Với giải sách bài tập Tiếng anh lớp 11 Unit 7 Grammar sách Global Success Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng anh 11. Mời các bạn đón xem:
Giải SBT Tiếng anh 11 Unit 7 Grammar
1 (trang 63 SBT Tiếng Anh 11 Global Success): Choose the best answers to complete the sentences. (Chọn câu trả lời đúng nhất để hoàn thành câu.)
1. My mother remembered _____ visited this place.
A. having B. have
C. had D. has
2. _____ talked with my teacher helped me understand the lesson better.
A. Had B. Having
C. Have D. Has
3. Nam regretted not having _____ the university entrance exam.
A. taking B. take
C. taken D. took
4. My parents were proud of having _____ the best schools in the area for me and my brothers.
A. choose B. choosing
C. chose D. chosen
5. _____ studied the brochure carefully, my brother decided to apply for the hotel management course.
A. Having B. Having been
C. Have D. Had
6. Having made the wrong decision, he _____ interest in studying the subject.
A. having lost B. lost
C. have lost D. having
7. Not _____ read the text, he couldn’t answer the questions.
A. having had B. having been
C. having D. have
8. Having _____ carefully for the exam, she could answer all the questions easily.
A. been revised B. had revised
C. revise D. revised
Đáp án:
1. A |
2. B |
3. C |
4. D |
5. A |
6. B |
7. C |
8. D |
Giải thích:
Danh động từ hoàn thành Danh động từ hoàn thành (have done) luôn đề cập đến thời điểm trước thời điểm đó của động từ trong mệnh đề chính. Nó được sử dụng để nhấn mạnh rằng hành động đã được hoàn thành trong quá khứ. Nó có thể được sử dụng như: • chủ ngữ của câu. • tân ngữ sau một số động từ |
Phân từ hoàn thành Phân từ hoàn thành có dạng giống như danh động từ hoàn hảo, ví dụ: đã hỏi, đã nghiên cứu. Chúng ta có thể sử dụng mệnh đề phân từ hoàn thành để: • diễn tả một hành động xảy ra trước hành động ở mệnh đề chính. • nói về lý do của hành động trong mệnh đề chính. |
Hướng dẫn dịch:
1. Mẹ tôi nhớ đã đến thăm nơi này.
2. Trò chuyện với giáo viên đã giúp tôi hiểu bài hơn.
3. Nam hối hận vì đã không thi đại học.
4. Cha mẹ tôi tự hào vì đã chọn cho tôi và các anh em tôi những trường tốt nhất trong vùng.
5. Sau khi nghiên cứu kỹ tài liệu quảng cáo, anh trai tôi quyết định đăng ký khóa học quản lý khách sạn.
6. Đã quyết định sai, anh ấy mất hứng thú học tập môn học.
7. Không đọc văn bản, anh ấy không thể trả lời câu hỏi.
8. Sau khi ôn tập cẩn thận cho kỳ thi, cô ấy có thể trả lời tất cả các câu hỏi một cách dễ dàng.
2 (trang 64 SBT Tiếng Anh 11 Global Success): There is a mistake in each sentence. Find the mistake and correct it. Use perfect participle clauses or perfect gerunds. (Có một sai lầm trong mỗi câu. Tìm lỗi và sửa nó. Sử dụng mệnh đề phân từ hoàn thành hoặc danh động từ hoàn thành.)
