Đề thi Công nghệ lớp 6 giữa học kì 1 Kết nối tri thức năm 2023 – 2024 bao gồm đáp án và bảng ma trận đề thi chi tiết cho từng câu hỏi, là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo ra đề và các em học sinh ôn luyện, củng cố kiến thức, chuẩn bị cho bài thi giữa kì 1 đạt hiệu quả cao nhất. Mời các bạn tải về để xem toàn bộ 4 đề và đáp án.
>> Tham khảo đề thi mới nhất: Bộ đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn Công nghệ năm học 2023 – 2024
Mục Lục
Toggle1. Đề thi Công nghệ lớp 6 giữa học kì 1 số 1
A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu hỏi sau:
Câu 1: Nhà ở có vai trò vật chất vì:
A. nhà ở là nơi để mọi người cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc tích cực.
B. nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác thân thuộc.
C. nhà ở là nơi để con người nghỉ ngơi, giúp bảo vệ con người trước tác động của thời tiết.
D. nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư.
Câu 2: Nhà ở bao gồm các phần chính sau:
A. móng nhà, sàn nhà, khung nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.
B. móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.
C. móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào.
D. móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.
Câu 3: Nhà ở được phân chia thành các khu vực sinh hoạt nào?
A. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực vệ sinh, khu vực thờ cúng
B. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
C. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh, khu vực thờ cúng.
D. Khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh, khu vực thờ cúng.
Câu 4: Khu vực chức năng nào là nơi để gia chủ tiếp khách và các thành viên trong gia đình trò chuyện?
A. Khu vực sinh hoạt chung.
B. Khu vực nghỉ ngơi.
C. Khu vực thờ cúng.
D. Khu ăn uống.
Câu 5: Nhà ở của Việt Nam có mấy dạng?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 6: Nhà rông, nhà sàn ở miền núi thuộc kiến trúc nào?
A. Kiểu nhà ở đô thị.
Câu 7: Kiến trúc nhà ở nào đặc trưng cho các khu vực thành thị, có mật độ dân cư cao?
A. Nhà ba gian.
B. Nhà nổi.
C. Nhà chung cư.
D. Nhà sàn.
Câu 8: Vật liệu có sẵn trong tự nhiên là:
A. xi măng, đá, cát.
B. cát, đá, tre.
C. sắt, tre, xi măng.
D. ngói, tôn, tre.
Câu 9: Vật liệu nào sau đây có thể dùng để lợp mái nhà?
A. Gạch ống.
B. Ngói.
C. Đất sét.
D. Sắt.
Câu 10: Các bước chính để xây dựng nhà ở gồm:
A. thiết kế, thi công , hoàn thiện.
B. hoàn thiện, thi công thô, thiết kế.
C. thi công, thiết kế, hoàn thiện.
D. thiết kế, hoàn thiện, thi công.
Câu 11: Bước chính giúp hình thành khung cho mỗi ngôi nhà là:
A. chuẩn bị vật liệu.
B. thi công thô.
C. thiết kế nhà.
D. hoàn thiện nội thất.
Câu 12: Trình tự trước sau trong quy trình xây dụng nhà ở là:
A. chuẩn bị- thi công- hoàn thiện.
B. thi công- hoàn thiện- chuẩn bị.
C. hoàn thiện- chuẩn bị- thi công.
D. chuẩn bị- hoàn thiện- thi công.
Câu 13: Sắp xếp một số công việc khi xây dựng nhà ở theo quy trình xây dựng nhà ở?
1. Xây tường, làm mái.
2. Làm móng nhà.
3. Vẽ thiết kế kiểu nhà.
4. Chọn vật liệu.
5. Lắp đặt hệ thống điện, nước.
A. 1-3-4-5-2.
B. 2-4-1-3-5.
C. 3-2-4-5-1.
D. 3-4-2-1-5.
Câu 14: Trang trí nội thất, lắp đặt hệ thống điện nước là bước nào trong quy trình xây dựng nhà ở?
A. Chuẩn bị.
B. Thi công.
C. Hoàn thiện.
D. Dự trù.
Câu 15: Vẽ thiết kế và lựa chọn vật liệu là bước nào trong trong quy trình xây dựng nhà ở?
A. Chuẩn bị.
B. Thi công.
C. Hoàn thiện.
D. Dự trù.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây về ngôi nhà thông minh là đúng?
A. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều thiết bị, đồ dùng phục vụ cho việc vui chơi giải trí.
