tailieuviet.vn giới thiệu Giải bài tập Toán 9 Bài 5: Bảng căn bậc hai chính xác, chi tiết nhất giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Bảng căn bậc hai
Giải bài tập Toán 9 Bài 5: Bảng căn bậc hai
Trả lời câu hỏi giữa bài
Dùng bảng căn bậc hai.
Lời giải:
a) 9,11≈3,018
b) 39,82≈6,310
Trả lời câu hỏi 2 trang 22 SGK Toán 9 Tập 1 :Tìm: a) 911 b) 988
Phương pháp giải:
Dùng bảng căn bậc hai
Lời giải:
a) 911=9,11.100≈3,018.10=30,18
b) 988=9,88.100≈3,143.10=31,43
Trả lời câu hỏi 3 trang 22 SGK Toán 9 Tập 1 :Dùng bảng căn bậc hai, tìm giá trị gần đúng của nghiệm phương trình: x2=0,3982
Phương pháp giải:
Dùng bảng căn bậc hai
Lời giải:
x2=0,3982⇔x=±0,3982⇔[x≈0,631x≈−0,631
Bài tập (trang 23 SGK Toán 9)
5,4; 7,2; 9,5; 31; 68.
+) Dùng bảng số và máy tính bỏ túi để tính căn bậc hai.
Lời giải:
Sử dụng bảng căn bậc hai cho kết quả như sau:
5,4≈2,324
7,2≈2,683
9,5≈3,082
31≈5,568
68≈8,246
Sử dụng máy tính cho kết quả như sau:
5,4≈2,32379
7,2≈2,68328157
9,5≈3,082207
31≈5,56776436
68≈8,24621125
Nhận thấy dùng máy tính có độ chính xác cao hơn khi dùng bảng căn bậc hai.
Bài 39 trang 23 SGK Toán 9 Tập 1 :Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả:
115; 232; 571; 9691.
+) Dùng bảng số và máy tính bỏ túi để tính căn bậc hai.
Lời giải:
Sử dụng bảng số cho kết quả như sau:
115≈10,72
232≈15,23
571≈23,90
9691≈98,44
Sử dụng máy tính cho kết quả như sau:
115≈10,723805
232≈15,231546
571≈23,89506
9691≈98,442876
Nhận xét: Kết quả tình theo máy tính bỏ túi hầu như nhỏ hơn kết quả tính theo bảng số.
Chú ý: Ta tra bảng như sau:
Với bài này, trước hết ta cần chia số trong căn cho 100, 10000 …
– Ta có: 115=100.1,15=10.1,15
Tra bảng (hàng 1,5 cột 5): 10.1,15≈10.1,072=10,72
– Tra bảng (hàng 2,3 cột 2): 232=10.2,32≈10.1,523=15,23
– Tra bảng (hàng 5,7 cột 1): 571=10.5,71≈10.2,390=23,90
– Tra bảng: 9691=10.96,91
+ Hàng 96, cột 9 ta có: 96,91≈9,844
+ Tại giao của hàng 96, và cột 1 hiệu chính ta thấy số 0
Nên 96,91≈9,844 suy ra 9691≈10.9,844=98,44
0,71; 0,03; 0,216;
0,811; 0,0012; 0,000315.
Phương pháp giải:
Dùng bảng căn bậc hai và máy tính bỏ túi.
Trước hết ta cần chia số trong căn cho 100, 10000 …
– Ta có: 0,71=71:100=71:10
Tra bảng: 71≈8,426 nên 0,71≈8,426:10=0,8426
– Tra bảng: 0,03=3:100≈1,732:10=0,1732
– Tra bảng: 0,216=21,6:100≈4,648:10=0,4648
– Tra bảng: 0,811=81,1:100≈9,006:10=0,9006
– Tra bảng: 0,0012=12:10000 ≈3,464:100=0,03464
– Tra bảng: 0,000315=3,15:10000 ≈1,775:100=0,01775
Suy ra,
0,71≈0,8426
0,03≈0,1732
0,216≈0,4648
0,811≈0,9006
0,0012≈0,03464
0,000315≈0,01775
Kết quả khi dùng máy tính bỏ túi:
0,71≈0,842619
0,03≈0,173205
0,216≈0,46475
0,811≈0,90055
0,0012≈0,03464
0,000315≈0,017748
Khi dùng máy tính bỏ túi ta được kết quả chính xác hơn và hầu như nhỏ hơn khi dùng bảng số.
Bài 41 trang 23 SGK Toán 9 Tập 1 :Biết 9,119≈3,019. Hãy tính:
911,9; 91190;
0,09119; 0,0009119
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức ab=a.b, với a, b≥0 để biến đổi sao cho xuất hiện 9,119 để sử dụng dữ kiện đề bài.
Ta có:
+ 911,9=9,119.100=9,119.100
=9,119.102=9,119.10
≈3,019.10=30,19.
+ 91190=9,1190.10000=9,119.10000
=9,119.1002=9,119.100
≈3,019.100=301,9.
(vì 9,1190=9,119)
+0,09119=9,119.0,01=9,119.0,01
=9,119.0,12=9,119.0,1
≈3,019.0,1=0,3019.