1. My father remembered having meet the man in his office.
2. Having have a difficult childhood affected his confidence.
3. Not have taken a professional cooking course, he couldn’t find a job as a restaurant cook.
4. He denied have posted negative comments about the school on social media.
5. Having fail the university entrance exam, she decided to go to a vocational school.
6. Not have spent enough time on studying. he didn’t pass the exam.
7. Have finished a professional cooking course, my brother got a job as a restaurant cook.
8. Having talk with his cousin about future jobs, Tam changed his initial plan.
Đáp án:
1. meet -> met
2. have -> had
3. have -> having
4. have -> having
5. fail -> falled
6. have -> having
7. Have -> Having
8. talk -> talked
Giải thích:
Danh động từ hoàn thành Danh động từ hoàn thành (have done) luôn đề cập đến thời điểm trước thời điểm đó của động từ trong mệnh đề chính. Nó được sử dụng để nhấn mạnh rằng hành động đã được hoàn thành trong quá khứ. Nó có thể được sử dụng như: • chủ ngữ của câu. • tân ngữ sau một số động từ |
Phân từ hoàn thành Phân từ hoàn thành có dạng giống như danh động từ hoàn hảo, ví dụ: đã hỏi, đã nghiên cứu. Chúng ta có thể sử dụng mệnh đề phân từ hoàn thành để: • diễn tả một hành động xảy ra trước hành động ở mệnh đề chính. • nói về lý do của hành động trong mệnh đề chính. |
Hướng dẫn dịch:
1. Bố tôi nhớ đã gặp người đàn ông trong văn phòng của mình.
2. Có một tuổi thơ khó khăn đã ảnh hưởng đến sự tự tin của anh ấy.
3. Không tham gia khóa học nấu ăn chuyên nghiệp, anh ấy không thể tìm được công việc đầu bếp nhà hàng.
4. Anh ấy phủ nhận đã đăng những bình luận tiêu cực về trường trên mạng xã hội.
5. Thi trượt đại học, cô quyết định đi học nghề.
6. Không dành đủ thời gian cho việc học. anh ấy đã không vượt qua kỳ thi
7. Sau khi học xong khóa nấu ăn chuyên nghiệp, anh trai tôi xin được việc làm đầu bếp nhà hàng.
8. Nói chuyện với anh họ về công việc trong tương lai. Tâm thay đổi kế hoạch ban đầu.
3 (trang 64 SBT Tiếng Anh 11 Global Success): Rewrite these sentences using perfect participle clauses or perfect gerunds. Add commas where necessary. (Viết lại những câu này bằng cách sử dụng mệnh đề phân từ hoàn thành hoặc động danh từ hoàn thành. Thêm dấu phẩy khi cần thiết.)
1. My mother didn’t go to university. She regretted it.
– ________ to university.
2. My sister finished school. Then she went to a vocational school to train to be a tour guide.
– ________ went to a vocational school to train to be a tour guide.
3. My grandfather did not remember that he had lost his reading glasses.
– ________ his reading glasses.
4. My brother wrote his first travel book after he had returned from Japan.
– ________ wrote his first travel book.
5. Trang won the first prize in the competition. She is very proud of this.
– ________ the first prize in the competition.
6. Nam worked as a mechanic’s apprentice and learnt useful job skills.
– ________ learnt useful job skills.
7. Phong achieved excellent grades at school, so he improved his chances of getting into a top university.
– ________ improved his chances of getting into a top university.
8. I spent a lot of time talking to her, and I realised she was not felling me the truth.
– ________ realised she was not telling me the truth.
Đáp án:
1. My mother regretted not having gone to university.
2. Having finished school, my sister went to a vocational school to train to be a tour guide.
3. My grandfather did not remember having lost his reading glasses.
4. Having returned from Japan, my brother wrote his first travel book.
5. Trang is very proud of having won the first prize in the competition.
6. Having worked as a mechanic’s apprentice, Nam learnt useful job skills.
7. Having achieved excellent grades at school, Phong improved his chances of getting into a top university.
8. Having spent a lot of time talking to her. I realised she was not telling me the truth.
Hướng dẫn dịch:
1. Mẹ tôi hối hận vì đã không học đại học.
2. Sau khi học xong, em gái tôi đến một trường dạy nghề để đào tạo hướng dẫn viên du lịch.
3. Ông tôi không nhớ mình đã làm mất kính đọc sách.
4. Sau khi trở về từ Nhật Bản, anh trai tôi đã viết cuốn du ký đầu tiên của mình.
5. Trang rất tự hào vì đã giành được giải nhất trong cuộc thi.
6. Sau khi học nghề thợ cơ khí, Nam đã học được những kỹ năng công việc hữu ích.
7. Đạt điểm xuất sắc ở trường, Phong nâng cao cơ hội vào một trường đại học hàng đầu.
8. Đã dành nhiều thời gian nói chuyện với cô ấy. Tôi nhận ra rằng cô ấy đã không nói với tôi sự thật.
