Tiếng Anh 9 Unit 2 City Life

Tài liệu từ mới tiếng Anh 9 chương trình mới Unit 2 City tổng hợp những từ vựng tiếng Anh quan trọng xoay quanh chủ đề Cuộc sống thành thị. Tài liệu tiếng Anh kèm theo phân loại từ vựng tiếng Anh, cách phát âm và định nghĩa tiếng Việt dễ hiểu giúp các em học sinh lớp 9 ôn tập kiến thức hiệu quả.

I. VOCABULARY UNIT 2 LỚP 9

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. affordable (adj)

/əˈfɔːdəbl/

: (giá cả) phải chăng

2. ancient (adj)

/ˈeɪnʃənt/

: cổ kính

3. asset (n)

/ˈæset/

: tài sản

4. catastrophic (adj)

/ˌkætəˈstrɒfɪk/

: thảm khốc, thê thảm

5. cheer (sb) up (ph.v)

/tʃɪə(r)/

: làm ai đó vui lên

6. conduct (v)

/kənˈdʌkt/

: thực hiện

7. conflict (n)

/ˈkɒnflɪkt/

: xung đột

8. determine (v)

/dɪˈtɜːmɪn/

: xác định

9. downtown (adj)

/ˌdaʊnˈtaʊn/

: (thuộc) trung tâm thành phố, khu thương mại

10. drawback (n)

/ˈdrɔː.bæk/

: mặt hạn chế

11. dweller (n)

/ˈdwelə/

: cư dân (một khu vực cụ thể)

12. easy-going (adj)

/ˈiːzi-ˈɡəʊɪŋ/

: thoải mái, dễ tính

13. grow up (ph.v)

/ɡrəʊ ʌp/

: lớn lên, trưởng thành

14. fabulous (adj)

/ˈfæbjələs/

: tuyệt vời, tuyệt diệu

15. factor (n)

/ˈfæktə/

: yếu tố

16. feature (n)

/ˈfiːtʃə(r)/

: điểm đặc trưng

17. forbidden (adj)

/fəˈbɪdn/

: bị cấm

18. for the time being

/fə(r) ðə taɪm ˈbiːɪŋ/

: hiện thời, trong lúc này

19. indicator (n)

/ˈɪndɪkeɪtə/

: chỉ số

20. index (n)

/ˈɪndeks/

: chỉ số

21. jet lag

: sự mệt mỏi do lệch múi giờ

22. make progess

/meɪkˈprəʊ.ɡres/

: tiến bộ

23. medium-sized (adj)

/ˈmiːdiəm-saɪzd/

: cỡ vừa, cỡ trung

24. metro (n)

/ˈmetrəʊ/

: tàu điện ngầm

25. metropolitan (adj)

/ˌmetrəˈpɒlɪtən/

: (thuộc về) đô thị, thủ phủ

26. multicultural (adj)

/ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/

: đa văn hóa

27. negative (adj)

/ˈneɡətɪv/

: tiêu cực

28. Oceania (n)

/ˌəʊsiˈɑːniə/

: châu Đại Dương

29. populous (adj)

/ˈpɒpjələs/

: đông dân cư

30. packed (adj)

/pækt/

: chật ních người

31. put on (ph.v)

/ˈpʊt ɒn/

: mặc vào

32. recreational (adj)

/ˌrekriˈeɪʃənəl/

: giải trí

33. reliable (adj)

/rɪˈlaɪəbl/

: đáng tin cậy

34. resident (n)

/ˈrezɪdənt/

: dân cư

35. skyscraper (n)

/ˈskaɪskreɪpə/

: nhà cao chọc trời

36. stuck (adj)

/stʌk/

: mắc ket, không di chuyển đươc

37. urban (adj)

/ˈɜːbən/

: (thuộc) đô thị, thành thị

38. urban sprawl

/ˈɜːbən sprɔːl/

: sự đô thị hóa

39. variety (n)

/vəˈraɪəti/

: sự phong phú, đa dạng

40. wander (v)

/ˈwɒndə/

: đi lang thang

II. Bài tập vận dụng

Fill in each blank in the sentences with the correct word from the box

delightful

destination

busiest

popular

vehicles

affordable

wandering

dynamic

problems

drawbacks

1. During the rush hours, some parts of Hanoi and Ho Chi Minh City often packed with people and __________.

2. When I visited Hoi An last year, I spent most of my time ____________ around and looking at the ancient temples, houses and bridges.

3. When you visit Hanoi, try some street food there because it is really delicious and _________.

4. Nha Trang, a _____________ coastal city in Central Vietnam, is generally recognized as Vietnam’s main beach destination.

