Từ vựng tiếng Anh lớp 10 global success unit 3 Music dưới đây nằm trong tài liệu Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 Kết nối tri thức theo từng Unit mới nhất năm học 2022 – 2023 do TaiLieuViet.vn tổng hợp và đăng tải. Từ vựng Unit 3 Music tiếng Anh lớp 10 được biên tập bám sát chương trình học tiếng Anh giúp các em học sinh ôn tập tại nhà hiệu quả. Mời Thầy cô, Quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo!

I. Từ vựng  unit 3 Music lớp 10

Từ mới Phân loại/ Phiên âm Định nghĩa
1. air /eə(r)/ (v) phát thanh/ hình
2. audience /ˈɔːdiəns/ (n) khán/ thính giả
3. biography /baɪˈɒɡrəfi/ (n) tiểu sử
4. ballade (n.) tình ca (cho piano hoặc dàn nhạc)
5. celebrity panel /səˈlebrəti – ˈpænl/ (np) ban giám khảo gồm những người nổi tiếng
6. clip /klɪp/ (n) một đoạn phim/ nhạc
7. composer /kəmˈpəʊzə(r)/ (n) nhà soạn nhạc
8. contest /ˈkɒntest/ (n) cuộc thi
9. conquer /ˈkɒŋkə(r)/  (v.) chinh phục, chiến thắng
10. cultural figure /ˈkʌltʃərəl ˈfɪɡə(r) / (n. phr.) nhân vật văn hóa
11. dangdut (n) một loại nhạc dân gian của In-đô-nê-xi-a
12. demanding /dɪˈmɑːndɪŋ/  (adj.) khó khăn, đòi hỏi khắt khe
13. debut album /ˈdeɪbjuː – ˈælbəm/ (np) tập nhạc tuyển đầu tay
14. fan /fæn/ (n) người hâm mộ
15. franchise /ˈfræntʃaɪz/ (n.) sự nhượng quyền thương hiệu
16. global smash hit /ˈɡləʊbl – smæʃ – hɪt/ (np) thành công lớn trên thê giới
17. inspirational /ˌɪnspəˈreɪʃənl/  (adj) truyền cảm hứng
18. idol /ˈaɪdl/ (n) thần tượng
19. instrumental music /ˌɪnstrəˈmentl  ˈmjuːzɪk /  (n. phr) nhạc không lời
20. judge /dʒʌdʒ/ (n) ban giám khảo
21. melody /ˈmelədi/ (n.) giai điệu
22. national anthem /ˌnæʃnəl ˈænθəm/  (n. phr) quốc ca
23. nominate /ˈnɒmɪneɪt/ (v.) đề cử
24. nocturne /ˈnɒktɜːn/ (n.) dạ khúc
25. nuance /ˈnjuːɑːns/ (n.) sắc thái
26. phenomenon /fəˈnɒmɪnən/(n) hiện tượng
27. platinum /ˈplætɪnəm/ (n) danh hiệu thu âm dành cho ca sĩ hoặc nhóm nhạc có tuyển tập nhạc phát hành tối thiểu 1 triệu bản
28. pop /pɒp/ (n) nhạc bình dân, phổ cập
29. post /pəʊst/ (v) đưa lên Internet
30. process /ˈprəʊses/ (n) quy trình
31. release /rɪˈliːs/ (v) công bố
32. originate /əˈrɪdʒɪneɪt/ (v) bắt đầu, khởi đầu
33. patriotic /ˌpætriˈɒtɪk/ (adj.) yêu nước
34. patriotism /ˈpætriətɪzəm/ (n.) lòng yêu nước
35. polonaise /ˌpɒləˈneɪz/ (n.) điệu nhảy truyền thống của người Ba Lan
36. prodigy /ˈprɒdədʒi/ (n.) thần đồng
37. prominent /ˈprɒmɪnənt/ (adj.) quan trọng, nổi tiếng
38. reality TV Show /riˌæləti ˌtiː ˈviː  ʃəʊ / (n. phr) chương trình truyền hình thực tế
39. renowned /rɪˈnaʊnd/ (adj.) nổi tiếng
40. sonata /səˈnɑːtə/ (n.) bản xô-nát
41. waltz /wɔːls/ (n.) điệu nhảy vanxơ
42. version /ˈvɜːʃn/ (n.) phiên bản

II. Bài tập từ vựng tiếng Anh unit 3 lớp 10 Music có đáp án

Choose the correct answer to complete the sentence

1. Trinh Cong Son is a ____ composer in Vietnam. Many Vietnamese people can sing his songs.

A. prominent B. famous C. Both A & B are correct.

2. The boy showed his talent for playing the piano at the age of five, so he was considered an ____.

A. infant prodigy B. infant artist C. infant talent

3. Many folk songs which ____ in rural areas are still favored nowadays.

A. resulted B. proceeded C. originated

4. Four artists have been ____ for the prize, but only one can win it.

A. offered B. decided C. nominated

8. His song called “Hay trao cho anh” quickly became a ____ among Vietnamese young people.

A. phenomenon B. phenomenal C. situation

Fill in the blank with the correct form of words in bracket.

1. Hoang Dung composer made significant ____ in pop music. (INNOVATE)

2. What are the major ____ of that famous composer? (ACHIEVE)

3. David had to practice hard to compete with other contestants, for it was a highly ____ round. (COMPETE)

4. Can you play any ____ instruments? – Yes. I can play the flute and the guitar. (MUSIC)

5. I love ___________ songs because they give enthusiasm and ideas to what I do.  (INSPIRE)

ĐÁP ÁN

Choose the correct answer to complete the sentence

1 – C; 2 – A; 3 – C; 4 – C; 5 – A

Fill in the blank with the correct form of words in bracket.

1. Hoang Dung composer made significant __innovations __ in pop music. (INNOVATE)

2. What are the major __achievements __ of that famous composer? (ACHIEVE)

3. David had to practice hard to compete with other contestants, for it was a highly __competitive__ round. (COMPETE)

4. Can you play any __musical__ instruments? – Yes. I can play the flute and the guitar. (MUSIC)

5. I love _____ inspirational ______ songs because they give enthusiasm and ideas to what I do. (INSPIRE)

Một số tài liệu để học tốt Tiếng Anh lớp 10 khác: