Với giải Unit 1 1I. Culture lớp 11 trang 22 Tiếng Anh 11 Friends Global chi tiết trong Unit 1: Generations giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh 11. Mời các bạn đón xem:
Giải Tiếng anh lớp 11 Unit 1: Generations
1. SPEAKING Describe the photos. Can you name the ethnic groups in the photos?
(Mô tả các bức ảnh. Bạn có thể kể tên các nhóm dân tộc trong ảnh?)
Lời giải chi tiết:
In the first and the second pictures, I can see two different ethnic groups of Vietnam because they are wearing different costumes. I guess they are performing at the famous festivals of their cultures because I can see they are dancing with some special musical instruments. On the other hand, in the third picture, I can see three children, they can be from 10 to 16 years old. Looking at the background and their clothes, I’m sure that they are also an ethnic group living in a mountainous area.
Actually, I can’t name what ethnic groups they are in the three pictures.
Tạm dịch:
Trong bức ảnh thứ nhất và thứ hai, tôi có thể thấy hai dân tộc khác nhau của Việt Nam vì họ mặc trang phục khác nhau. Tôi đoán họ đang biểu diễn tại các lễ hội nổi tiếng của nền văn hóa của họ bởi vì tôi có thể thấy họ đang nhảy với một số nhạc cụ đặc biệt. Mặt khác, trong bức ảnh thứ ba, tôi có thể thấy ba đứa trẻ, chúng có thể từ 10 đến 16 tuổi. Nhìn phông nền phía sau và trang phục của họ, tôi dám chắc họ cũng là một dân tộc sống ở miền núi.
Thực sự tôi không thể kể tên trong 3 bức tranh đó là những dân tộc nào.
2. Read the text. Where in Viet Nam do these people live?
(Đọc văn bản. Những người này sống ở đâu tại Việt Nam?)
1. Tay
2. Muong
3. Khmer
4. Thai
VIET NAM – Culture and customs
Viet Nam is a multi-racial country with 54 ethnic groups. More than 85% of Viet Nam’s population is the Kinh people who mainly inhabit the Red River delta, the central coastal delta, the Mekong delta and major cities. The rest of Viet Nam’s population, about 8 million, is scattered in mountainous areas around the country and makes up the other 53 ethnic groups. Major ethnic groups include Tay and Nung (in North East provinces), Thai and Muong people (in Phu Tho Province, Hoa Binh Province), Hoa (around Viet Nam), Khmer (in the Mekong Delta). All ethnic groups in Viet Nam have achieved high levels of development in terms of culture and social strata.
Ethnic groups have distinct cultures and customs. Take marriage practices and weddings as an example. On arrival at the groom’s house, a bride in the Nung people pours a bottle of water into a saucepan, which symbolises hard work and dedication to the family. Meanwhile, a wedding ceremony of the Tay people is characterised by a lot of singing known as “hat quan lang”. A Thai man usually stays with and works for his fiancé’s family for 3 years before the wedding ceremony. Varied as the customs are, they all mean blessings to the newly-weds in their marriage life.
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
VIỆT NAM – Văn hóa và phong tục
Việt Nam là một quốc gia đa chủng tộc với 54 dân tộc anh em. Hơn 85% dân số Việt Nam là người Kinh, cư trú chủ yếu ở đồng bằng sông Hồng, đồng bằng duyên hải miền Trung, đồng bằng sông Cửu Long và các thành phố lớn. Phần còn lại của dân số Việt Nam, khoảng 8 triệu người, sống rải rác ở các vùng núi trên khắp đất nước và tạo nên 53 dân tộc khác. Các nhóm dân tộc chính bao gồm người Tày và người Nùng (ở các tỉnh Đông Bắc), người Thái và người Mường (ở tỉnh Phú Thọ, tỉnh Hòa Bình), người Hoa (quanh Việt Nam), người Khmer (ở đồng bằng sông Cửu Long). Các dân tộc ở Việt Nam đều đạt trình độ phát triển cao về văn hóa và các tầng lớp xã hội.
Các dân tộc có nền văn hóa và phong tục riêng biệt. Lấy tập quán hôn nhân và đám cưới làm ví dụ. Khi đến nhà trai, cô dâu người Nùng rót một chai nước vào xoong, tượng trưng cho sự chăm chỉ, tận tụy với nhà trai. Trong khi đó, lễ cưới của người Tày có đặc điểm là hát nhiều tiếng gọi là “hát quan lang”. Một người đàn ông Thái Lan thường ở cùng và làm việc cho gia đình vợ chưa cưới của mình trong 3 năm trước khi tổ chức lễ cưới. Phong tục đa dạng nhưng đều mang ý nghĩa chúc phúc cho đôi tân hôn trong cuộc sống hôn nhân.
Lời giải chi tiết:
1. Tay – in North East provinces
(Tày – ở các tỉnh Đông Bắc Bộ)
Thông tin: Major ethnic groups include Tay and Nung (in North East provinces)
(Các dân tộc chính bao gồm Tày và Nùng (ở các tỉnh Đông Bắc))
2. Muong – in Phu Tho Province, Hoa Binh Province
(Mường – ở tỉnh Phú Thọ, tỉnh Hòa Bình)
Thông tin: Thai and Muong people (in Phu Tho Province, Hoa Binh Province)
(người Thái, người Mường (ở tỉnh Phú Thọ, tỉnh Hòa Bình))
3. Khmer – in the Mekong Delta
(Khmer – ở đồng bằng sông Cửu Long)
Thông tin: Khmer (in the Mekong Delta)
(người Khmer (ở đồng bằng sông Cửu Long)
4. Thai – in Phu Tho Province, Hoa Binh Province
(Thái – tại tỉnh Phú Thọ, tỉnh Hòa Bình)
Thông tin: Thai and Muong people (in Phu Tho Province, Hoa Binh Province)
(người Thái, người Mường (ở tỉnh Phú Thọ, tỉnh Hòa Bình))
3. Read the text again. Are these statements true or false? Write (T) and (F).
(Đọc lại văn bản. Những câu này đúng hay sai? Viết (T) và (F).)
1. Most of Vietnamese people belong to the Kinh ethnic group.
2. Different wedding customs of ethnic groups have different meanings.
3. As far as culture is concerned, the Kinh people is the most developed in Viet Nam.
Lời giải chi tiết:
1. True |
2. False |
3. False |
1. True
Most of Vietnamese people belong to the Kinh ethnic group.
(Phần lớn người Việt Nam thuộc dân tộc Kinh.)
Thông tin: More than 85% of Viet Nam’s population is the Kinh people who mainly inhabit the Red River delta, the central coastal delta, the Mekong delta and major cities.
(Hơn 85% dân số Việt Nam là người Kinh, cư trú chủ yếu ở đồng bằng sông Hồng, đồng bằng duyên hải miền Trung, đồng bằng sông Cửu Long và các thành phố lớn.)
2. False
Different wedding customs of ethnic groups have different meanings.
(Phong tục đám cưới của các dân tộc khác nhau có ý nghĩa khác nhau.)
Thông tin: Varied as the customs are, they all mean blessings to the newly-weds in their marriage life.
(Phong tục đa dạng nhưng đều mang ý nghĩa chúc phúc cho đôi tân hôn trong cuộc sống hôn nhân.)
3. False
As far as culture is concerned, the Kinh people are the most developed in Viet Nam.
(Về văn hóa, người Kinh phát triển nhất ở Việt Nam.)
Thông tin: All ethnic groups in Viet Nam have achieved high levels of development in terms of culture and social strata…Ethnic groups have distinct cultures and customs.
(Các dân tộc ở Việt Nam đều đã đạt trình độ phát triển cao về văn hóa, giai tầng xã hội… Các dân tộc có những nét văn hóa, phong tục tập quán riêng biệt.)
4. Listen to three Westerners talking about the wedding ceremonies they witnessed in Viet Nam. Which ethnic groups are mentioned by the speakers?
(Hãy nghe ba người phương Tây nói về những nghi thức đám cưới mà họ đã chứng kiến ở Việt Nam. Người nói đề cập đến những dân tộc nào?)
5. Listen again. Match the sentences with the speakers (1-3). Some sentences match with more than one speaker.
(Lắng nghe một lần nữa. Nối các câu với người nói (1-3). Một số câu phù hợp với nhiều hơn một người nói.)
Which speaker(s)
(Người nói nào)
A. were amazed by the ceremony?
(đã ngạc nhiên bởi buổi lễ?)