B. Ngôi nhà thông minh được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động đối với các thiết bị, đồ dùng trong nhà.
C. Ngôi nhà thông minh được xây dựng bằng những vật liệu đặc biệt.
D. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều đồ dùng đắt tiền.
Câu 17: Đâu không phải hệ thống trong ngôi nhà thông minh?
A. Hệ thống an ninh, an toàn.
B. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ.
C. Hệ thống nhúng.
D. Hệ thống giải trí.
Câu 18: Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh là?
A. Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- Hoạt động.
B. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành.
C. Hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh.
D. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành- Hoạt động.
Câu 19: Ngôi nhà thông minh có các đặc điểm nào?
A. An ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng.
B. Tiện kiệm năng lượng, an ninh, an toàn.
C. Tiện ích, an ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng.
D. Tiện ích, tiết kiệm năng lượng.
Câu 20: Thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như?
A. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet .
B. Điều khiển, máy tính không có kết nối internet.
C. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối internet.
D. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet.
Câu 21: Các hình thức cảnh báo, tình huống gây mất an ninh và an toàn trong ngôi nhà như:
A. có người lạ đột nhập, quên đóng cửa.
B. có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra.
C. quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra.
D. quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra.
Câu 22: Tính an toàn của ngôi nhà thông minh thể hiện ở chỗ nào?
A. Chủ nhà ngồi ở phòng khách có thể tắt các thiết bị ở phòng khác.
B. Tivi tự động mở chương trình mà chủ nhà yêu thích.
C. Khi có người lạ đột nhập vào nhà, chuông báo động lập tức reo lên.
D. Đèn tự động thay đổi độ sáng từ mờ đến sáng rõ theo nhu cầu sử dụng của chủ nhà.
Câu 23. Hoạt động nào sau đây cho thấy ngôi nhà thông minh được thiết kế để tận dụng năng lượng gió tự nhiên?
A. Ngôi nhà có nhiều cửa sổ đón gió.
B. Quạt điện tự động chạy khi có người trong nhà.
C. Quạt điện được trang bị cho từng phòng trong ngôi nhà.
D. Trang bị máy điều hòa trong từng căn phòng.
Câu 24 : Cách làm nào sau đây giúp tiết kiệm điện khi sử dụng tủ lạnh?
A. Cất thức ăn còn nóng vào tủ lạnh.
B. Hạn chế số lần và thời gian mở tủ lạnh.
C. Sử dụng tủ lạnh có dung tích lớn cho gia đình ít người.
D. Không đóng chặt cửa tủ lạnh khiến hơi tủ lạnh thất thoát ra ngoài.
Câu 25: Các nguồn năng lượng thường dùng trong ngôi nhà là?
A. Năng lượng điện, năng lượng chất đốt, năng lượng gió.
B. Năng lượng điện, năng lượng chất đốt, năng lượng từ than đá.
C. Năng lượng điện, năng lượng chất đốt, năng lượng gió, năng lượng mặt trời.
D. Năng lượng điện, năng lượng chất đốt, năng lượng mặt trời.
Câu 26: Bếp cồn hoạt động được nhờ nguồn năng lượng nào?
A. Năng lượng chất đốt.
B. Năng lượng gió.
C. Năng lượng điện.
D. Năng lượng dầu hỏa.
Câu 27: Tại sao chúng ta cần phải sử dựng tiết kiệm năng lượng?
A. Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường, giúp các đồ dụng điện sử dụng tốt hơn.
B. Giảm chi phí cho gia đình, bảo vệ cho sức khỏe cho gia đình, cộng đồng, tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
C. Bảo vệ cho sức khỏe cho gia đình và cộng đồng, giúp các đồ dụng điện sử dụng tốt hơn. .
D. Giảm chi phí cho gia đình, bảo vệ cho sức khỏe cho gia đình, cộng đồng, giúp các đồ dụng điện sử dụng tốt hơn.
Câu 28: Năng lượng nào sau đây có thể tái tạo được?
A. Năng lượng Mặt trời.
B. Than đá.
C. Gas.
D. Dầu mỏ.
B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Ở nơi em đang sống có những kiểu kiến trúc đặc trưng nào? Mô tả các khu vực chức năng trong ngôi nhà của em?
