Nằm trong tập tài liệu Từ vựng tiếng Anh lớp 10 Kết nối tri thức theo từng Unit năm 2023 – 2024, tài liệu Từ vựng tiếng Anh Unit 1 lớp 10 Family Life gồm toàn bộ từ mới Tiếng Anh quan trọng, kèm theo phiên âm chuẩn xác và định nghĩa tiếng Việt dễ hiểu là tài liệu học Từ vựng tiếng Anh lớp 10 Global Success theo Unit hiệu quả dành cho học sinh lớp 10. Mời Thầy cô, Quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo!
* Xem chi tiết hướng dẫn học tiếng Anh 10 Unit 1 Kết nối tri thức tại: Soạn tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family Life. FULL
Mục Lục
ToggleI. Từ vựng unit 1 lớp 10 global success Family life
Từ mới | Phân loại | Phiên âm | Định nghĩa |
1. benefit | (n) | /ˈbenɪfɪt/ | lợi ích |
2. breadwinner | (n) | /ˈbredwɪnə(r)/ | người trụ cột đi làm nuôi cả gia đình |
3. chore | (n) | /tʃɔː(r)/ | công việc vặt trong nhà, việc nhà |
4. contribute | (v) | /kənˈtrɪbjuːt/ | đóng góp |
5. critical | (a) | /ˈkrɪtɪkl/ | hay phê phán, chỉ trích; khó tính |
6. enormous | (a) | /ɪˈnɔːməs/ | to lớn, khổng lồ |
7. equally shared parenting | (np) | /ˈiːkwəli – ʃeə(r)d – ˈpeərəntɪŋ/ | chia sẻ đều công việc nội trợ và chăm sóc con cái |
8. extended family | (np) | /ɪkˈstendɪd – ˈfæməli/ | gia đình lớn gồm nhiều thế hệ chung sống |
9. (household) finances | (np) | /ˈhaʊshəʊld – ˈfaɪnæns / | tài chính, tiền nong (của gia đình) |
10. financial burden | (np) | /faɪˈnænʃl – ˈbɜːdn/ | gánh nặng về tài chính, tiền bạc |
11. gender convergence | (np) | / ˈdʒendə(r) – kənˈvɜːdʒəns/ | các giới tính trở nên có nhiều điểm chung |
12. grocery | (n) | /ˈɡrəʊsəri/ | thực phẩm và tạp hóa |
13. heavy lifting | (np) | /hevi ˈlɪftɪŋ/ | mang vác nặng |
14. homemaker | (n) | /ˈhəʊmmeɪkə(r)/ | người nội trợ |
15. iron | (v) | /ˈaɪən/ | là/ ủi (quần áo) |
16. laundry | (n) | /ˈlɔːndri/ | quần áo, đồ giặt là/ ủi |
17. lay (the table for meals) | (v) | /leɪ/ | dọn cơm |
18. nuclear family | (np) | /ˌnjuːkliə ˈfæməli/ | gia đình nhỏ chỉ gồm có bố mẹ và con cái chung sống |
19. nurture | (v) | /ˈnɜːtʃə(r)/ | nuôi dưỡng |
20. responsibility | (n) | /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ | trách nhiệm |
21. do the cooking | (v. phr.) | /duː ðə ˈkʊkɪŋ/ | nấu ăn |
22. do the washing-up | (v. phr.) | /duː ðə ˌwɒʃɪŋ ˈʌp/ | rửa chén bát |
23. do the shopping | (v. phr.) | /duː ðə ˈʃɒpɪŋ/ | đi mua sắm |
24. bathe the baby | (v. phr.) | /beɪð ðə ˈbeɪbi/ | tắm cho em bé |
25. clean the house | (v. phr.) | /kliːn ðə haʊs/ | lau dọn nhà |
26. do the heavy lifting | (v. phr.) | /duː ðə ˌhevi ˈlɪftɪŋ/ | làm những việc nặng |
27. do the laundry | (v. phr.) | /duː ðə ˈlɔːndri/ | giặt giũ |
28. feed the baby | (v. phr.) | /fiːd ðə ˈbeɪbi/ | cho em bé ăn |
29. fold the clothes | (v. phr.) | /fəʊld ðə kləʊðz/ | gấp quần áo |
30. lay the table | (v. phr.) | /leɪ ðə ˈteɪbl/ | bày bàn ăn |
31. set the table | (v. phr.) | /set ðə ˈteɪbl/ | bày bàn ăn |
32. mop | (v.) | /mɒp/ | lau nhà (bằng cây lau nhà) |
33. mow the lawn | (v. phr.) | /məʊ ðə lɔːn/ | cắt cỏ (bằng máy) |
34. prepare dinner | (v. phr.) | /prɪˈpeə(r) ˈdɪnə(r)/ | nấu cơm tối |
35. put away the clothes | (v. phr.) | /pʊt əˈweɪ ðə kləʊðz/ | cất quần áo |
36. sweep the house | (v. phr.) | /swiːp ðə haʊs/ | quét nhà |
37. take out the rubbish | (v. phr.) | /teɪk aʊt ðə ˈrʌbɪʃ/ | đổ rác |
38. tidy up the house | (v. phr.) | /ˈtaɪdi ʌp ðə haʊs/ | dọn dẹp nhà cửa |
39. water the houseplants | (v. phr.) | /ˈwɔːtə(r) ðə ˈhaʊsplɑːnt/ | tưới cây cảnh (cây trồng trong nhà) |