5. London is one of the largest cities in the world. Its population is a lot smaller than Tokyo but it is by far the most popular tourist ___________.

6. I think living in a city has a number of __________, such as traffic jams, traffic accidents, noise pollution, visual pollution and water pollution.

7. Hoi An used to be one of the __________ ports of Southeast Asia, which were used by the Japanese, Portuguese, Dutch, French and Chinese merchants

8. Hue becomes one of the most _____________ destinations for travelers to Vietnam with the number of three million tourists a year.

9. Formerly known as Saigon, Ho Chi Minh is a metropolis which is still young but very __________.

10. People say that air pollution together with littering is causing many __________ in our city now.

Xem đáp án

1. During the rush hours, some parts of Hanoi and Ho Chi Minh City often packed with people and _____vehicles_____.

2. When I visited Hoi An last year, I spent most of my time ____wandering________ around and looking at the ancient temples, houses and bridges.

3. When you visit Hanoi, try some street food there because it is really delicious and ___affordable______.

4. Nha Trang, a ________delightful_____ coastal city in Central Vietnam, is generally recognized as Vietnam’s main beach destination.

5. London is one of the largest cities in the world. Its population is a lot smaller than Tokyo but it is by far the most popular tourist ____destination_______.

6. I think living in a city has a number of _____drawbacks_____, such as traffic jams, traffic accidents, noise pollution, visual pollution and water pollution.

7. Hoi An used to be one of the ____busiest______ ports of Southeast Asia, which were used by the Japanese, Portuguese, Dutch, French and Chinese merchants

8. Hue becomes one of the most ______popular_______ destinations for travelers to Vietnam with the number of three million tourists a year.

9. Formerly known as Saigon, Ho Chi Minh is a metropolis which is still young but very ____dynamic______.

10. People say that air pollution together with littering is causing many ____problems______ in our city now.

Give the correct form of the words in the brackets

Some people ask me if I like living in my hometown. The answer is certainly ‘yes’. The simple reason is that it has lots of (1. interest) ………………………… places. If you want to widen your knowledge of the past, you can go to the museum. It’s a (2. history) ………………………… building, with a big collection of valuable artefacts. There is also a craft village in my hometown. There, the (3. village) ………………………… make drums.

Their drums are not only famous in the (4. local) ………………………… level, but also nationwide. You can visit the old workshop, where drums are still made in the traditional way. Some of them are huge! Another (5. attract) ………………………… in my hometown is the local library. It’s an (6. educate) ………………………… place where anyone can borrow books and take them home to read. Besides, it also has a (7. read) ………………………… club. I’m one of its members, and we gather once a week to discuss what we’ve read together. My hometown is also a (8. culture) ………………………… centre, with many traditional festivals and activities. I love it very much.

Xem đáp án

1. interesting

2. historic

3. villagers

4. local

5. attraction

6. educational

7. reading

8. cultural

Complete the sentences using the given words

1. Tourists can see a wide ………… of hand-made things at the event.

A. lot

B. variety

C. many

2. He was hired for the position because he is ………….

A. reliability

B. reliably

B. surburb

C. mountain

4. Most big companies are built and developed in ……….. areas.

A. urban

B. rural

C. mountainous

5. He wants to buy an …………. car because he doesn’t have much money

A. expensive

B. affordable

C. rich

6. The research on tourism was ………. by scientists at the most famous national university

A. conduction

B. conductive

C. conducted

Xem đáp án

1. B

2. C

3. A

4. A

5. B

6. C

* Nếu bạn đang theo học chương trình sách cũ, tham khảo thêm tài liệu Từ mới tiếng Anh Unit 2 Clothing tại: Từ vựng Tiếng Anh Unit 2 Clothing sách tiếng Anh 9 cũ.

Trên đây là toàn bộ từ vựng Tiếng Anh 9 Unit 2 City Life. Tài liệu Từ vựng Unit 2 lớp 9 chương trình mới dưới đây nằm trong tài liệu Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 theo từng Unit mới nhất do TaiLieuViet.vn sưu tầm và đăng tải. Mời Thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh lớp 9 tham khảo và download thuận tiện cho việc học tập.

Với mong muốn giúp các em học sinh học tốt tiếng Anh lớp 9, TaiLieuViet.vn đã đăng tải rất nhiều tài liệu tóm tắt lý thuyết Từ vựng, Ngữ pháp tiếng Anh và nhiều đề thực hành tiếng Anh kèm đáp án sau mỗi bài học khác nhau.

Bên cạnh đó, mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bảnTừ vựng Tiếng Anh lớp 9 tại đây: Bài tập Tiếng Anh lớp 9 theo từng Unit . Chúc các em học sinh ôn tập hiệu quả!