Câu 2 (1 điểm): Việc sử dụng năng lượng tiết kiệm đang là một vấn đề được nhiều quốc gia trên thế giới coi trọng. Tiết kiệm năng lượng không chỉ góp phần tiết kiệm nguồn năng lượng cho mỗi quốc gia, có ý nghĩa về kinh tế đối với mỗi hộ gia đình, mà còn có vai trò to lớn góp phần bảo vệ môi trường. Em hãy đề xuất bốn biện pháp để tiết kiệm năng lượng trong gia đình mình?
Xem đáp án đề 1 trong file tải về
2. Đề thi Công nghệ lớp 6 giữa học kì 1 số 2
Ma trận đề Kiểm tra:
Cấp độ Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng thấp |
Vận dụng cao |
Tổng |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||||
Bài 1. Khái quát về nhà ở |
Đặc điểm chung của nhà ở |
Vai trò về vật chất của nhà ở |
Phân biệt được các kiểu nhà |
||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
1 0,5 5% |
1 0,5 5% |
1 0,5 5% |
3 1,5 15% |
|||||||||
Bài 2. Xây dựng nhà ở |
Công việc của nghề kĩ sư xây dựng |
Công thức tạo vữa và bê tông |
|||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
1 0,5 5% |
2 1 10% |
3 1,5đ 15% |
||||||||||
Bài 3. Ngôi nhà thông minh |
Khái niệm và đặc điểm ngôi nhà thông minh |
Tính tiện ích của ngôi nhà thông minh |
|||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
1 2 20% |
1 0.5 5% |
2 2,5 25% |
||||||||||
Bài 4. Thực phẩm và dinh dưỡng |
Các nhóm thực phẩm chính trong thức ăn |
Thực hiện ăn uống khoa học |
Thành phần dinh dưỡng có trong thịt |
||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
1 0.5 5% |
1 2 20% |
1 2 10% |
3 4,5 30% |
|||||||||
Tổng Số câu Số điểm Tỉ lệ |
3 1.5 15% |
1 2 20% |
2 1.5 15% |
1 2 20% |
2 1 10% |
1 0.5 5% |
1 2 10% |
11 10.0 100% |
Đề kiểm tra:
Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Nhà ở có vai trò vật chất vì:
A. Nhà ở là nơi để con người nghỉ ngơi, giúp bảo vệ con người trước tác động của thời tiết.
B. Nhà ở là nơi để mọi người cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc tích cực.
C. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác thân thuộc.
D. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư.
Câu 2. Nhà ở có đặc điểm chung về
A. Kiến trúc và màu sắc.
B. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng.
C. Vật liệu xây dựng và cấu tạo.
D. Kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng.
Câu 3. Một tin rao bán nhà trên báo được đảng như sau:
“Cần bán căn hộ có hai mặt thoáng, diện tích 79 m2 có 3 phòng ngủ, 2 phòng vệ sinh. Toà nhà có hai tầng hầm để xe, có khu sinh hoạt cộng đồng.”
Nhà được bán thuộc loại nhà ở nào?
A. Nhà nông thôn C. Nhà chung cư |
B. Nhà mặt phố D. Nhà sàn |
Câu 4. Lựa chọn các vật liệu sau để hoàn thiện sơ đồ tạo ra vữa xây dựng.
Cát, đá nhỏ, gạch, thép, gỗ.
Xi măng + |
…………….. |
+ |
Nước |
⇒ |
Vữa xây dựng |
Câu 5. Lựa chọn các vật liệu sau để hoàn thiện sơ đồ tạo ra bê tông xây đựng.
Đá nhỏ, gạch, thép, ngói, gỗ.
Cát |
+ |
…………. |
+ |
Xi măng |
+ |
Nước |
⇒ |
Bê tông xây dựng |
Câu 6. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi:
A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet.
B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối internet.
C. Điều khiển, máy tính không có kết nối internet.
D. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet.
Câu 7. Trong thức ăn thực phẩm được chia làm mấy nhóm dinh dưỡng chính:
A. 3 Nhóm |
B. 4 nhóm |
C. 5 Nhóm |
D. 6 Nhóm |
Câu 8. Đâu là một trong những công việc chính của nghề kĩ sư xây dựng:
A. Thiết kế nhà ở |
B. Phụ vữa |
C. Trát tường |
D. Sơn nhà |
Phần II: Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: Ngôi nhà thông minh là gì? Nêu đặc điểm của ngôi nhà thông minh?
Câu 2: Để hình thành thói quen ăn uống khoa học em cần phải làm gì?
Câu 3: Trong miếng thịt lợn ba chỉ em có thể tìm thấy những nhóm chất nào?