40. house husband | (n. phr) | /ˈhaʊs hʌzbənd/ | người chồng ở nhà nội trợ (vợ đi làm) |
41. homemaking | (n.) | /ˈhəʊmmeɪkɪŋ/ | công việc nội trợ |
42. overworked | (adj) | /ˌəʊvəˈwɜːkt/ | làm việc quá tải |
43. household chore | (n.phr.) | /ˈhaʊshəʊld tʃɔː(r)/ | việc nhà |
Từ vựng tiếng Anh (Vocabulary) đóng vai trò vô cùng quan trọng trong quá trình học tiếng Anh cơ bản cũng như Tiếng Anh nâng cao và tiếng Anh giao tiếp thông dụng. Song song với nắm chắc ngữ pháp tiếng Anh cơ bản, việc mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh giúp bạn đọc phát triển câu và vận dụng vào giao tiếp tiếng Anh hàng ngày hiệu quả.
II. Bài tập từ vựng tiếng Anh 10 Unit 1 Family life có đáp án
1. Match the two columns to make correct phrases.
1. set |
a. the floor |
2. mop |
b. the houseplants |
3. feed |
c. the heavy lifting |
4. water |
d. the baby |
5. do |
e. the table |
2. Complete the following sentences using the given phrases. There are two phrases that you don’t need.
watering the houseplants ; doing the laundry ; doing the cooking ;
folding the clothes ; doing the shopping
1. My mother is not _________________ because we are eating out today.
2. My grandfather is not ____________. He’d better stay home since he’s sick.
3. She is visiting her grandparents in the countryside tomorrow, so she is ____________
and packing her stuff.
4. It’s wet in the living room. My brother is ____________.
5. Susan would like to have a washing machine. She’s tired of ____________ every day.
3. Choose the best options to fill in the blanks.
1. Women usually manage ____ better than men do.
A. household finances B. household machines C. housewives D. houseplants
2. Equal share of household duties helps increase ____.
A. job satisfaction B. couple satisfaction C. wedding satisfaction D. marital satisfaction
3. It’s not easy to gain ____ between husbands and wives, even in developed countries.
A. equal chore B. chore equally C. chore equal D. chore equity
4. Negotiation and conflict ____ skills are very important to every woman in modern life.
A. resolution B. revolution C. renovation D. communication
5. My sunflower seeds must be ____ twice a day so that they will sprout in a few days.
A. watered B. dried C. picked D. spread
6. Ms. Mai asked me how she could ____ household chores equally in her family.
A. make B. divide C. give D. contribute
8. My mother told me to do the ____ yesterday but I forgot about it since I had much homework to finish.
A. wash-up B. laundry C. childcare D. exercises
9. ____ the rubbish in the early morning is a part of my daily routine.
A. Taking out B. Coming out C. Pulling out D. Bringing out
10. My wife is going on her business next week so I have to ____ most of the chores around the house.
A. distribute B. hold C. take D. handle
ĐÁP ÁN
1. Match the two columns to make correct phrases.
1 – e; 2 – a; 3 – d; 4 – b; 5 – c;
2. Complete the following sentences using the given phrases. There are two phrases that you don’t need.
watering the houseplants ; doing the laundry ; doing the cooking ;
folding the clothes ; doing the shopping
1. My mother is not ________ doing the cooking_________ because we are eating out today.
2. My grandfather is not ______ doing the shopping ______. He’d better stay home since he’s sick.
3. She is visiting her grandparents in the countryside tomorrow, so she is _____ folding the clothes _______ and packing her stuff.
