dạng câu mệnh lệnh
1. Keep calm!
2. Don’t hurry!
3. Hurry!
4. I asked him to give back money
Bài tập 4: Chuyển các câu sau thành câu mệnh lệnh phủ định
1. Turn off the light When you go out. -> …………Don’t turn off the light When you go out…………
2. Be silly. I will come back. -> ……….Don’t be silly. I will come back…………..
3. John asked me to turn off the radio. -> ………John asked me not to turn off the radio……………
4. Please tell her to leave the room. -> ……..Please tell her not to leave the room…………….
5. My mother ordered me to clean my room. -> ……….My mother ordered me not to clean my room…………..
Bài tập 5: Điền động từ thích hợp vào chỗ trống
Cho các từ sau: open, come, forget, be, bring, have, turn, wait, make.
Ví dụ: (0): come
36, Sea Parade
Liverpool
Dear John,
__(0) __ and see me next weekend. I’m staying in a house by the sea. Don’t (1)___Forget_______ to bring your swimming costume with you! It isn’t difficult to find the house. When you get to the crossroads in the town, (2)_______Turn__________ right and drive to the end of the road
(3)____Be_____ careful because it is a dangerous road! (4)_____Bring_____ some warm clothes with you because it is cold in the evenings here. If I am not at home when you arrive, don’t (5)______Wait_______ for me. The key to the house is under the big white stone in the garden.
(6)________Open_____ the front door and (7)_______Make_______ yourself a cup of tea in the kitchen!
(8)_______Have______ a good journey!
Best wishes,
Tom
Bài tập 6. Choose the best answer to complete each of the following sentences.
1 – C; 2 – B; 3 – A; 4 – B; 5 – C;
6 – B; 7 – B; 8 – A; 9 – D; 10 – A;
Trên đây là toàn bộ Lý thuyết & bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh 6 Unit 8: Sports and Games có đáp án. Ngoài ra, để ôn tập tốt cho môn Tiếng Anh, mời các em tham khảo thêm các tài liệu Tiếng Anh lớp 6 được đăng tải trên TaiLieuViet.vn như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 6, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6,….
Related posts
Tài liệu nổi bật
Categories
- Âm Nhạc – Mỹ Thuật Lớp 9 (17)
- Âm nhạc lớp 6 – KNTT (31)
- Âm Nhạc Lớp 7- CTST (23)
- Bài tập Toán 9 (8)
- Chưa phân loại (32)
- Chuyên đề Hóa học 12 (196)
- Chuyên đề Sinh học lớp 12 (61)
- Chuyên đề Toán 9 (50)
- Công Nghệ Lớp 10- CD (58)
- Công Nghệ Lớp 10- KNTT (52)
- Công nghệ Lớp 11 – KNTT (22)
- Công Nghệ Lớp 6 – CTST (15)
- Công Nghệ Lớp 6 – KNTT (16)
- Công Nghệ Lớp 7- CTST (18)
- Công Nghệ Lớp 7- KNTT (19)
- Công nghệ Lớp 8 – CD (21)
- Công nghệ Lớp 8 – CTST (18)
- Công nghệ Lớp 8 – KNTT (7)
- Công Nghệ Lớp 9 (114)
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Văn (35)
- Địa Lí Lớp 10- CD (99)
- Địa Lí Lớp 10- KNTT (77)
- Địa lí Lớp 11 – CD (31)
- Địa lí Lớp 11 – CTST (23)
- Địa lí Lớp 11 – KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 12 (134)
- Địa lí Lớp 6 – CTST (36)
- Địa lí Lớp 6 – KNTT (30)
- Địa Lí Lớp 7- CTST (22)
- Địa Lí Lớp 7- KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 9 (290)
- GDCD 12 (28)
- GDCD Lớp 6 – CTST (8)
- GDCD Lớp 6 – KNTT (12)
- GDCD Lớp 9 (94)
- Giải bài tập Địa Lí 12 (12)
- Giải bài tập SGK Toán 12 (8)
- Giải bài tập Sinh học 12 (45)
- Giải SBT Hóa học 12 (71)
- Giải vở BT Văn 9 (122)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- CTST (12)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- KNTT (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CD (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CTST (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – KNTT (10)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- CD (12)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- KNTT (12)
- Hóa Học Lớp 10- CD (30)
- Hóa Học Lớp 10- KNTT (61)
- Hoá Học Lớp 11 – CD (19)
- Hoá học Lớp 11 – CTST (19)
- Hoá học Lớp 11 – KNTT (25)
- Hóa Học Lớp 12 (130)
- Hóa Học Lớp 9 (717)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 10- KNTT (52)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- CTST (40)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- KNTT (16)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CD (19)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CTST (9)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – KNTT (18)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – CTST (46)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – KNTT (57)
- Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7- CTST (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CD (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CTST (33)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – KNTT (37)
- Kinh Tế & Pháp Luật Lớp 10 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CTST (11)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – KNTT (11)
- Lịch Sử Lớp 10- CD (34)
- Lịch Sử Lớp 10- CTST (20)
- Lịch Sử Lớp 10- KNTT (42)
- Lịch sử Lớp 11 – CTST (13)
- Lịch sử Lớp 11 – KNTT (13)
- Lịch sử Lớp 6 – CTST (21)
- Lịch sử Lớp 6 – KNTT (22)
- Lịch Sử Lớp 7- CTST (19)
- Lịch sử lớp 7- KNTT (18)
- Lịch Sử Lớp 9 (148)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – CTST (40)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – KNTT (33)
- Lý thuyết Địa lý 12 (4)
- Lý thuyết Lịch sử lớp 9 (33)
- Lý thuyết Ngữ Văn (83)
- Lý thuyết Ngữ Văn 12 (18)
- Lý thuyết Sinh học 12 (41)
- Mở bài – Kết bài hay (55)
- Mở bài lớp 12 hay (24)
- Nghị luận xã hội (34)
- Ngữ Văn Lớp 10- CD (113)
- Ngữ Văn Lớp 10- CTST (79)
- Ngữ Văn Lớp 10- KNTT (198)
- Ngữ Văn Lớp 11 – CD (51)
- Ngữ văn Lớp 11 – CTST (89)
- Ngữ Văn Lớp 11 – KNTT (107)
- Ngữ Văn Lớp 12 (379)
- Ngữ Văn Lớp 6 – KNTT (293)
- Ngữ Văn Lớp 7- CTST (103)
- Ngữ Văn Lớp 7- KNTT (66)
- Ngữ văn Lớp 8 – CD (48)
- Ngữ văn Lớp 8 – CTST (123)
- Ngữ văn Lớp 8 – KNTT (196)
- Ngữ Văn Lớp 9 (28)
- Phân tích các tác phẩm lớp 12 (12)
- Sinh Học Lớp 10- CD (49)
- Sinh Học Lớp 10- CTST (61)
- Sinh Học Lớp 10- KNTT (71)
- Sinh Học Lớp 11 – CD (16)
- Sinh học Lớp 11 – CTST (18)
- Sinh học Lớp 11 – KNTT (18)
- Sinh Học Lớp 9 (229)
- Soạn Anh 12 mới (86)
- Soạn văn 9 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 1 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 2 (50)
- Tác giả – Tác phẩm (41)
- Tác giả – Tác phẩm Ngữ Văn 12 (13)
- Thi THPT QG môn Địa lý (12)
- Thi THPT QG môn Sinh (8)
- Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global (57)
- Tiếng Anh Lớp 10 Global Success (604)
- Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World (98)
- Tiếng anh Lớp 11 Friends Global (171)
- Tiếng anh Lớp 11 Global Success (368)
- Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World (104)
- Tiếng Anh Lớp 12 cũ (168)
- Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus (114)
- Tiếng Anh Lớp 6 Global Success (174)
- Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus (160)
- Tiếng Anh Lớp 8 Friends plus (71)
- Tiếng anh Lớp 8 Global Success (79)
- Tiếng anh Lớp 8 iLearn Smart World (40)
- Tiếng Anh Lớp 9 Mới (211)
- Tin Học Lớp 10- CD (24)
- Tin Học Lớp 10- KNTT (33)
- Tin học Lớp 11 – KNTT (21)
- Tin Học Lớp 6 – CTST (41)
- Tin Học Lớp 6- KNTT (17)
- Tin Học Lớp 7- CTST (14)
- Tin Học Lớp 7- KNTT (16)
- Tin học Lớp 8 – CD (36)
- Tin học Lớp 8 – CTST (10)
- Tin học Lớp 8 – KNTT (5)
- Tin Học Lớp 9 (21)
- Toán 10 sách Chân trời sáng tạo (42)
- Toán Lớp 1 – KNTT (1)
- Toán Lớp 10- CD (44)
- Toán Lớp 10- CTST (39)
- Toán Lớp 10- KNTT (161)
- Toán Lớp 11 – CD (19)
- Toán Lớp 11 – CTST (44)
- Toán Lớp 11 – KNTT (46)
- Toán Lớp 12 (123)
- Toán Lớp 6 – CTST (62)
- Toán Lớp 6 – KNTT (102)
- Toán Lớp 7- CTST (52)
- Toán Lớp 7- KNTT (74)
- Toán Lớp 8 – CD (23)
- Toán Lớp 8 – CTST (21)
- Toán Lớp 8 – KNTT (34)
- Toán Lớp 9 (194)
- Tóm tắt Ngữ văn (16)
- Trắc nghiệm Ngữ Văn (75)
- Trắc nghiệm Toán 9 (61)
- Trải nghiệm hướng nghiệp Lớp 11 – KNTT (8)
- Văn mẫu 12 phân tích chuyên sâu (12)
- Văn mẫu 9 (273)
- Vật Lí Lớp 10- CD (39)
- Vật Lí Lớp 10- KNTT (61)
- Vật Lí Lớp 11 – CD (18)
- Vật lí Lớp 11 – CTST (20)
- Vật lí Lớp 11 – KNTT (26)
- Vật Lý Lớp 9 (217)