B. had read about the customs before?
(đã đọc về phong tục trước đây?)
C. mention his/her previous trip to Việt Nam?
(đề cập đến chuyến đi trước của anh ấy / cô ấy đến Việt Nam?)
D. make a positive comment about the bride?
(nhận xét tích cực về cô dâu?)
E. understand the meaning of the customs?
(hiểu ý nghĩa của các phong tục?)
6. SPEAKING Work in pairs. Discuss these questions.
(Làm việc theo cặp. Thảo luận những câu hỏi sau.)
1. Which ethnic groups are you in contact with most often? What is most special about them?
(Những nhóm dân tộc nào bạn tiếp xúc thường xuyên nhất? Điều gì là đặc biệt nhất về họ?)
2. How are weddings held in your family? What customs do you find the most meaningful?
(Đám cưới được tổ chức trong gia đình bạn như thế nào? Phong tục nào bạn thấy ý nghĩa nhất?)
Lời giải chi tiết:
1.
A: Which ethnic groups are you in contact with most often?
(Những nhóm dân tộc nào bạn tiếp xúc thường xuyên nhất?)
B: The ethnic group I am in contact with most often is Kinh because I was born in city and most of them live here, too.
(Nhóm dân tộc mà tôi tiếp xúc thường xuyên nhất là người Kinh vì tôi sinh ra ở thành phố và hầu hết họ cũng sống ở đây.)
A: Can you tell me what is most special about them?
(Bạn có thể cho tôi biết điều gì đặc biệt nhất về họ không?)
B: The Kinh uses the official language of Vietnam, Vietnamese, as the main language. In Vietnamese society, the Kinh have played a vital part in Vietnamese culture and tradition as well as developing the economy.
(Người Kinh sử dụng ngôn ngữ chính thức của Việt Nam là tiếng Việt làm ngôn ngữ chính. Trong xã hội Việt Nam, người Kinh đã đóng một vai trò quan trọng trong văn hóa và truyền thống Việt Nam cũng như phát triển nền kinh tế.)
2.
A: How are weddings held in your family?
(Đám cưới được tổ chức trong gia đình bạn như thế nào?)
B: The groom’s family and the bride’s family will meet each other to choose the best day for them to celebrate their wedding party. On the wedding day, the groom’s family and relatives go to the bride’s house bringing a lot of gifts wrapped in red papers. Ladies and women are all dressed in Ao Dai. Men could be in their suits or men traditional Ao Dai. The couple should pray before the altar ask their ancestors for permission for their marriage, then express their gratitude to both groom and bride’s parents for raising and protecting them.
(Nhà trai và nhà gái sẽ gặp nhau để chọn ngày tốt nhất để tổ chức tiệc cưới. Trong ngày cưới, nhà trai và họ hàng sang nhà gái mang theo rất nhiều lễ vật được gói trong giấy đỏ. Các bà các cô xúng xính áo dài. Nam giới có thể mặc vest hoặc áo dài nam truyền thống. Trước bàn thờ, đôi uyên ương nên khấn trước bàn thờ xin phép tổ tiên, sau đó bày tỏ lòng biết ơn đối với cha mẹ cô dâu và chú rể đã nuôi nấng, che chở.)
A: What customs do you find the most meaningful?
(Phong tục nào bạn thấy ý nghĩa nhất?)
B: I like the moment when they bow their heads to each other to show their gratitude and respect toward their soon-to-be husband or wife. I also like the moment when their parents take turns to share their experience and give blessings. For me, it’s extremely meaningful.
(Tôi thích khoảnh khắc họ cúi đầu chào nhau để bày tỏ lòng biết ơn và sự kính trọng đối với người chồng người vợ sắp cưới của mình. Tôi cũng thích khoảnh khắc khi cha mẹ của họ thay phiên nhau chia sẻ kinh nghiệm của họ và ban phước lành. Đối với tôi, nó vô cùng ý nghĩa.)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng anh lớp 11 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Unit 1 1A. Vocabulary trang 12, 13
Unit 1 1B. Grammar lớp 11 trang 14
Unit 1 1C. Listening lớp 11 trang 15
Unit 1 1D. Grammar lớp 11 trang 16
Unit 1 1E. Words Skills lớp 11 trang 17
Unit 1 1F. Reading lớp 11 trang 18, 19
Unit 1 1G. Speaking lớp 11 trang 20
Unit 1 1H. Writing lớp 11 trang 21
Unit 1 1I. Culture lớp 11 trang 22
Review Unit 1 lớp 11 trang 23
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng anh lớp 11 Friends Global hay, chi tiết khác:
Unit I: Introduction
Unit 1: Generations
Unit 2: Leisure time
Unit 3: Sustainable health
Unit 4: Home
Related posts
Tài liệu nổi bật
Categories
- Âm Nhạc – Mỹ Thuật Lớp 9 (17)
- Âm nhạc lớp 6 – KNTT (31)
- Âm Nhạc Lớp 7- CTST (23)
- Bài tập Toán 9 (8)
- Chưa phân loại (32)
- Chuyên đề Hóa học 12 (196)
- Chuyên đề Sinh học lớp 12 (61)
- Chuyên đề Toán 9 (50)
- Công Nghệ Lớp 10- CD (58)
- Công Nghệ Lớp 10- KNTT (52)
- Công nghệ Lớp 11 – KNTT (22)
- Công Nghệ Lớp 6 – CTST (15)
- Công Nghệ Lớp 6 – KNTT (16)
- Công Nghệ Lớp 7- CTST (18)
- Công Nghệ Lớp 7- KNTT (19)
- Công nghệ Lớp 8 – CD (21)
- Công nghệ Lớp 8 – CTST (18)
- Công nghệ Lớp 8 – KNTT (7)
- Công Nghệ Lớp 9 (114)
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Văn (35)
- Địa Lí Lớp 10- CD (99)
- Địa Lí Lớp 10- KNTT (77)
- Địa lí Lớp 11 – CD (31)
- Địa lí Lớp 11 – CTST (23)
- Địa lí Lớp 11 – KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 12 (134)
- Địa lí Lớp 6 – CTST (36)
- Địa lí Lớp 6 – KNTT (30)
- Địa Lí Lớp 7- CTST (22)
- Địa Lí Lớp 7- KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 9 (290)
- GDCD 12 (28)
- GDCD Lớp 6 – CTST (8)
- GDCD Lớp 6 – KNTT (12)
- GDCD Lớp 9 (94)
- Giải bài tập Địa Lí 12 (12)
- Giải bài tập SGK Toán 12 (8)
- Giải bài tập Sinh học 12 (45)
- Giải SBT Hóa học 12 (71)
- Giải vở BT Văn 9 (122)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- CTST (12)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- KNTT (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CD (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CTST (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – KNTT (10)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- CD (12)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- KNTT (12)
- Hóa Học Lớp 10- CD (30)
- Hóa Học Lớp 10- KNTT (61)
- Hoá Học Lớp 11 – CD (19)
- Hoá học Lớp 11 – CTST (19)
- Hoá học Lớp 11 – KNTT (25)
- Hóa Học Lớp 12 (130)
- Hóa Học Lớp 9 (717)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 10- KNTT (52)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- CTST (40)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- KNTT (16)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CD (19)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CTST (9)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – KNTT (18)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – CTST (46)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – KNTT (57)
- Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7- CTST (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CD (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CTST (33)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – KNTT (37)