Đáp án đề kiểm tra:
Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (4điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
A |
B |
C |
Cát |
Đá nhỏ |
D |
C |
A |
Phần II: Tự luận: (6điểm)
Câu |
Nội dung |
Điểm |
1 |
– Khái niệm ngôi nhà thông minh: Ngôi nhà thông minh là ngôi nhà được trang bị hệ thống điều khiển tự động hay bán tự động cho các thiết bị trong gia đình. – Đặc điểm của ngôi nhà thông minh: + Tiện ích + An ninh, an toàn + Tiết kiệm năng lượng |
0,5 0,5 0,5 0,5 |
2 |
Để hình thành thói quen ăn uống khoa học em cần phải: + Ăn đúng bữa + Ăn đúng cách + Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm + Uống đủ nước |
0,5 0,5 0,5 0,5 |
3 |
Trong miếng thịt lợn ba chỉ em có thể tìm thấy những nhóm chất sau: + Chất béo + Chất đạm + Chất khoáng: canxi, sắt, phốt pho. + Vitamin: C, A, B1,B2, PP. |
0,5 0,5 0,5 0,5 |
3. Đề thi Công nghệ lớp 6 giữa học kì 1 số 3
I. Trắc nghiệm (3 điểm):
Câu 1. Nhà ở bao gồm các phần chính sau
A. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.
B. Sàn nhà, khung nhà, cửa ra vào, cửa sổ
C. Khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ
D. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà
Câu 2. Nhà ở được phân chia thành các khu vực chức năng sinh hoạt như:
A. khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi
B. khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
C. khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
D. khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
Câu 3. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như
A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối in-tơ-net.
B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối in-tơ-net.
C. Điều khiển, máy tính không có kết nối in-tơ-net.
D. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối in-tơ-net.
Câu 4. Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như:
A. Có người lạ đột nhập, quên đóng cửa.
B. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra.
C. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra.
D. Có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra.
Câu 5: Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như
A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo.
B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
D. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
Câu 6. Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh
A. Xử lý – Chấp hành – Nhận lệnh – Hoạt động.
B. Hoạt động – Xử lý – Chấp hành – Nhận lệnh.
C. Nhận lệnh – Xử lý- Chấp hành.
D. Nhận lệnh – Xử lý – Chấp hành – Hoạt động.
II- Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Em hãy nêu vai trò của nhà ở? Nhà ở có những đặc điểm chung nào?
Câu 2: Em hãy cho biết ngôi nhà em ở thuộc kiến trúc nhà nào? Được xây dựng bằng những loại vật liệu nào?
Câu 3: Em hãy cho biết ngôi nhà thông minh có những đặc điểm nào?
Đáp án Đề thi Công nghệ lớp 6 giữa học kì 1 số
I. Trắc nghiệm (3 điểm):
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đáp án |
A |
B |
D |
C |
B |
C |
II- Tự luận: (7 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
Câu 1 |
* Vai trò của nhà ở – Là công trình được xây dựng với mục đích để ở – Bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên và xã hội. – Phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình. *Đặc điểm chung của nhà ở: – Nhà ở thường bao gồm các phần chính là móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ – Nhà ở thường được phân chia thành các khu vực chức năng như khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh,… |
0.5 0.5 0.5 1 1 |
Câu 2 |
– HS nêu được nhà mình ở thuộc kiến trúc nào – Xây dụng bằng vật liệu gì đày đủ |
1 1 |
Câu 3 |
Ngôi nhà thông minh có những đặc điểm – Tiện ích – An ninh, an toàn – Tiết kiệm năng lượng |
1.5 0.5 0.5 0.5 |
Bảng ma trận Đề thi giữa kì 1 Công nghệ lớp 6
Mức độ Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
|||||
Cấp độ thấp |
cao |
|||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
Bài 1:Khái quát về nhà ở |
-Thành phần chính của nhà ở. – Khu vực trong nhà ở |
– Vai trò của nhà ở – Đặc điểm chung của nhà ở |
Kiến trúc nhà ở |
|||||
Số câu: |
2 |
1 |
1/2 |
|||||
Số điểm: Tỉ lệ:(%) |
1 10% |
3.5 35% |
1 1% |
|||||
Bài 2 : Bài 2: Xây dựng nhà ở |
Vật liệu xây dựng |
|||||||
Số câu: |
1/2 |
|||||||
Số điểm : Tỉ lệ : (%) |
1 1% |
|||||||
Bài 3: Ngôi nhà thông minh |
Nhận diện ngôi nhà thông minh |
Ngôi nhà thông minh có những đặc điểm nào? |
||||||
Số câu : |
4 |
1 |
||||||
Số điểm : Tỉ lệ : (%) |
2 20% |
1.5 15% |
||||||
Tổng số câu hỏi |
6 |
2 |
1/2 |
1/2 |
||||
Tổng số điểm |
3 |
5 |
1 |
1 |
||||
Tỉ lệ (%) |
30% |
50% |
10% |
10% |
Nhằm mang đến cho các em học sinh nguồn tài liệu ôn thi giữa kì 1 lớp 6, TaiLieuViet giới thiệu chuyên mục Đề thi giữa kì 1 lớp 6 với đầy đủ các môn, là tài liệu hữu ích cho các em ôn luyện và các thầy cô giáo tham khảo ra đề thi.