+ 0,0009119=9,119.0,0001=9,119.0,0001
=9,119.0,012=9,119.0,01
≈3,019.0,01=0,03019.
Bài 42 trang 23 SGK Toán 9 Tập 1:Dùng bảng căn bậc hai để tìm giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương trình sau:
a) x2=3,5
b) x2=132
Phương pháp giải:
+ Sử dụng công thức a2=|a|.
+ Sử dụng bảng căn bậc hai.
Lời giải:
a) x2=3,5⇔x2=3,5
⇔|x|=3,5
⇔x≈±1,871.
Vậy phương trình có hai nghiệm x≈±1,871.
b) x2=132⇔x2=132
⇔|x|=132
⇔x≈±11,49.
Vậy phương trình có hai nghiệm x≈±11,49.
Lý thuyết Bài 5: Bảng căn bậc hai
1. Giới thiệu bảng
Bảng căn bậc hai được chia thành các hàng và các cột. Ta quy ước gọi tên của các hàng (cột) theo số được ghi ở cột đầu tiên (hàng đầu tiên) của mỗi trang. Căn bậc hai của các số được viết bởi không quá ba chữ số từ 1,00 đến 99,9 được ghi sẵn trong bảng ở các cột 0 đến cột 9. Tiếp đó là chín cột hiệu chính để hiệu chỉnh chữ số cuối của căn bậc hai của các số được viết bởi bốn chữ số từ 1,000 đến 99,99.
2. Cách dùng bảng
Bảng tính sẵn căn bậc hai của tác giả V.M.Bra-đi-xơ chỉ cho phép ta tìm trực tiếp căn bậc hai của số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100. Tuy nhiên, dựa vào tính chất của căn bậc hai, ta vẫn dùng bảng này để tìm được căn bậc hai của số không âm lớn hơn 100 hoặc nhỏ hơn 1.
Chú ý: Khi tìm căn bậc hai của số không âm lớn hơn 100 hoặc nhỏ hơn 1, ta dùng hướng dẫn của bảng: “Khi dời dấu phẩy trong số N đi 2, 4, 6,… chữ số thì phải dời dấu phẩy theo cùng chiều trong đó N đi 1, 2, 3,… chữ số”
Related posts
Tài liệu nổi bật
Categories
- Âm Nhạc – Mỹ Thuật Lớp 9 (17)
- Âm nhạc lớp 6 – KNTT (31)
- Âm Nhạc Lớp 7- CTST (23)
- Bài tập Toán 9 (8)
- Chưa phân loại (32)
- Chuyên đề Hóa học 12 (196)
- Chuyên đề Sinh học lớp 12 (61)
- Chuyên đề Toán 9 (50)
- Công Nghệ Lớp 10- CD (58)
- Công Nghệ Lớp 10- KNTT (52)
- Công nghệ Lớp 11 – KNTT (22)
- Công Nghệ Lớp 6 – CTST (15)
- Công Nghệ Lớp 6 – KNTT (16)
- Công Nghệ Lớp 7- CTST (18)
- Công Nghệ Lớp 7- KNTT (19)
- Công nghệ Lớp 8 – CD (21)
- Công nghệ Lớp 8 – CTST (18)
- Công nghệ Lớp 8 – KNTT (7)
- Công Nghệ Lớp 9 (114)
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Văn (35)
- Địa Lí Lớp 10- CD (99)
- Địa Lí Lớp 10- KNTT (77)
- Địa lí Lớp 11 – CD (31)
- Địa lí Lớp 11 – CTST (23)
- Địa lí Lớp 11 – KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 12 (134)
- Địa lí Lớp 6 – CTST (36)
- Địa lí Lớp 6 – KNTT (30)
- Địa Lí Lớp 7- CTST (22)
- Địa Lí Lớp 7- KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 9 (290)
- GDCD 12 (28)
- GDCD Lớp 6 – CTST (8)
- GDCD Lớp 6 – KNTT (12)
- GDCD Lớp 9 (94)
- Giải bài tập Địa Lí 12 (12)
- Giải bài tập SGK Toán 12 (8)
- Giải bài tập Sinh học 12 (45)
- Giải SBT Hóa học 12 (71)
- Giải vở BT Văn 9 (122)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- CTST (12)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- KNTT (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CD (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CTST (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – KNTT (10)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- CD (12)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- KNTT (12)
- Hóa Học Lớp 10- CD (30)
- Hóa Học Lớp 10- KNTT (61)
- Hoá Học Lớp 11 – CD (19)
- Hoá học Lớp 11 – CTST (19)
- Hoá học Lớp 11 – KNTT (25)
- Hóa Học Lớp 12 (130)
- Hóa Học Lớp 9 (717)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 10- KNTT (52)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- CTST (40)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- KNTT (16)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CD (19)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CTST (9)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – KNTT (18)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – CTST (46)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – KNTT (57)
- Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7- CTST (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CD (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CTST (33)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – KNTT (37)
- Kinh Tế & Pháp Luật Lớp 10 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CTST (11)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – KNTT (11)
- Lịch Sử Lớp 10- CD (34)
- Lịch Sử Lớp 10- CTST (20)
- Lịch Sử Lớp 10- KNTT (42)
- Lịch sử Lớp 11 – CTST (13)
- Lịch sử Lớp 11 – KNTT (13)
- Lịch sử Lớp 6 – CTST (21)
- Lịch sử Lớp 6 – KNTT (22)
- Lịch Sử Lớp 7- CTST (19)
- Lịch sử lớp 7- KNTT (18)
- Lịch Sử Lớp 9 (148)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – CTST (40)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – KNTT (33)
- Lý thuyết Địa lý 12 (4)
- Lý thuyết Lịch sử lớp 9 (33)
- Lý thuyết Ngữ Văn (83)
- Lý thuyết Ngữ Văn 12 (18)
- Lý thuyết Sinh học 12 (41)
- Mở bài – Kết bài hay (55)
- Mở bài lớp 12 hay (24)
- Nghị luận xã hội (34)
- Ngữ Văn Lớp 10- CD (113)
- Ngữ Văn Lớp 10- CTST (79)
- Ngữ Văn Lớp 10- KNTT (198)
- Ngữ Văn Lớp 11 – CD (51)
- Ngữ văn Lớp 11 – CTST (89)
- Ngữ Văn Lớp 11 – KNTT (107)
- Ngữ Văn Lớp 12 (379)
- Ngữ Văn Lớp 6 – KNTT (293)
- Ngữ Văn Lớp 7- CTST (103)
- Ngữ Văn Lớp 7- KNTT (66)
- Ngữ văn Lớp 8 – CD (48)
- Ngữ văn Lớp 8 – CTST (123)
- Ngữ văn Lớp 8 – KNTT (196)
- Ngữ Văn Lớp 9 (28)
- Phân tích các tác phẩm lớp 12 (12)
- Sinh Học Lớp 10- CD (49)
- Sinh Học Lớp 10- CTST (61)
- Sinh Học Lớp 10- KNTT (71)
- Sinh Học Lớp 11 – CD (16)
- Sinh học Lớp 11 – CTST (18)
- Sinh học Lớp 11 – KNTT (18)
- Sinh Học Lớp 9 (229)
- Soạn Anh 12 mới (86)
- Soạn văn 9 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 1 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 2 (50)
- Tác giả – Tác phẩm (41)
- Tác giả – Tác phẩm Ngữ Văn 12 (13)
- Thi THPT QG môn Địa lý (12)
- Thi THPT QG môn Sinh (8)
- Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global (57)
- Tiếng Anh Lớp 10 Global Success (604)
- Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World (98)
- Tiếng anh Lớp 11 Friends Global (171)
- Tiếng anh Lớp 11 Global Success (368)
- Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World (104)
- Tiếng Anh Lớp 12 cũ (168)
- Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus (114)
- Tiếng Anh Lớp 6 Global Success (174)
- Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus (160)
- Tiếng Anh Lớp 8 Friends plus (71)
- Tiếng anh Lớp 8 Global Success (79)
- Tiếng anh Lớp 8 iLearn Smart World (40)
- Tiếng Anh Lớp 9 Mới (211)
- Tin Học Lớp 10- CD (24)
- Tin Học Lớp 10- KNTT (33)
- Tin học Lớp 11 – KNTT (21)
- Tin Học Lớp 6 – CTST (41)
- Tin Học Lớp 6- KNTT (17)
- Tin Học Lớp 7- CTST (14)
- Tin Học Lớp 7- KNTT (16)
- Tin học Lớp 8 – CD (36)
- Tin học Lớp 8 – CTST (10)
- Tin học Lớp 8 – KNTT (5)
- Tin Học Lớp 9 (21)
- Toán 10 sách Chân trời sáng tạo (42)
- Toán Lớp 1 – KNTT (1)
- Toán Lớp 10- CD (44)
- Toán Lớp 10- CTST (39)
- Toán Lớp 10- KNTT (161)
- Toán Lớp 11 – CD (19)
- Toán Lớp 11 – CTST (44)
- Toán Lớp 11 – KNTT (46)
- Toán Lớp 12 (123)
- Toán Lớp 6 – CTST (62)
- Toán Lớp 6 – KNTT (102)
- Toán Lớp 7- CTST (52)
- Toán Lớp 7- KNTT (74)
- Toán Lớp 8 – CD (23)
- Toán Lớp 8 – CTST (21)
- Toán Lớp 8 – KNTT (34)
- Toán Lớp 9 (194)
- Tóm tắt Ngữ văn (16)
- Trắc nghiệm Ngữ Văn (75)
- Trắc nghiệm Toán 9 (61)
- Trải nghiệm hướng nghiệp Lớp 11 – KNTT (8)
- Văn mẫu 12 phân tích chuyên sâu (12)
- Văn mẫu 9 (273)
- Vật Lí Lớp 10- CD (39)
- Vật Lí Lớp 10- KNTT (61)
- Vật Lí Lớp 11 – CD (18)
- Vật lí Lớp 11 – CTST (20)
- Vật lí Lớp 11 – KNTT (26)
- Vật Lý Lớp 9 (217)