4. It’s wet in the living room. My brother is ______ watering the houseplants ______.
5. Susan would like to have a washing machine. She’s tired of ___doing the laundry _____ every day.
3. Choose the best options to fill in the blanks.
1 – A; 2 – D; 3 – D; 4 – A; 5 – A;
6 – B; 7 – C; 8 – B; 9 – A; 10 – D;
Đáp ứng nhu cầu học tốt tiếng Anh lớp 10 năm 2023 – 2024, TaiLieuViet.vn đăng tải rất nhiều tài liệu lý thuyết Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh lớp 10 cũng như bài tập, ôn tập tiếng Anh theo từng chuyên đề, theo từng bài học khác nhau trong chương trình mới và chương trình cũ của bộ GD-ĐT. TaiLieuViet.vn mong rằng đây sẽ là nguồn tài liệu ôn tập tiếng Anh lớp 10 cả năm hiệu quả.
* Xem thêm: Ngữ pháp tiếng Anh lớp 10 chương trình mới Unit 1: Family Life
Tham khảo thêm bộ từ vựng tiếng Anh unit 1 các bộ SGK tiếng Anh 10 mới khác như:
- Từ vựng tiếng Anh 10 i-Learn Smart World unit 1 Family life
- Từ vựng unit 1 Feelings tiếng Anh 10 Friends Global
Trên đây là toàn bộ Từ vựng Unit 1 Tiếng Anh lớp 10 Family life sách kết nối tri thức với cuộc sống đầy đủ nhất. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 10 cả năm khác nhau được cập nhật liên tục trên TaiLieuViet.vn.
Related posts
Tài liệu nổi bật
Categories
- Âm Nhạc – Mỹ Thuật Lớp 9 (17)
- Âm nhạc lớp 6 – KNTT (31)
- Âm Nhạc Lớp 7- CTST (23)
- Bài tập Toán 9 (8)
- Chưa phân loại (32)
- Chuyên đề Hóa học 12 (196)
- Chuyên đề Sinh học lớp 12 (61)
- Chuyên đề Toán 9 (50)
- Công Nghệ Lớp 10- CD (58)
- Công Nghệ Lớp 10- KNTT (52)
- Công nghệ Lớp 11 – KNTT (22)
- Công Nghệ Lớp 6 – CTST (15)
- Công Nghệ Lớp 6 – KNTT (16)
- Công Nghệ Lớp 7- CTST (18)
- Công Nghệ Lớp 7- KNTT (19)
- Công nghệ Lớp 8 – CD (21)
- Công nghệ Lớp 8 – CTST (18)
- Công nghệ Lớp 8 – KNTT (7)
- Công Nghệ Lớp 9 (114)
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Văn (35)
- Địa Lí Lớp 10- CD (99)
- Địa Lí Lớp 10- KNTT (77)
- Địa lí Lớp 11 – CD (31)
- Địa lí Lớp 11 – CTST (23)
- Địa lí Lớp 11 – KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 12 (134)
- Địa lí Lớp 6 – CTST (36)
- Địa lí Lớp 6 – KNTT (30)
- Địa Lí Lớp 7- CTST (22)
- Địa Lí Lớp 7- KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 9 (290)
- GDCD 12 (28)
- GDCD Lớp 6 – CTST (8)
- GDCD Lớp 6 – KNTT (12)
- GDCD Lớp 9 (94)
- Giải bài tập Địa Lí 12 (12)
- Giải bài tập SGK Toán 12 (8)
- Giải bài tập Sinh học 12 (45)
- Giải SBT Hóa học 12 (71)
- Giải vở BT Văn 9 (122)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- CTST (12)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- KNTT (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CD (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CTST (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – KNTT (10)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- CD (12)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- KNTT (12)
- Hóa Học Lớp 10- CD (30)
- Hóa Học Lớp 10- KNTT (61)
- Hoá Học Lớp 11 – CD (19)
- Hoá học Lớp 11 – CTST (19)
- Hoá học Lớp 11 – KNTT (25)
- Hóa Học Lớp 12 (130)
- Hóa Học Lớp 9 (717)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 10- KNTT (52)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- CTST (40)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- KNTT (16)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CD (19)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CTST (9)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – KNTT (18)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – CTST (46)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – KNTT (57)
- Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7- CTST (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CD (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CTST (33)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – KNTT (37)
- Kinh Tế & Pháp Luật Lớp 10 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CTST (11)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – KNTT (11)
- Lịch Sử Lớp 10- CD (34)
- Lịch Sử Lớp 10- CTST (20)
- Lịch Sử Lớp 10- KNTT (42)
- Lịch sử Lớp 11 – CTST (13)
- Lịch sử Lớp 11 – KNTT (13)
- Lịch sử Lớp 6 – CTST (21)
- Lịch sử Lớp 6 – KNTT (22)
- Lịch Sử Lớp 7- CTST (19)
- Lịch sử lớp 7- KNTT (18)
- Lịch Sử Lớp 9 (148)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – CTST (40)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – KNTT (33)
- Lý thuyết Địa lý 12 (4)
- Lý thuyết Lịch sử lớp 9 (33)
- Lý thuyết Ngữ Văn (83)
- Lý thuyết Ngữ Văn 12 (18)
- Lý thuyết Sinh học 12 (41)
- Mở bài – Kết bài hay (55)
- Mở bài lớp 12 hay (24)
- Nghị luận xã hội (34)
- Ngữ Văn Lớp 10- CD (113)
- Ngữ Văn Lớp 10- CTST (79)
- Ngữ Văn Lớp 10- KNTT (198)
- Ngữ Văn Lớp 11 – CD (51)
- Ngữ văn Lớp 11 – CTST (89)
- Ngữ Văn Lớp 11 – KNTT (107)
- Ngữ Văn Lớp 12 (379)
- Ngữ Văn Lớp 6 – KNTT (293)
- Ngữ Văn Lớp 7- CTST (103)
- Ngữ Văn Lớp 7- KNTT (66)
- Ngữ văn Lớp 8 – CD (48)
- Ngữ văn Lớp 8 – CTST (123)
- Ngữ văn Lớp 8 – KNTT (196)
- Ngữ Văn Lớp 9 (28)
- Phân tích các tác phẩm lớp 12 (12)
- Sinh Học Lớp 10- CD (49)
- Sinh Học Lớp 10- CTST (61)
- Sinh Học Lớp 10- KNTT (71)
- Sinh Học Lớp 11 – CD (16)
- Sinh học Lớp 11 – CTST (18)
- Sinh học Lớp 11 – KNTT (18)
- Sinh Học Lớp 9 (229)
- Soạn Anh 12 mới (86)
- Soạn văn 9 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 1 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 2 (50)
- Tác giả – Tác phẩm (41)
- Tác giả – Tác phẩm Ngữ Văn 12 (13)
- Thi THPT QG môn Địa lý (12)
- Thi THPT QG môn Sinh (8)
- Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global (57)
- Tiếng Anh Lớp 10 Global Success (604)
- Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World (98)
- Tiếng anh Lớp 11 Friends Global (171)
- Tiếng anh Lớp 11 Global Success (368)
- Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World (104)
- Tiếng Anh Lớp 12 cũ (168)
- Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus (114)
- Tiếng Anh Lớp 6 Global Success (174)
- Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus (160)
- Tiếng Anh Lớp 8 Friends plus (71)
- Tiếng anh Lớp 8 Global Success (79)
- Tiếng anh Lớp 8 iLearn Smart World (40)
- Tiếng Anh Lớp 9 Mới (211)
- Tin Học Lớp 10- CD (24)
- Tin Học Lớp 10- KNTT (33)
- Tin học Lớp 11 – KNTT (21)
- Tin Học Lớp 6 – CTST (41)
- Tin Học Lớp 6- KNTT (17)
- Tin Học Lớp 7- CTST (14)
- Tin Học Lớp 7- KNTT (16)
- Tin học Lớp 8 – CD (36)
- Tin học Lớp 8 – CTST (10)
- Tin học Lớp 8 – KNTT (5)
- Tin Học Lớp 9 (21)
- Toán 10 sách Chân trời sáng tạo (42)
- Toán Lớp 1 – KNTT (1)
- Toán Lớp 10- CD (44)
- Toán Lớp 10- CTST (39)
- Toán Lớp 10- KNTT (161)
- Toán Lớp 11 – CD (19)
- Toán Lớp 11 – CTST (44)
- Toán Lớp 11 – KNTT (46)
- Toán Lớp 12 (123)
- Toán Lớp 6 – CTST (62)
- Toán Lớp 6 – KNTT (102)
- Toán Lớp 7- CTST (52)
- Toán Lớp 7- KNTT (74)
- Toán Lớp 8 – CD (23)
- Toán Lớp 8 – CTST (21)
- Toán Lớp 8 – KNTT (34)
- Toán Lớp 9 (194)
- Tóm tắt Ngữ văn (16)
- Trắc nghiệm Ngữ Văn (75)
- Trắc nghiệm Toán 9 (61)
- Trải nghiệm hướng nghiệp Lớp 11 – KNTT (8)
- Văn mẫu 12 phân tích chuyên sâu (12)
- Văn mẫu 9 (273)
- Vật Lí Lớp 10- CD (39)
- Vật Lí Lớp 10- KNTT (61)
- Vật Lí Lớp 11 – CD (18)
- Vật lí Lớp 11 – CTST (20)
- Vật lí Lớp 11 – KNTT (26)
- Vật Lý Lớp 9 (217)