Related posts
Tài liệu nổi bật
Categories
- Âm Nhạc – Mỹ Thuật Lớp 9 (17)
- Âm nhạc lớp 6 – KNTT (31)
- Âm Nhạc Lớp 7- CTST (23)
- Bài tập Toán 9 (8)
- Chưa phân loại (32)
- Chuyên đề Hóa học 12 (196)
- Chuyên đề Sinh học lớp 12 (61)
- Chuyên đề Toán 9 (50)
- Công Nghệ Lớp 10- CD (58)
- Công Nghệ Lớp 10- KNTT (52)
- Công nghệ Lớp 11 – KNTT (22)
- Công Nghệ Lớp 6 – CTST (15)
- Công Nghệ Lớp 6 – KNTT (16)
- Công Nghệ Lớp 7- CTST (18)
- Công Nghệ Lớp 7- KNTT (19)
- Công nghệ Lớp 8 – CD (21)
- Công nghệ Lớp 8 – CTST (18)
- Công nghệ Lớp 8 – KNTT (7)
- Công Nghệ Lớp 9 (114)
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Văn (35)
- Địa Lí Lớp 10- CD (99)
- Địa Lí Lớp 10- KNTT (77)
- Địa lí Lớp 11 – CD (31)
- Địa lí Lớp 11 – CTST (23)
- Địa lí Lớp 11 – KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 12 (134)
- Địa lí Lớp 6 – CTST (36)
- Địa lí Lớp 6 – KNTT (30)
- Địa Lí Lớp 7- CTST (22)
- Địa Lí Lớp 7- KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 9 (290)
- GDCD 12 (28)
- GDCD Lớp 6 – CTST (8)
- GDCD Lớp 6 – KNTT (12)
- GDCD Lớp 9 (94)
- Giải bài tập Địa Lí 12 (12)
- Giải bài tập SGK Toán 12 (8)
- Giải bài tập Sinh học 12 (45)
- Giải SBT Hóa học 12 (71)
- Giải vở BT Văn 9 (122)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- CTST (12)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- KNTT (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CD (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CTST (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – KNTT (10)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- CD (12)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- KNTT (12)
- Hóa Học Lớp 10- CD (30)
- Hóa Học Lớp 10- KNTT (61)
- Hoá Học Lớp 11 – CD (19)
- Hoá học Lớp 11 – CTST (19)
- Hoá học Lớp 11 – KNTT (25)
- Hóa Học Lớp 12 (130)
- Hóa Học Lớp 9 (717)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 10- KNTT (52)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- CTST (40)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- KNTT (16)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CD (19)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CTST (9)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – KNTT (18)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – CTST (46)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – KNTT (57)
- Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7- CTST (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CD (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CTST (33)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – KNTT (37)
- Kinh Tế & Pháp Luật Lớp 10 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CTST (11)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – KNTT (11)
- Lịch Sử Lớp 10- CD (34)
- Lịch Sử Lớp 10- CTST (20)
- Lịch Sử Lớp 10- KNTT (42)
- Lịch sử Lớp 11 – CTST (13)
- Lịch sử Lớp 11 – KNTT (13)
- Lịch sử Lớp 6 – CTST (21)
- Lịch sử Lớp 6 – KNTT (22)
- Lịch Sử Lớp 7- CTST (19)
- Lịch sử lớp 7- KNTT (18)
- Lịch Sử Lớp 9 (148)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – CTST (40)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – KNTT (33)
- Lý thuyết Địa lý 12 (4)
- Lý thuyết Lịch sử lớp 9 (33)
- Lý thuyết Ngữ Văn (83)
- Lý thuyết Ngữ Văn 12 (18)
- Lý thuyết Sinh học 12 (41)
- Mở bài – Kết bài hay (55)
- Mở bài lớp 12 hay (24)
- Nghị luận xã hội (34)
- Ngữ Văn Lớp 10- CD (113)
- Ngữ Văn Lớp 10- CTST (79)
- Ngữ Văn Lớp 10- KNTT (198)
- Ngữ Văn Lớp 11 – CD (51)
- Ngữ văn Lớp 11 – CTST (89)
- Ngữ Văn Lớp 11 – KNTT (107)
- Ngữ Văn Lớp 12 (379)
- Ngữ Văn Lớp 6 – KNTT (293)
- Ngữ Văn Lớp 7- CTST (103)
- Ngữ Văn Lớp 7- KNTT (66)
- Ngữ văn Lớp 8 – CD (48)
- Ngữ văn Lớp 8 – CTST (123)
- Ngữ văn Lớp 8 – KNTT (196)
- Ngữ Văn Lớp 9 (28)
- Phân tích các tác phẩm lớp 12 (12)
- Sinh Học Lớp 10- CD (49)
- Sinh Học Lớp 10- CTST (61)
- Sinh Học Lớp 10- KNTT (71)
- Sinh Học Lớp 11 – CD (16)
- Sinh học Lớp 11 – CTST (18)
- Sinh học Lớp 11 – KNTT (18)
- Sinh Học Lớp 9 (229)
- Soạn Anh 12 mới (86)
- Soạn văn 9 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 1 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 2 (50)
- Tác giả – Tác phẩm (41)
- Tác giả – Tác phẩm Ngữ Văn 12 (13)
- Thi THPT QG môn Địa lý (12)
- Thi THPT QG môn Sinh (8)
- Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global (57)
- Tiếng Anh Lớp 10 Global Success (604)
- Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World (98)
- Tiếng anh Lớp 11 Friends Global (171)
- Tiếng anh Lớp 11 Global Success (368)
- Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World (104)
- Tiếng Anh Lớp 12 cũ (168)
- Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus (114)
- Tiếng Anh Lớp 6 Global Success (174)
- Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus (160)
- Tiếng Anh Lớp 8 Friends plus (71)
- Tiếng anh Lớp 8 Global Success (79)
- Tiếng anh Lớp 8 iLearn Smart World (40)
- Tiếng Anh Lớp 9 Mới (211)
- Tin Học Lớp 10- CD (24)
- Tin Học Lớp 10- KNTT (33)
- Tin học Lớp 11 – KNTT (21)
- Tin Học Lớp 6 – CTST (41)
- Tin Học Lớp 6- KNTT (17)
- Tin Học Lớp 7- CTST (14)
- Tin Học Lớp 7- KNTT (16)
- Tin học Lớp 8 – CD (36)
- Tin học Lớp 8 – CTST (10)
- Tin học Lớp 8 – KNTT (5)
- Tin Học Lớp 9 (21)
- Toán 10 sách Chân trời sáng tạo (42)
- Toán Lớp 1 – KNTT (1)
- Toán Lớp 10- CD (44)
- Toán Lớp 10- CTST (39)
- Toán Lớp 10- KNTT (161)
- Toán Lớp 11 – CD (19)
- Toán Lớp 11 – CTST (44)
- Toán Lớp 11 – KNTT (46)
- Toán Lớp 12 (123)
- Toán Lớp 6 – CTST (62)
- Toán Lớp 6 – KNTT (102)
- Toán Lớp 7- CTST (52)
- Toán Lớp 7- KNTT (74)
- Toán Lớp 8 – CD (23)
- Toán Lớp 8 – CTST (21)
- Toán Lớp 8 – KNTT (34)
- Toán Lớp 9 (194)
- Tóm tắt Ngữ văn (16)
- Trắc nghiệm Ngữ Văn (75)
- Trắc nghiệm Toán 9 (61)
- Trải nghiệm hướng nghiệp Lớp 11 – KNTT (8)
- Văn mẫu 12 phân tích chuyên sâu (12)
- Văn mẫu 9 (273)
- Vật Lí Lớp 10- CD (39)
- Vật Lí Lớp 10- KNTT (61)
- Vật Lí Lớp 11 – CD (18)
- Vật lí Lớp 11 – CTST (20)
- Vật lí Lớp 11 – KNTT (26)
- Vật Lý Lớp 9 (217)