- Kinh Tế & Pháp Luật Lớp 10 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CTST (11)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – KNTT (11)
- Lịch Sử Lớp 10- CD (34)
- Lịch Sử Lớp 10- CTST (20)
- Lịch Sử Lớp 10- KNTT (42)
- Lịch sử Lớp 11 – CTST (13)
- Lịch sử Lớp 11 – KNTT (13)
- Lịch sử Lớp 6 – CTST (21)
- Lịch sử Lớp 6 – KNTT (22)
- Lịch Sử Lớp 7- CTST (19)
- Lịch sử lớp 7- KNTT (18)
- Lịch Sử Lớp 9 (148)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – CTST (40)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – KNTT (33)
- Lý thuyết Địa lý 12 (4)
- Lý thuyết Lịch sử lớp 9 (33)
- Lý thuyết Ngữ Văn (83)
- Lý thuyết Ngữ Văn 12 (18)
- Lý thuyết Sinh học 12 (41)
- Mở bài – Kết bài hay (55)
- Mở bài lớp 12 hay (24)
- Nghị luận xã hội (34)
- Ngữ Văn Lớp 10- CD (113)
- Ngữ Văn Lớp 10- CTST (79)
- Ngữ Văn Lớp 10- KNTT (198)
- Ngữ Văn Lớp 11 – CD (51)
- Ngữ văn Lớp 11 – CTST (89)
- Ngữ Văn Lớp 11 – KNTT (107)
- Ngữ Văn Lớp 12 (379)
- Ngữ Văn Lớp 6 – KNTT (293)
- Ngữ Văn Lớp 7- CTST (103)
- Ngữ Văn Lớp 7- KNTT (66)
- Ngữ văn Lớp 8 – CD (48)
- Ngữ văn Lớp 8 – CTST (123)
- Ngữ văn Lớp 8 – KNTT (196)
- Ngữ Văn Lớp 9 (28)
- Phân tích các tác phẩm lớp 12 (12)
- Sinh Học Lớp 10- CD (49)
- Sinh Học Lớp 10- CTST (61)
- Sinh Học Lớp 10- KNTT (71)
- Sinh Học Lớp 11 – CD (16)
- Sinh học Lớp 11 – CTST (18)
- Sinh học Lớp 11 – KNTT (18)
- Sinh Học Lớp 9 (229)
- Soạn Anh 12 mới (86)
- Soạn văn 9 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 1 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 2 (50)
- Tác giả – Tác phẩm (41)
- Tác giả – Tác phẩm Ngữ Văn 12 (13)
- Thi THPT QG môn Địa lý (12)
- Thi THPT QG môn Sinh (8)
- Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global (57)
- Tiếng Anh Lớp 10 Global Success (604)
- Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World (98)
- Tiếng anh Lớp 11 Friends Global (171)
- Tiếng anh Lớp 11 Global Success (368)
- Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World (104)
- Tiếng Anh Lớp 12 cũ (168)
- Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus (114)
- Tiếng Anh Lớp 6 Global Success (174)
- Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus (160)
- Tiếng Anh Lớp 8 Friends plus (71)
- Tiếng anh Lớp 8 Global Success (79)
- Tiếng anh Lớp 8 iLearn Smart World (40)
- Tiếng Anh Lớp 9 Mới (211)
- Tin Học Lớp 10- CD (24)
- Tin Học Lớp 10- KNTT (33)
- Tin học Lớp 11 – KNTT (21)
- Tin Học Lớp 6 – CTST (41)
- Tin Học Lớp 6- KNTT (17)
- Tin Học Lớp 7- CTST (14)
- Tin Học Lớp 7- KNTT (16)
- Tin học Lớp 8 – CD (36)
- Tin học Lớp 8 – CTST (10)
- Tin học Lớp 8 – KNTT (5)
- Tin Học Lớp 9 (21)
- Toán 10 sách Chân trời sáng tạo (42)
- Toán Lớp 1 – KNTT (1)
- Toán Lớp 10- CD (44)
- Toán Lớp 10- CTST (39)
- Toán Lớp 10- KNTT (161)
- Toán Lớp 11 – CD (19)
- Toán Lớp 11 – CTST (44)
- Toán Lớp 11 – KNTT (46)
- Toán Lớp 12 (123)
- Toán Lớp 6 – CTST (62)
- Toán Lớp 6 – KNTT (102)
- Toán Lớp 7- CTST (52)
- Toán Lớp 7- KNTT (74)
- Toán Lớp 8 – CD (23)
- Toán Lớp 8 – CTST (21)
- Toán Lớp 8 – KNTT (34)
- Toán Lớp 9 (194)
- Tóm tắt Ngữ văn (16)
- Trắc nghiệm Ngữ Văn (75)
- Trắc nghiệm Toán 9 (61)
- Trải nghiệm hướng nghiệp Lớp 11 – KNTT (8)
- Văn mẫu 12 phân tích chuyên sâu (12)
- Văn mẫu 9 (273)
- Vật Lí Lớp 10- CD (39)
- Vật Lí Lớp 10- KNTT (61)
- Vật Lí Lớp 11 – CD (18)
- Vật lí Lớp 11 – CTST (20)
- Vật lí Lớp 11 – KNTT (26)
- Vật Lý Lớp 9 (217)