Xem thêm lời giải bài tập SBT Tiếng anh 11 Global Success hay, chi tiết khác:
I. Pronunciation (trang 61)
II. Vocabulary (trang 61, 62, 63)
III. Grammar (trang 63, 64)
IV. Reading (trang 64, 65, 66)
V. Speaking (trang 66, 67)
VI. Writing (trang 67, 68)
Xem thêm các bài giải SBT Tiếng anh lớp 11 Global Success hay, chi tiết khác:
Unit 6: Preserving our heritage
Unit 7: Education options for school-leavers
Unit 8: Becoming independent
Test yourself 3
Unit 9: Social issues
Related posts
Tài liệu nổi bật
Categories
- Âm Nhạc – Mỹ Thuật Lớp 9 (17)
- Âm nhạc lớp 6 – KNTT (31)
- Âm Nhạc Lớp 7- CTST (23)
- Bài tập Toán 9 (8)
- Chưa phân loại (32)
- Chuyên đề Hóa học 12 (196)
- Chuyên đề Sinh học lớp 12 (61)
- Chuyên đề Toán 9 (50)
- Công Nghệ Lớp 10- CD (58)
- Công Nghệ Lớp 10- KNTT (52)
- Công nghệ Lớp 11 – KNTT (22)
- Công Nghệ Lớp 6 – CTST (15)
- Công Nghệ Lớp 6 – KNTT (16)
- Công Nghệ Lớp 7- CTST (18)
- Công Nghệ Lớp 7- KNTT (19)
- Công nghệ Lớp 8 – CD (21)
- Công nghệ Lớp 8 – CTST (18)
- Công nghệ Lớp 8 – KNTT (7)
- Công Nghệ Lớp 9 (114)
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Văn (35)
- Địa Lí Lớp 10- CD (99)
- Địa Lí Lớp 10- KNTT (77)
- Địa lí Lớp 11 – CD (31)
- Địa lí Lớp 11 – CTST (23)
- Địa lí Lớp 11 – KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 12 (134)
- Địa lí Lớp 6 – CTST (36)
- Địa lí Lớp 6 – KNTT (30)
- Địa Lí Lớp 7- CTST (22)
- Địa Lí Lớp 7- KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 9 (290)
- GDCD 12 (28)
- GDCD Lớp 6 – CTST (8)
- GDCD Lớp 6 – KNTT (12)
- GDCD Lớp 9 (94)
- Giải bài tập Địa Lí 12 (12)
- Giải bài tập SGK Toán 12 (8)
- Giải bài tập Sinh học 12 (45)
- Giải SBT Hóa học 12 (71)
- Giải vở BT Văn 9 (122)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- CTST (12)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- KNTT (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CD (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CTST (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – KNTT (10)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- CD (12)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- KNTT (12)
- Hóa Học Lớp 10- CD (30)
- Hóa Học Lớp 10- KNTT (61)
- Hoá Học Lớp 11 – CD (19)
- Hoá học Lớp 11 – CTST (19)
- Hoá học Lớp 11 – KNTT (25)
- Hóa Học Lớp 12 (130)
- Hóa Học Lớp 9 (717)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 10- KNTT (52)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- CTST (40)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- KNTT (16)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CD (19)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CTST (9)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – KNTT (18)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – CTST (46)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – KNTT (57)
- Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7- CTST (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CD (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CTST (33)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – KNTT (37)
- Kinh Tế & Pháp Luật Lớp 10 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CTST (11)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – KNTT (11)
- Lịch Sử Lớp 10- CD (34)
- Lịch Sử Lớp 10- CTST (20)
- Lịch Sử Lớp 10- KNTT (42)
- Lịch sử Lớp 11 – CTST (13)
- Lịch sử Lớp 11 – KNTT (13)
- Lịch sử Lớp 6 – CTST (21)
- Lịch sử Lớp 6 – KNTT (22)
- Lịch Sử Lớp 7- CTST (19)
- Lịch sử lớp 7- KNTT (18)
- Lịch Sử Lớp 9 (148)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – CTST (40)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – KNTT (33)
- Lý thuyết Địa lý 12 (4)
- Lý thuyết Lịch sử lớp 9 (33)
- Lý thuyết Ngữ Văn (83)
- Lý thuyết Ngữ Văn 12 (18)
- Lý thuyết Sinh học 12 (41)
- Mở bài – Kết bài hay (55)
- Mở bài lớp 12 hay (24)
- Nghị luận xã hội (34)
- Ngữ Văn Lớp 10- CD (113)
- Ngữ Văn Lớp 10- CTST (79)
- Ngữ Văn Lớp 10- KNTT (198)
- Ngữ Văn Lớp 11 – CD (51)
- Ngữ văn Lớp 11 – CTST (89)
- Ngữ Văn Lớp 11 – KNTT (107)
- Ngữ Văn Lớp 12 (379)
- Ngữ Văn Lớp 6 – KNTT (293)
- Ngữ Văn Lớp 7- CTST (103)
- Ngữ Văn Lớp 7- KNTT (66)
- Ngữ văn Lớp 8 – CD (48)
- Ngữ văn Lớp 8 – CTST (123)
- Ngữ văn Lớp 8 – KNTT (196)
- Ngữ Văn Lớp 9 (28)
- Phân tích các tác phẩm lớp 12 (12)
- Sinh Học Lớp 10- CD (49)
- Sinh Học Lớp 10- CTST (61)
- Sinh Học Lớp 10- KNTT (71)
- Sinh Học Lớp 11 – CD (16)
- Sinh học Lớp 11 – CTST (18)
- Sinh học Lớp 11 – KNTT (18)
- Sinh Học Lớp 9 (229)
- Soạn Anh 12 mới (86)
- Soạn văn 9 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 1 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 2 (50)
- Tác giả – Tác phẩm (41)
- Tác giả – Tác phẩm Ngữ Văn 12 (13)
- Thi THPT QG môn Địa lý (12)
- Thi THPT QG môn Sinh (8)
- Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global (57)
- Tiếng Anh Lớp 10 Global Success (604)
- Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World (98)
- Tiếng anh Lớp 11 Friends Global (171)
- Tiếng anh Lớp 11 Global Success (368)
- Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World (104)
- Tiếng Anh Lớp 12 cũ (168)
- Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus (114)
- Tiếng Anh Lớp 6 Global Success (174)
- Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus (160)
- Tiếng Anh Lớp 8 Friends plus (71)
- Tiếng anh Lớp 8 Global Success (79)
- Tiếng anh Lớp 8 iLearn Smart World (40)
- Tiếng Anh Lớp 9 Mới (211)
- Tin Học Lớp 10- CD (24)
- Tin Học Lớp 10- KNTT (33)
- Tin học Lớp 11 – KNTT (21)
- Tin Học Lớp 6 – CTST (41)
- Tin Học Lớp 6- KNTT (17)
- Tin Học Lớp 7- CTST (14)
- Tin Học Lớp 7- KNTT (16)
- Tin học Lớp 8 – CD (36)
- Tin học Lớp 8 – CTST (10)
- Tin học Lớp 8 – KNTT (5)
- Tin Học Lớp 9 (21)
- Toán 10 sách Chân trời sáng tạo (42)
- Toán Lớp 1 – KNTT (1)
- Toán Lớp 10- CD (44)
- Toán Lớp 10- CTST (39)
- Toán Lớp 10- KNTT (161)
- Toán Lớp 11 – CD (19)
- Toán Lớp 11 – CTST (44)
- Toán Lớp 11 – KNTT (46)
- Toán Lớp 12 (123)
- Toán Lớp 6 – CTST (62)
- Toán Lớp 6 – KNTT (102)
- Toán Lớp 7- CTST (52)
- Toán Lớp 7- KNTT (74)
- Toán Lớp 8 – CD (23)
- Toán Lớp 8 – CTST (21)
- Toán Lớp 8 – KNTT (34)
- Toán Lớp 9 (194)
- Tóm tắt Ngữ văn (16)
- Trắc nghiệm Ngữ Văn (75)
- Trắc nghiệm Toán 9 (61)
- Trải nghiệm hướng nghiệp Lớp 11 – KNTT (8)
- Văn mẫu 12 phân tích chuyên sâu (12)
- Văn mẫu 9 (273)
- Vật Lí Lớp 10- CD (39)
- Vật Lí Lớp 10- KNTT (61)
- Vật Lí Lớp 11 – CD (18)
- Vật lí Lớp 11 – CTST (20)
- Vật lí Lớp 11 – KNTT (26)
- Vật Lý Lớp 9 (217)